Liên Xô là một liên bang thành lập trên cơ sở các nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa thành phần. Sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991, các nước này tách ra thành các quốc gia độc lập với chính phủ theo thể chế mới (cộng hòa, dân chủ,...).
Thứ tự của các nước cộng hòa lập thành Liên Xô được quy định trong điều 71, chương 8 của Hiến pháp Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. Về đại thể, thứ tự này cũng tương ứng với dân số của các nước cộng hòa khi các nước này được thành lập.
Liên bang Nga
Ukraine
Cộng hòa Uzbekistan
Cộng hòa Kazakhstan
Cộng hòa Azerbaijan
Cộng hòa Belarus
Cộng hòa Tajikistan
Cộng hòa Moldova
Cộng hòa Kyrgyzstan
Cộng hòa Turkmenistan
Gruzia
Cộng hòa Armenia
Cộng hòa Litva
Cộng hòa Latvia
Cộng hòa Estonia
Ngoài ra còn có các quốc gia độc lập trên thực tế: Cộng hòa Abkhazia, Cộng hòa Nam Ossetia - Nhà nước Alania và Transnistria - Cộng hòa Moldova Pridnestrovia.
Xếp hạng theo diện tích
[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự [1]
Thứ tự [2]
Nước cộng hòa
Diện tích (km²)
%
1
1
Liên bang Nga
17.075.200
76,62
2
9
Kazakhstan
2.727.300
12,24
3
44
Ukraina
603.700
2,71
4
52
Turmenistan
488.100
2,19
5
56
Uzbekistan
447.400
2,01
6
84
Belarus
207.600
0,93
7
85
Kyrgyzstan
198.500
0,89
-
-
Karelia-Phần Lan
172.400
0,77
8
93
Tajikistan
143.100
0,64
9
112
Azerbaijan
86.600
0,39
10
119
Gruzia
69.700
0,31
11
121
Litva
65.200
0,29
12
122
Latvia
64.589
0,29
13
130
Estonia
45.226
0,20
14
135
Moldova
33.843
0,15
15
138
Armenia
29.800
0,13
Xếp hạng theo dân số
[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng sau dựa theo số liệu năm 2020
Thứ tự
Nước cộng hòa
1
Nga
145.920.352 [3]
2
Ukraine
43.566.142 [4]
3
Uzbekistan
34.304.180[5]
4
Kazakhstan
19.168.758[6]
5
Azerbaijan
10.192.021[7]
6
Tajikistan
9.670.757[8]
7
Belarus
9.445.269[9]
8
Kyrgyzstan
6.710.586[10]
9
Turkmenistan
6.185.659[11]
10
Moldova
4.027.723[12]
11
Gruzia
3.970.271[13]
12
Armenia
2.966.307[14]
13
Litva
2.701.903[15]
14
Latvia
1.851.103[16]
15
Estonia
1.322.691[17]
Xếp hạng theo mật độ dân cư
[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự
Nước cộng hòa
Mật độ
1
Moldova
128,2[12]
2
Armenia
110,3[14]
3
Ukraine
85,6[4]
4
Azerbaijan
81,3[7]
5
Gruzia
77,5[13]
6
Litva
56,6[15]
7
Belarus
48,9[9]
8
Uzbekistan
44,5[5]
9
Latvia
41,3[16]
10
Tajikistan
35,7[8]
11
Estonia
34,6[17]
12
Kyrgyzstan
21,4[10]
13
Nga
8,6[3]
14
Turkmenistan
7,2[11]
15
Kazakhstan
6,1[6]
Xếp hạng theo sức mua tương đương
[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng CIS
Xếp hạng thế giới
Quốc gia
2005 GDP (PPP)triệu USD
—
—
SNG
2.301.554
1
9
Nga
1.585.478
2
27
Ukraine
339.676
3
55
Kazakhstan
123.992
4
66
Belarus
70.524
5
76
Uzbekistan
48.137
6
86
Turkmenistan
39.458
7
87
Azerbaijan
37.841
8
124
Georgia
15.522
9
130
Armenia
15000
10
135
Kyrgyzstan
10.626
11
141
Tajikistan
8.711
12
143
Moldova
8.157
Xếp hạng theo thu nhập bình quân đầu người
[sửa | sửa mã nguồn]
Sức mua tương đương (PPP)
[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng dưới đây dựa theo số liệu năm 2021 của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
Thứ tự [1]
Thứ tự[2]
Nước cộng hòa
Thu nhập bình quân đầu người
1
52
Litva
40.784
2
53
Estonia
39.729
3
65
Latvia
33.394
4
74
Russia
29.485
5
76
Kazakhstan
27.560
6
89
Belarus
20.578
7
105
Turkmenistan
20.416
8
110
Gruzia
15.709
9
113
Azerbaijan
14.856
10
117
Armenia
13.638
11
119
Ukraine
13.943
12
120
Moldova
13.879
13
151
Uzbekistan
9.530
14
173
Kyrgyzstan
6.323
15
153
Tajikistan
3.957
So sánh với một số nước Đông Âu từng là thành viên của Khối Warszawa.
Thứ tự[2]
Nước cộng hòa
Thu nhập bình quân đầu người
45
Cộng hoà Séc
42.956
50
Slovenia
40.820
61
Ba Lan
35.957
63
Hungary
35.088
64
Slovakia
34.815
66
România
32.950
71
Croatia
29.777
81
Bulgaria
25.471
87
Serbia
21.355
92
Montenegro
20.545
101
Bắc Macedonia
17.663
108
Bosnia và Herzegovina
15.935
115
Albania
15.225
GDP (danh nghĩa)
[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ số Phát triển Con người (HDI)
[sửa | sửa mã nguồn]
Các quốc gia hậu Xô Viết được liệt kê theo Chỉ số Phát triển Con người trong năm 2021.[18]
Thứ tự [1]
Thứ tự[2]
Nước cộng hòa
Chỉ số HDI [18]
1
31
Estonia
0.890
2
35
Litva
0.875
3
39
Latvia
0.863
4
52
Nga
0.822
5
56
Kazakhstan
0.811
6
60
Belarus
0.808
7
63
Gruzia
0.802
8
77
Ukraine
0.773
9
81
Moldova
0.767
10
85
Armenia
0.759
11
92
Azerbaijan
0.745
12
94
Turkmenistan
0.745
13
101
Uzbekistan
0.727
14
119
Kyrgystan
0.692
15
122
Tajikistan
0.685
Chỉ số Dân chủ
[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự [1]
Thứ tự[2]
Nước cộng hòa
Chỉ số dân chủ[19]
1
27
Estonia
7.84
2
38
Latvia
7.38
3
40
Litva
7.11
4
69
Moldova
6.10
5
86
Ukraine
5.57
6
89
Armenia
5.49
7
91
Gruzia
5.12
8
115
Kyrgyzstan
3.62
9
124
Nga
3.24
10
128
Kazakhstan
3.08
11
141
Azerbaijan
2.68
12
146
Belarus
2.61
13
150
Uzbekistan
2.12
14
157
Tajikistan
1.94
15
161
Turkmenistan
1.66
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên Xô
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ abcdtrong phạm vi Liên Xô
^ abcdeso với các nước trên thế giới
^ ab“Dân số Nga mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Ukraina mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.[liên kết hỏng]
^ ab“Dân số Uzbekistan mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 15 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Kazakhstan mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Azerbaijan mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Tajikistan mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Belarus mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Kyrgyzstan mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Turkmenistan mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Moldova mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Georgia mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Armenia mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Lithuania mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Latvia mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Dân số Estonia mới nhất (2022) - cập nhật hằng ngày”. DanSo.Org. 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
^ ab“Human Development Report 2021-22: Uncertain Times, Unsettled Lives: Shaping our Future in a Transforming World” (PDF). Hdr.undp.org. United Nations Development Programme. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
^ “Democracy Index 2021”.
x
t
s
Các chủ đề Liên Xô
Lịch sử
Cách mạng Nga
Cách mạng Tháng Hai
Cách mạng Tháng Mười
Nội chiến Nga
CHXHCNXV Liên bang Nga
Hiệp định thành lập
Chính sách kinh tế mới
Chủ nghĩa Stalin
Đại thanh trừng
Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại (Chiến tranh thế giới thứ hai)
Chiến tranh Lạnh
Tan băng Khrushchev
Chia rẽ Trung – Xô
Chương trình vũ trụ
Cải cách kinh tế
Trì trệ
Chiến tranh Liên Xô–Afghanistan
Perestroika
Glasnost
Cách mạng 1989
Giải thể
Các quốc gia hậu Xô viết
Hoài niệm
Địa lý
Phân cấp hành chính
Các nước cộng hòa
Tự trị
Krai
Oblast
Tự trị
Okrug tự trị
Thành phố bị đóng cửa
Khu vực
Biển Caspi
Dãy núi Kavkaz
Nga thuộc châu Âu
Bắc Kavkaz
Siberia
Dãy núi Ural
Đồng bằng tây Siberia
Chính trị
Tổng quan
Hiến pháp
Bầu cử
Quan hệ ngoại gia
Học thuyết Brezhnev
Chính phủ
Danh sách
Nhân quyền
LGBT
Pháp luật
Lãnh đạo
Ban lãnh đạo tập thể
Hệ thống hộ chiếu
Ý thức hệ nhà nước
Chủ nghĩa Marx–Lenin
Chủ nghĩa Lenin
Chủ nghĩa Stalin
Cơ quan
Đảng Cộng sản
Tổ chức
Ban Chấp hành Trung ương
Bộ Chính trị
Ban Bí thư
Đại hội Đảng
Tổng Bí thư
Đại hội Xô viết (1922–1936)
Xô viết Tối cao (1938–1991)
Đại hội Đại biểu Nhân dân (1989–1991)
Tòa án Tối cao
Viện Quân sự
Quan chức
Nguyên thủ quốc gia
Tổng thống
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
Cơ quan an ninh
Cheka
GPU
NKVD
Các tiểu đoàn hủy diệt
MVD
Militsiya
MGB
KGB
Quân Biên phòng
Lực lượng Vũ trang
Lục quân/Spetsnaz GRU • Hải quân • Không quân/Lực lượng Dù
Đàn áp chính trị
Khủng bố Đỏ
Tập thể hóa
Đại thanh trừng
Di chuyển dân cư
Trại cải tạo
Holodomor
Lạm dụng chính trị tâm thần học
Đàn áp tư tưởng
Tôn giáo
Nghiên cứu bị ngăn chặn
Kiểm duyệt
Kiểm duyệt hình ảnh
Kinh tế
Nông nghiệp
Gosbank
Kế hoạch kinh tế
Chính sách năng lượng
Kế hoạch 5 năm
Tên miền Internet
Phát minh
Sản phẩm vật chất ròng
OGAS
Khoa học và công nghệ
Rúp
Giao thông
Danh sách hệ thống tàu điện ngầm
Khoa học
Học viện Cộng sản
Điều khiển học
Viện Hàn lâm Khoa học
Học viện Khoa học Y tế
Học viện Khoa học Nông nghiệp toàn Liên bang Lenin
Sharashka
Naukograd
Xã hội
Tội phạm
Nhân khẩu
Người Xô viết
Giai cấp công nhân
Điều tra nhân khẩu 1989
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ học
Văn hóa
Múa ba lê
Điện ảnh
Thời trang
Văn học
Âm nhạc
Opera
Tuyên truyền
Thể thao
Kiến trúc
Đối lập
những người bất đồng chính kiến Liên Xô và các nhóm của họ