Nước Mỹ Có Bao Nhiêu Tiểu Bang 2022?
Có thể bạn quan tâm
Hiện tại, nước Mỹ có tổng cộng 50 tiểu bang tính đến năm 2024. Một số tài liệu đôi khi liệt kê có 52 tiểu bang, thêm Washington, D.C và Puerto Rico vào nhưng liệt kê như vậy là không đúng.
Nằm trên lục địa Bắc Mỹ, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (gọi tắt là Mỹ) có kích thước tương đương với toàn bộ châu Âu. Trong khu vực rộng lớn này, Mỹ được chia thành các tiểu bang, hạt và các đảo nhỏ. Các tiểu bang là các phân khu chính và được Hiến pháp Hoa Kỳ ban tặng một số quyền hạn và trách nhiệm. Có tất cả 50 tiểu bang ở Mỹ.
Mục lục
- Số tiểu bang tại Mỹ
- 14 hạt
- 1 đặc khu liên bang
- Danh sách các tiểu bang của Mỹ
Số tiểu bang tại Mỹ
Hiện tại, Mỹ có tổng cộng 50 tiểu bang cũng như một đặc khu liên bang, nhiều đảo nhỏ và 5 hạt chính. Trong số 50 tiểu bang này, 48 tiểu bang tiếp giáp nhau, nghĩa là chúng được kết nối trực tiếp. 48 tiểu bang này đều nằm ở khu vực trung tâm của Bắc Mỹ giữa Mexico và Canada. Hai tiểu bang khác là Alaska và Hawaii. Alaska nằm ở phía tây bắc của lục địa Bắc Mỹ trong khi Hawaii nằm trên một quần đảo ở giữa Thái Bình Dương.
- Delaware là bang lâu đời nhất ở đất nước này, đã được thành lập vào ngày 07 tháng 12 năm 1787.
- Tiểu bang trẻ nhất là Hawaii được thành lập vào ngày 21 tháng 8 năm 1959.
- Tiểu bang lớn nhất theo tổng diện tích là Alaska với 1.723.337 kilomet vuông
- Tiểu bang nhỏ nhất là Rhode Island với tổng diện tích chỉ 4.001 kilomet vuông.
- California là tiểu bang đông dân nhất với dân số khoảng 39.536.653
- Trong khi đó, tiểu bang ít dân nhất là bang Utah chỉ có 579.315 người.
14 hạt
Ngoài 50 tiểu bang, Mỹ có quyền sở hữu 14 hạt. Trong số các hạt này, chỉ có 5 trong số đó có dân số thường trú. Năm hạt này là Samoa thuộc Mỹ, Quần đảo Bắc Mariana, Puerto Rico, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ và đảo Guam. Tất cả các hạt này đều nằm trên Thái Bình Dương ngoại trừ Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Đảo Navassa và Puerto Rico, thuộc vùng biển Caribbean. Chỉ có Đảo san hô Palmyra được hợp nhất, nghĩa là hiến pháp Hoa Kỳ được áp dụng đầy đủ. Trong số 14 hạt, 10 trong số đó là không có tổ chức (không có Đạo luật) trong khi bốn hạt còn lại được tổ chức.
1 đặc khu liên bang
Ngoài ra, Mỹ có một đặc khu liên bang không phải là tiểu bang cũng không phải là hạt. Đó là Đặc khu Columbia (Washington, District of Columbia – thường được gọi là Washington hoặc DC) là thủ đô của nước Mỹ. Đặc khu Columbia không có đại diện tại Thượng viện mặc dù nó có đại diện tại Hạ viện và Đoàn bầu cử. Quốc hội Hoa Kỳ, như được nêu trong hiến pháp, có quyền tài phán độc quyền đối với đặc khu. Tuy nhiên, nó có một thị trưởng và hội đồng đưa ra một số quyết định theo Đạo luật Quy tắc Nhà của Đặc khu Columbia năm 1973, mặc dù Quốc hội có thể can thiệp và bác bỏ các quyết định.
Danh sách các tiểu bang của Mỹ
Danh sách đầy đủ 50 tiểu bang của nước Mỹ được sắp xếp theo thứ tự diện tích giảm dần.
Tên tiểu bang | Ký hiệu | Thủ phủ | Ngày thành lập | Dân số | Diện tích (km2) | Số ghế hạ viện |
---|---|---|---|---|---|---|
Alaska | AK | Juneau | 03/01/1959 | 739795 | 1723337 | 1 |
Texas | TX | Austin | 29/12/1845 | 28304596 | 695662 | 36 |
California | CA | Sacramento | 09/09/1850 | 39536653 | 423967 | 53 |
Montana | MT | Helena | 08/11/1889 | 1050493 | 380831 | 1 |
New Mexico | NM | Santa Fe | 06/01/1912 | 2088070 | 314917 | 3 |
Arizona | AZ | Phoenix | 14/02/1912 | 7016270 | 295234 | 9 |
Nevada | NV | Carson City | 31/10/1864 | 2998039 | 286380 | 4 |
Colorado | CO | Denver | 01/08/1876 | 5607154 | 269601 | 7 |
Oregon | OR | Salem | 14/02/1859 | 4142776 | 254799 | 5 |
Wyoming | WY | Cheyenne | 10/07/1890 | 579315 | 253335 | 1 |
Michigan | MI | Lansing | 26/01/1837 | 9962311 | 250487 | 14 |
Minnesota | MN | St. Paul | 11/05/1858 | 5576606 | 225163 | 8 |
Utah | UT | Salt Lake City | 04/01/1896 | 3101833 | 219882 | 4 |
Idaho | ID | Boise | 03/07/1890 | 1716943 | 216443 | 2 |
Kansas | KS | Topeka | 29/01/1861 | 2913123 | 213100 | 4 |
Nebraska | NE | Lincoln | 01/03/1867 | 1920076 | 200330 | 3 |
South Dakota | SD | Pierre | 02/11/1889 | 869666 | 199729 | 1 |
Washington | WA | Olympia | 11/11/1889 | 7405743 | 184661 | 10 |
North Dakota | ND | Bismarck | 02/11/1889 | 755393 | 183108 | 1 |
Oklahoma | OK | Oklahoma City | 16/11/1907 | 3930864 | 181037 | 5 |
Missouri | MO | Jefferson City | 10/08/1821 | 6113532 | 180540 | 8 |
Florida | FL | Tallahassee | 03/03/1845 | 20984400 | 170312 | 27 |
Wisconsin | WI | Madison | 29/05/1848 | 5795483 | 169635 | 8 |
Georgia | GA | Atlanta | 02/01/1788 | 10429379 | 153910 | 14 |
Illinois | IL | Springfield | 03/12/1818 | 12802023 | 149995 | 18 |
Iowa | IA | Des Moines | 28/12/1846 | 3145711 | 145746 | 4 |
New York | NY | Albany | 26/07/1788 | 19849399 | 141297 | 27 |
North Carolina | NC | Raleigh | 21/11/1789 | 10273419 | 139391 | 13 |
Arkansas | AR | Little Rock | 15/06/1836 | 3004279 | 137732 | 4 |
Alabama | AL | Montgomery | 14/12/1819 | 4874747 | 135767 | 7 |
Louisiana | LA | Baton Rouge | 30/04/1812 | 4684333 | 135659 | 6 |
Mississippi | MS | Jackson | 10/12/1817 | 2984100 | 125438 | 4 |
Penns= ylvania | PA | Harrisburg | 12/12/1787 | 12805537 | 119280 | 18 |
Ohio | OH | Columbus | 01/03/1803 | 11658609 | 116098 | 16 |
Virgi= nia | VA | Richmond | 25/06/1788 | 8470020 | 110787 | 11 |
Tennessee | TN | Nashville | 01/06/1796 | 6715984 | 109153 | 9 |
Kentu= cky | KY | Frankfort | 01/06/1792 | 4454189 | 104656 | 6 |
Indiana | IN | Indianapolis | 11/12/1816 | 6666818 | 94326 | 9 |
Maine | ME | Augusta | 15/03/1820 | 1335907 | 91633 | 2 |
South Carolina | SC | Columbia | 23/05/1788 | 5024369 | 82933 | 7 |
West Virginia | WV | Charleston | 20/06/1863 | 1815857 | 62756 | 3 |
Maryland | MD | Annapolis | 28/04/1788 | 6052177 | 32131 | 8 |
Hawaii | HI | Honolulu | 21/08/1959 | 1427538 | 28313 | 2 |
Massa= chusetts | MA | Boston | 06/02/1788 | 6859819 | 27336 | 9 |
Vermont | VT | Montpelier | 04/03/1791 | 623657 | 24906 | 1 |
New Hampshire | NH | Concord | 21/06/1788 | 1342795 | 24214 | 2 |
New Jersey | NJ | Trenton | 18/12/1787 | 9005644 | 22591 | 12 |
Connecticut | CT | Hartford | 09/01/1788 | 3588184 | 14357 | 5 |
Delaware | DE | Dover | 07/12/1787 | 961939 | 6446 | 1 |
Rhode Island | RI | Providence | 29/05/1790 | 1059639 | 4001 | 2 |
Từ khóa » Dân Số Các Tiểu Bang ở Mỹ
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Mật độ Dân Số - Wikipedia
-
Những Tiểu Bang Lớn Nhất Hoa Kỳ - Xếp Hạng Theo Dân Số
-
Danh Sách Tiểu Bang Hoa Kỳ Theo Mật độ Dân Số - Wikiwand
-
Dân Số Mỹ Hiện Nay Và Các Bang đông Dân Nhất Xớ Sở Cờ Hoa
-
Dân Số Hoa Kỳ Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Quốc Gia Tiếp Tục Già đi Trong Khi Trở Nên đa Dạng Hơn
-
HỒ SƠ NHÂN KHẨU - Asian American Health Initiative
-
[PDF] Người Mỹ Gốc Á ở Bắc Carolina
-
[PDF] THỐNG KÊ DÂN SỐ NĂM 2020
-
[PDF] Người Gốc Châu Á: 2010 - IPUMS USA
-
Danh Sách Thành Phố Hoa Kỳ Có đông Người Mỹ Gốc Việt
-
Danh Sách Các Tiểu Bang Của Mỹ, Ký Hiệu Viết Tắt & Bản đồ Vị Trí
-
16 Tiểu Bang Tiêu Biểu Nhất Nước Mỹ - Vietmytourist