Dân Số Nước Anh | Các Nước
Có thể bạn quan tâm
- Dân số hiện tại của Vương quốc Anh là 65.082.948 tính đến Chủ Nhật, 5 tháng 6, 2016, dựa trên các ước tính mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Vương quốc Anh tương đương với 0.88% của tổng dân số thế giới .
- Anh đứng thứ 21 trong danh sách các quốc gia theo dân số .
- Mật độ dân số ở Vương quốc Anh là 269 mỗi người/Km 2 (697 người mỗi dặm vuông ).
- Tổng diện tích đất là 241.959 Km2 (93.421 dặm vuông).
- 81,5% dân số đô thị (53.179.991 người vào năm 2016)
- Độ tuổi trung bình ở Vương quốc Anh là 40,1 năm .
Dân số nước Anh (năm 2016 và lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hằng năm (%) | Thay đổi hằng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ (người / km²) | Dân thành thị % | Dân số đô thị | Chiếm % thế giới | Dân số thế giới | Xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 65.111.143 | 0,61% | 395.333 | 180.000 | 40.1 | 1.92 | 269 | 81,7% | 53.179.991 | 0.88% | 7432663275 | 21 |
2015 | 64.715.810 | 0,63% | 399.825 | 180.000 | 40 | 1.92 | 268 | 81,5% | 52.730.144 | 0,93% | 7349472099 | 21 |
2010 | 62.716.684 | 0,82% | 501.334 | 304.800 | 39 | 1,88 | 259 | 80,5% | 50.461.152 | 0,96% | 6929725043 | 22 |
2005 | 60.210.012 | 0,45% | 268.602 | 193.700 | 39 | 1,66 | 249 | 80% | 48.181.979 | 0,98% | 6519635850 | 21 |
2000 | 58.867.004 | 0.33% | 192.643 | 99.800 | 38 | 1.74 | 243 | 78,8% | 46.365.903 | 1,03% | 6126622121 | 21 |
1995 | 57.903.790 | 0,28% | 158.735 | 41.100 | 36 | 1,78 | 239 | 78,5% | 45.442.306 | 1.09% | 5735123084 | 20 |
1990 | 57.110.117 | 0,25% | 138.984 | 19.800 | 36 | 1,84 | 236 | 78,3% | 44.707.626 | 1,18% | 5309667699 | 15 |
1985 | 56.415.196 | 0.07% | 38.737 | -19.500 | 35 | 1,78 | 233 | 78,5% | 44.303.581 | 1,27% | 4852540569 | 15 |
1980 | 56.221.513 | 0.01% | 8318 | 7.800 | 34 | 1,73 | 232 | 78,6% | 44.186.836 | 1,38% | 4439632465 | 14 |
1975 | 56.179.925 | 0,2% | 113.705 | 21.300 | 34 | 2.01 | 232 | 77,8% | 43.684.416 | 1,53% | 4061399228 | 13 |
1970 | 55.611.401 | 0,49% | 266.610 | -17.000 | 34 | 2.57 | 230 | 77,2% | 42.911.752 | 1,67% | 3682487691 | 12 |
1965 | 54.278.349 | 0,7% | 373.571 | -71.600 | 35 | 2.18 | 211 | 74,2% | 40.289.279 | 1,8% | 3322495121 | 9 |
1960 | 52.410.496 | 0,5% | 259.357 | 14.000 | 36 | 2.49 | 217 | 78,6% | 41.217.823 | 1,9% | 3018343828 | 9 |
1955 | 51.113.711 | 0,2% | 99.540 | -71.600 | 35 | 2.18 | 211 | 78,8% | 40.289.279 | 2.02% | 2758314525 | 9 |
Thông tin
- Có bao nhiêu nước trên thế giới?
- Diện tích các nước trên thế giới
- Nước nhỏ nhất thế giới
- Những người giàu nhất thế giới
- Dân số các nước trên thế giới
- Quân sự thế giới
- Lá cờ các nước châu Âu
- Giờ thế giới
- Có bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới
Các nước theo châu lục
- Các nước Châu Á
- Các nước Châu Âu
- Các nước Châu Mỹ
- Các nước Châu Phi
- Các nước Châu Úc
Xu hướng
- Nhật Bản
- Hàn Quốc
- Úc
- Mỹ
- Pháp
- Trung Quốc
Từ khóa » Dân Số Của England
-
Dân Số Vương Quốc Anh Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
-
Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vương Quốc Liên Hiệp Anh Và Bắc Ireland – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mức Tăng Dân Số ở Vương Quốc Anh Chậm Nhất Kể Từ Năm 2003
-
Nước Anh (England) - Vương Quốc Anh
-
Vương Quốc Anh: Dân Số Tăng Cao Kỷ Lục
-
Diện Tích Nước Anh Và Tất Tần Tật Những điều Cần Biết!
-
Thông Tin Cơ Bản Về Liên Hiệp Vương Quốc Anh Và Bắc Ireland
-
Tỷ Lệ Tử Vong Cao Nhất Thế Giới, Nước Anh đã Sai ở đâu
-
Giới Thiệu Tổng Quan Về đất Nước Vương Quốc Anh - Du Học Edutime
-
Vương Quốc Liên Hiệp Anh Và Bắc Ireland - Wikivoyage
-
Tổng Quan Về Nước Anh - DU HỌC LIÊN KẾT TOÀN CẦU
-
Tổng Quan Về Vương Quốc Anh