Dân Số Đức Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Đức (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Đức dự kiến sẽ giảm -42.159 người và đạt 83.228.580 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -202.898 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 160.739 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Đức để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Đức vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 2.054 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 2.610 người chết trung bình mỗi ngày
  • 440 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Đức sẽ giảm trung bình -116 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Đức 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Đức ước tính là 83.276.368 người, giảm -75.210 người so với dân số 83.312.897 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -192.279 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 117.069 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,980 (980 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Đức trong năm 2023:

  • 755.129 trẻ được sinh ra
  • 947.408 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -192.279 người
  • Di cư: 117.069 người
  • 41.217.596 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 42.058.772 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Đức 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Đức 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Đức 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 83783942 0.32 266897 543822 45.7 1.59 240 76.3 63930305 1.07 7794798739 19
2019 83517045 0.47 392627 543822 45.9 1.46 240 76.4 63787507 1.08 7713468100 17
2018 83124418 0.56 466009 543822 45.9 1.46 238 76.5 63622346 1.09 7631091040 17
2017 82658409 0.57 464641 543822 45.9 1.46 237 76.8 63442124 1.10 7547858925 16
2016 82193768 0.50 406357 543822 45.9 1.46 236 77.0 63257479 1.10 7464022049 16
2015 81787411 0.24 192082 387715 45.9 1.43 235 77.1 63078413 1.11 7379797139 16
2010 80827002 -0.19 -155148 8617 44.3 1.36 232 77.0 62261612 1.16 6956823603 16
2005 81602741 0.05 40372 164889 42.1 1.35 234 76.0 62053609 1.25 6541907027 14
2000 81400882 0.06 52445143189 40.1 1.35 234 75.0 61087413 1.32 6143493823 12
1995 81138659 0.52 416935 525692 38.4 1.30 233 74.0 60054511 1.41 5744212979 12
1990 79053984 0.35 272478 336747 37.6 1.43 227 73.2 57849875 1.48 5327231061 12
1985 77691595 -0.15 -118301 5 37.2 1.46 223 72.7 56509433 1.60 4870921740 11
1980 78283100 -0.15 -114588 45779 36.5 1.51 225 72.9 57036935 1.76 4458003514 9
1975 78856039 0.07 55531 140346 35.4 1.71 226 72.6 57225423 1.93 4079480606 8
1970 78578385 0.60 464071 174253 34.2 2.36 225 72.3 56788207 2.12 3700437046 8
1965 76258032 0.76 568759 133863 34.3 2.47 219 72.0 54869782 2.28 3339583597 7
1960 73414239 0.52 375356 7966 34.7 2.27 211 71.4 52406122 2.42 3034949748 7
1955 71537459 0.45 314243 -8400 34.5 2.13 205 69.7 49855283 2.58 2773019936 7

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số đúc