Dân Số New Zealand Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày

Dân số New Zealand (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của New Zealand dự kiến sẽ tăng 41.839 người và đạt 5.290.571 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 28.265 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 13.574 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến New Zealand để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của New Zealand vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 175 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 97 người chết trung bình mỗi ngày
  • 37 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số New Zealand sẽ tăng trung bình 115 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu New Zealand 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số New Zealand ước tính là 5.249.306 người, tăng 42.812 người so với dân số 5.206.893 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 29.419 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 13.393 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,966 (966 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở New Zealand trong năm 2023:

  • 64.118 trẻ được sinh ra
  • 34.699 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 29.419 người
  • Di cư: 13.393 người
  • 2.579.262 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.670.044 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số New Zealand 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số New Zealand 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số New Zealand 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 4822233 0.82 39170 14881 38.0 1.90 18 86.9 4191405 0.06 7794798739 126
2019 4783063 0.84 39932 14881 37.4 2.01 18 86.8 4150968 0.06 7713468100 125
2018 4743131 0.87 41097 14881 37.4 2.01 18 86.7 4110190 0.06 7631091040 125
2017 4702034 0.92 42769 14881 37.4 2.01 18 86.5 4068924 0.06 7547858925 124
2016 4659265 0.97 44733 14881 37.4 2.01 18 86.4 4026967 0.06 7464022049 122
2015 4614532 1.09 48894 18179 37.3 2.04 18 86.3 3984212 0.06 7379797139 122
2010 4370062 1.11 46941 12483 36.6 2.14 17 86.2 3765257 0.06 6956823603 122
2005 4135355 1.39 55271 26926 35.5 1.95 16 86.3 3570490 0.06 6541907027 124
2000 3858999 0.98 368138517 34.3 1.95 15 86.0 3319552 0.06 6143493823 121
1995 3674936 1.58 55353 23603 32.6 2.07 14 85.6 3144004 0.06 5744212979 120
1990 3398172 0.78 25987 -1884 31.1 2.03 13 84.7 2879680 0.06 5327231061 124
1985 3268236 0.76 24323 -582 29.5 1.97 12 83.7 2734626 0.07 4870921740 120
1980 3146619 0.41 12797 -14959 27.9 2.18 12 83.4 2625162 0.07 4458003514 119
1975 3082633 1.81 52849 15336 26.3 2.84 12 82.8 2551621 0.08 4079480606 114
1970 2818387 1.42 38348 -525 25.6 3.35 11 81.1 2285874 0.08 3700437046 111
1965 2626645 2.06 50810 10878 25.8 3.85 10 78.9 2072193 0.08 3339583597 112
1960 2372594 2.12 47241 7775 27.4 4.07 9 76.0 1803134 0.08 3034949748 110
1955 2136391 2.29 45678 12482 28.7 3.69 8 73.6 1572956 0.08 2773019936 112

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Diện Tích New Zealand