Dân Số Nga Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Nga (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Nga dự kiến sẽ giảm -487.280 người và đạt 143.719.551 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -395.728 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -91.552 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Nga để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Nga vào năm 2024 sẽ như sau:
- 3.701 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 4.785 người chết trung bình mỗi ngày
- -251 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Nga sẽ giảm trung bình -1.335 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Nga 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Nga ước tính là 144.194.606 người, giảm -268.955 người so với dân số 144.694.112 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -363.099 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 94.144 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,864 (864 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Nga trong năm 2023:
- 1.375.609 trẻ được sinh ra
- 1.738.708 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -363.099 người
- Di cư: 94.144 người
- 66.836.985 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 77.357.621 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Nga 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Nga 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Nga 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 145934462 | 0.04 | 62206 | 182456 | 39.6 | 1.82 | 9 | 73.7 | 107486269 | 1.87 | 7794798739 | 9 |
2019 | 145872256 | 0.09 | 138218 | 182456 | 38.8 | 1.72 | 9 | 73.6 | 107327101 | 1.89 | 7713468100 | 9 |
2018 | 145734038 | 0.14 | 203956 | 182456 | 38.8 | 1.72 | 9 | 73.5 | 107156855 | 1.91 | 7631091040 | 9 |
2017 | 145530082 | 0.18 | 254699 | 182456 | 38.8 | 1.72 | 9 | 73.5 | 106972626 | 1.93 | 7547858925 | 9 |
2016 | 145275383 | 0.20 | 290326 | 182456 | 38.8 | 1.72 | 9 | 73.5 | 106770279 | 1.95 | 7464022049 | 9 |
2015 | 144985057 | 0.21 | 301157 | 360120 | 38.6 | 1.70 | 9 | 73.5 | 106549491 | 1.96 | 7379797139 | 9 |
2010 | 143479274 | -0.03 | -38568 | 465334 | 38.0 | 1.46 | 9 | 73.5 | 105485979 | 2.06 | 6956823603 | 9 |
2005 | 143672116 | -0.38 | -546557 | 355620 | 37.3 | 1.30 | 9 | 73.4 | 105505958 | 2.20 | 6541907027 | 7 |
2000 | 146404903 | -0.25 | -364513 | 474931 | 36.5 | 1.25 | 9 | 73.3 | 107381741 | 2.38 | 6143493823 | 6 |
1995 | 148227466 | 0.09 | 139181 | 498024 | 35.0 | 1.55 | 9 | 73.4 | 108802154 | 2.58 | 5744212979 | 6 |
1990 | 147531561 | 0.63 | 914855 | 178051 | 33.4 | 2.12 | 9 | 73.4 | 108302585 | 2.77 | 5327231061 | 6 |
1985 | 142957284 | 0.70 | 980827 | 220112 | 32.2 | 2.04 | 9 | 71.9 | 102829481 | 2.93 | 4870921740 | 5 |
1980 | 138053150 | 0.63 | 849658 | 122879 | 31.4 | 1.94 | 8 | 69.8 | 96298016 | 3.10 | 4458003514 | 5 |
1975 | 133804858 | 0.56 | 731241 | -59372 | 30.8 | 2.03 | 8 | 66.4 | 88869066 | 3.28 | 4079480606 | 4 |
1970 | 130148653 | 0.57 | 728983 | -109944 | 30.8 | 2.02 | 8 | 62.5 | 81289925 | 3.52 | 3700437046 | 4 |
1965 | 126503736 | 1.08 | 1326407 | -277569 | 28.6 | 2.55 | 8 | 58.2 | 73579688 | 3.79 | 3339583597 | 4 |
1960 | 119871700 | 1.48 | 1703280 | -240591 | 27.2 | 2.82 | 7 | 53.7 | 64402146 | 3.95 | 3034949748 | 4 |
1955 | 111355300 | 1.61 | 1711329 | 6559 | 26.1 | 2.85 | 7 | 49.0 | 54512824 | 4.02 | 2773019936 | 4 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Các Nước Thuộc Liên Xô Cũ
-
Xếp Hạng Theo Dân Số
-
Các Nước Cộng Hòa Của Liên Bang Xô Viết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Nước Cộng Hòa Bứt Phá Nhanh Nhất Sau Khi Liên Xô Tan Rã
-
Liên Xô Tan Rã Thành Bao Nhiêu Quốc Gia? Là Những Nước Nào?
-
Các Nước Liên Xô Cũ Run Rẩy Trước Việc Nga Sáp Nhập Crimée - RFI
-
Liên Xô Tan Rã: Bốn Lý Do Chính Khiến Liên Xô Giải Thể Cuối 1991 - BBC
-
Liên Bang Nga (Russian Federation) | Hồ Sơ - Sự Kiện - Nhân Chứng
-
Ông Putin Trấn An Các Nước Liên Xô Cũ, Nói Ukraine Là 'ngoại Lệ'
-
Thông Tin Cơ Bản Về Liên Bang Nga Và Quan Hệ Việt - Nga
-
Tìm Hiểu Khái Quát Về Liên Bang Nga (Diện Tích, Dân Số, Bộ Máy Nhà ...
-
3 Bản đồ Giải Thích Xung đột Nga-Ukraina - Báo Lao Động
-
ITU: Gần 85% Dân Số Toàn Cầu được Phủ Sóng 4G Vào Cuối Năm 2020