Dân Số Nga Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Nga (năm 2025 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2025, dân số của Nga dự kiến sẽ giảm -875.744 người và đạt 143.559.521 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -623.926 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -251.822 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Nga để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Nga vào năm 2025 sẽ như sau:

  • 3.402 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 5.112 người chết trung bình mỗi ngày
  • -690 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Nga sẽ giảm trung bình -2.399 người mỗi ngày trong năm 2025.

Nhân khẩu Nga 2024

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Nga ước tính là 144.435.265 người, giảm 770.316 người so với dân số 145.205.581 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -592.272 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -178.042 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,866 (866 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Nga trong năm 2024:

  • 1.270.354 trẻ được sinh ra
  • 1.862.626 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -592.272 người
  • Di cư: -178.042 người
  • 67.204.957 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
  • 77.615.466 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024

Biểu đồ dân số Nga 1960 - 2025

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Nga 1960 - 2025

Chèn lên web:

Bảng dân số Nga 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 145934462 0.04 62206 182456 39.6 1.82 9 73.7 107486269 1.87 7794798739 9
2019 145872256 0.09 138218 182456 38.8 1.72 9 73.6 107327101 1.89 7713468100 9
2018 145734038 0.14 203956 182456 38.8 1.72 9 73.5 107156855 1.91 7631091040 9
2017 145530082 0.18 254699 182456 38.8 1.72 9 73.5 106972626 1.93 7547858925 9
2016 145275383 0.20 290326 182456 38.8 1.72 9 73.5 106770279 1.95 7464022049 9
2015 144985057 0.21 301157 360120 38.6 1.70 9 73.5 106549491 1.96 7379797139 9
2010 143479274 -0.03 -38568 465334 38.0 1.46 9 73.5 105485979 2.06 6956823603 9
2005 143672116 -0.38 -546557 355620 37.3 1.30 9 73.4 105505958 2.20 6541907027 7
2000 146404903 -0.25 -364513474931 36.5 1.25 9 73.3 107381741 2.38 6143493823 6
1995 148227466 0.09 139181 498024 35.0 1.55 9 73.4 108802154 2.58 5744212979 6
1990 147531561 0.63 914855 178051 33.4 2.12 9 73.4 108302585 2.77 5327231061 6
1985 142957284 0.70 980827 220112 32.2 2.04 9 71.9 102829481 2.93 4870921740 5
1980 138053150 0.63 849658 122879 31.4 1.94 8 69.8 96298016 3.10 4458003514 5
1975 133804858 0.56 731241 -59372 30.8 2.03 8 66.4 88869066 3.28 4079480606 4
1970 130148653 0.57 728983 -109944 30.8 2.02 8 62.5 81289925 3.52 3700437046 4
1965 126503736 1.08 1326407 -277569 28.6 2.55 8 58.2 73579688 3.79 3339583597 4
1960 119871700 1.48 1703280 -240591 27.2 2.82 7 53.7 64402146 3.95 3034949748 4
1955 111355300 1.61 1711329 6559 26.1 2.85 7 49.0 54512824 4.02 2773019936 4

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Các Nước Thuộc Liên Xô Cũ