Dân Số Hoa Kỳ Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Hoa Kỳ (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Hoa Kỳ dự kiến sẽ tăng 1.817.857 người và đạt 342.715.948 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 804.002 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 1.013.855 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hoa Kỳ để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hoa Kỳ vào năm 2024 sẽ như sau:
- 10.299 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 8.096 người chết trung bình mỗi ngày
- 2.778 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Hoa Kỳ sẽ tăng trung bình 4.980 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Hoa Kỳ 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Hoa Kỳ ước tính là 340.912.892 người, tăng 1.706.706 người so với dân số 339.080.235 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 832.959 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 873.747 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,979 (979 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hoa Kỳ trong năm 2023:
- 3.745.361 trẻ được sinh ra
- 2.912.402 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 832.959 người
- Di cư: 873.747 người
- 168.647.661 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 172.265.231 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Hoa Kỳ 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hoa Kỳ 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Hoa Kỳ 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 331002651 | 0.59 | 1937734 | 954806 | 38.3 | 1.78 | 36 | 82.8 | 273975139 | 4.25 | 7794798739 | 3 |
2019 | 329064917 | 0.60 | 1968652 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 82.5 | 271365914 | 4.27 | 7713468100 | 3 |
2018 | 327096265 | 0.62 | 2011509 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 82.2 | 268786714 | 4.29 | 7631091040 | 3 |
2017 | 325084756 | 0.64 | 2068761 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 81.9 | 266243516 | 4.31 | 7547858925 | 3 |
2016 | 323015995 | 0.67 | 2137685 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 35 | 81.7 | 263743312 | 4.33 | 7464022049 | 3 |
2015 | 320878310 | 0.76 | 2373367 | 992343 | 37.6 | 1.88 | 35 | 81.4 | 261287811 | 4.35 | 7379797139 | 3 |
2010 | 309011475 | 0.93 | 2803593 | 1085751 | 36.9 | 2.06 | 34 | 80.7 | 249297076 | 4.44 | 6956823603 | 3 |
2005 | 294993511 | 0.93 | 2656520 | 1066979 | 36.1 | 2.04 | 32 | 80.0 | 235892407 | 4.51 | 6541907027 | 3 |
2000 | 281710909 | 1.22 | 3309433 | 1771991 | 35.2 | 2.00 | 31 | 79.1 | 222927913 | 4.59 | 6143493823 | 3 |
1995 | 265163745 | 1.01 | 2608687 | 892751 | 34.0 | 2.03 | 29 | 77.4 | 205240402 | 4.62 | 5744212979 | 3 |
1990 | 252120309 | 0.95 | 2324097 | 673371 | 32.8 | 1.91 | 28 | 75.4 | 190156233 | 4.73 | 5327231061 | 3 |
1985 | 240499825 | 0.94 | 2204694 | 676492 | 31.4 | 1.80 | 26 | 74.6 | 179400645 | 4.94 | 4870921740 | 3 |
1980 | 229476354 | 0.93 | 2079021 | 754176 | 30.0 | 1.77 | 25 | 73.8 | 169422683 | 5.15 | 4458003514 | 3 |
1975 | 219081251 | 0.90 | 1913582 | 577869 | 29.0 | 2.03 | 24 | 73.7 | 161450209 | 5.37 | 4079480606 | 3 |
1970 | 209513341 | 0.96 | 1955933 | 311211 | 28.4 | 2.54 | 23 | 73.6 | 154262109 | 5.66 | 3700437046 | 3 |
1965 | 199733676 | 1.36 | 2602621 | 367146 | 28.6 | 3.23 | 22 | 71.9 | 143624659 | 5.98 | 3339583597 | 3 |
1960 | 186720571 | 1.69 | 3007047 | 424979 | 29.7 | 3.58 | 20 | 70.0 | 130757407 | 6.15 | 3034949748 | 3 |
1955 | 171685336 | 1.57 | 2576188 | 173553 | 30.3 | 3.31 | 19 | 67.2 | 115375863 | 6.19 | 2773019936 | 3 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Các Tiểu Bang ở Mỹ
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Mật độ Dân Số - Wikipedia
-
Những Tiểu Bang Lớn Nhất Hoa Kỳ - Xếp Hạng Theo Dân Số
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Mật độ Dân Số - Wikiwand
-
Dân Số Mỹ Hiện Nay Và Các Bang đông Dân Nhất Xớ Sở Cờ Hoa
-
Quốc Gia Tiếp Tục Già đi Trong Khi Trở Nên đa Dạng Hơn
-
HỒ SƠ NHÂN KHẨU - Asian American Health Initiative
-
[PDF] Người Mỹ Gốc Á ở Bắc Carolina
-
[PDF] THỐNG KÊ DÂN SỐ NĂM 2020
-
[PDF] Người Gốc Châu Á: 2010 - IPUMS USA
-
Nước Mỹ Có Bao Nhiêu Tiểu Bang 2022?
-
Danh Sách Thành Phố Hoa Kỳ Có đông Người Mỹ Gốc Việt
-
Danh Sách Các Tiểu Bang Của Mỹ, Ký Hiệu Viết Tắt & Bản đồ Vị Trí
-
16 Tiểu Bang Tiêu Biểu Nhất Nước Mỹ - Vietmytourist