Dân Số Vương Quốc Anh Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Dân số Vương quốc Anh (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Vương quốc Anh dự kiến sẽ tăng 395.983 người và đạt 69.749.323 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 6.078 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 389.911 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Vương quốc Anh để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Vương quốc Anh vào năm 2025 sẽ như sau:
- 1.863 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.847 người chết trung bình mỗi ngày
- 1.068 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Vương quốc Anh sẽ tăng trung bình 1.085 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Vương quốc Anh 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Vương quốc Anh ước tính là 69.353.340 người, tăng 430.297 người so với dân số 68.923.043 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 13.180 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 417.114 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,970 (970 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Vương quốc Anh trong năm 2024:
- 683.910 trẻ được sinh ra
- 670.730 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 13.180 người
- Di cư: 417.114 người
- 34.044.490 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 35.093.701 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Vương quốc Anh 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Vương quốc Anh 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Vương quốc Anh 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 67886011 | 0.53 | 355839 | 260650 | 40.5 | 1.75 | 281 | 83.2 | 56495180 | 0.87 | 7794798739 | 21 |
2019 | 67530172 | 0.58 | 388488 | 260650 | 40.1 | 1.84 | 279 | 82.9 | 56012276 | 0.88 | 7713468100 | 21 |
2018 | 67141684 | 0.62 | 414223 | 260650 | 40.1 | 1.84 | 278 | 82.7 | 55521226 | 0.88 | 7631091040 | 21 |
2017 | 66727461 | 0.65 | 429517 | 260650 | 40.1 | 1.84 | 276 | 82.5 | 55025421 | 0.88 | 7547858925 | 21 |
2016 | 66297944 | 0.66 | 437798 | 260650 | 40.1 | 1.84 | 274 | 82.2 | 54529375 | 0.89 | 7464022049 | 21 |
2015 | 65860146 | 0.75 | 480068 | 260046 | 40.0 | 1.87 | 272 | 82.0 | 54035311 | 0.89 | 7379797139 | 21 |
2010 | 63459808 | 1.03 | 634371 | 437881 | 39.5 | 1.86 | 262 | 81.1 | 51469697 | 0.91 | 6956823603 | 21 |
2005 | 60287954 | 0.46 | 272929 | 198445 | 38.7 | 1.66 | 249 | 79.9 | 48178255 | 0.92 | 6541907027 | 21 |
2000 | 58923309 | 0.34 | 198171 | 102672 | 37.6 | 1.74 | 244 | 78.7 | 46365434 | 0.96 | 6143493823 | 21 |
1995 | 57932453 | 0.28 | 159612 | 41089 | 36.5 | 1.78 | 239 | 78.4 | 45427516 | 1.01 | 5744212979 | 19 |
1990 | 57134391 | 0.25 | 144168 | 19752 | 35.8 | 1.84 | 236 | 78.2 | 44683287 | 1.07 | 5327231061 | 15 |
1985 | 56413553 | 0.07 | 40876 | -19499 | 35.4 | 1.78 | 233 | 78.5 | 44263815 | 1.16 | 4870921740 | 15 |
1980 | 56209171 | 0.02 | 11368 | 7824 | 34.4 | 1.73 | 232 | 78.6 | 44157482 | 1.26 | 4458003514 | 14 |
1975 | 56152333 | 0.21 | 115776 | 21283 | 34.0 | 2.01 | 232 | 77.8 | 43667185 | 1.38 | 4079480606 | 13 |
1970 | 55573453 | 0.49 | 266521 | -16971 | 34.2 | 2.57 | 230 | 77.2 | 42903762 | 1.50 | 3700437046 | 12 |
1965 | 54240850 | 0.70 | 374050 | 28614 | 35.1 | 2.81 | 224 | 77.9 | 42259485 | 1.62 | 3339583597 | 9 |
1960 | 52370602 | 0.51 | 261340 | 13993 | 35.6 | 2.49 | 216 | 78.5 | 41130617 | 1.73 | 3034949748 | 9 |
1955 | 51063902 | 0.18 | 89578 | -83006 | 35.1 | 2.18 | 211 | 78.8 | 40241373 | 1.84 | 2773019936 | 9 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Của England
-
Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vương Quốc Liên Hiệp Anh Và Bắc Ireland – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mức Tăng Dân Số ở Vương Quốc Anh Chậm Nhất Kể Từ Năm 2003
-
Nước Anh (England) - Vương Quốc Anh
-
Dân Số Nước Anh | Các Nước
-
Vương Quốc Anh: Dân Số Tăng Cao Kỷ Lục
-
Diện Tích Nước Anh Và Tất Tần Tật Những điều Cần Biết!
-
Thông Tin Cơ Bản Về Liên Hiệp Vương Quốc Anh Và Bắc Ireland
-
Tỷ Lệ Tử Vong Cao Nhất Thế Giới, Nước Anh đã Sai ở đâu
-
Giới Thiệu Tổng Quan Về đất Nước Vương Quốc Anh - Du Học Edutime
-
Vương Quốc Liên Hiệp Anh Và Bắc Ireland - Wikivoyage
-
Tổng Quan Về Nước Anh - DU HỌC LIÊN KẾT TOÀN CẦU
-
Tổng Quan Về Vương Quốc Anh