Dân Số Slovenia Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Slovenia (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Slovenia dự kiến sẽ giảm -710 người và đạt 2.118.480 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -2.969 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 2.259 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Slovenia để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Slovenia vào năm 2024 sẽ như sau:
- 50 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 58 người chết trung bình mỗi ngày
- 6 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Slovenia sẽ giảm trung bình -2 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Slovenia 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Slovenia ước tính là 2.119.450 người, giảm -169 người so với dân số 2.119.899 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -2.444 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 2.275 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,994 (994 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Slovenia trong năm 2023:
- 18.520 trẻ được sinh ra
- 20.964 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -2.444 người
- Di cư: 2.275 người
- 1.056.536 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 1.062.914 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Slovenia 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Slovenia 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Slovenia 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 2078938 | 0.01 | 284 | 2000 | 44.5 | 1.60 | 103 | 55.2 | 1147583 | 0.03 | 7794798739 | 149 |
2019 | 2078654 | 0.04 | 817 | 2000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54.9 | 1141344 | 0.03 | 7713468100 | 149 |
2018 | 2077837 | 0.07 | 1443 | 2000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54.6 | 1135133 | 0.03 | 7631091040 | 149 |
2017 | 2076394 | 0.11 | 2184 | 2000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54.4 | 1128872 | 0.03 | 7547858925 | 148 |
2016 | 2074210 | 0.15 | 3011 | 2000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54.1 | 1122466 | 0.03 | 7464022049 | 148 |
2015 | 2071199 | 0.27 | 5572 | 3314 | 43.0 | 1.58 | 103 | 53.9 | 1115846 | 0.03 | 7379797139 | 147 |
2010 | 2043337 | 0.48 | 9672 | 7870 | 41.6 | 1.44 | 101 | 52.7 | 1076953 | 0.03 | 6956823603 | 145 |
2005 | 1994976 | 0.07 | 1452 | 3000 | 40.1 | 1.21 | 99 | 51.6 | 1028742 | 0.03 | 6541907027 | 145 |
2000 | 1987717 | -0.03 | -683 | 297 | 38.1 | 1.25 | 99 | 50.8 | 1009242 | 0.03 | 6143493823 | 145 |
1995 | 1991131 | -0.15 | -3055 | -3492 | 36.2 | 1.33 | 99 | 50.6 | 1008125 | 0.03 | 5744212979 | 142 |
1990 | 2006405 | 0.62 | 12255 | 6522 | 34.2 | 1.65 | 100 | 50.4 | 1011056 | 0.04 | 5327231061 | 141 |
1985 | 1945130 | 1.16 | 21860 | 13673 | 32.5 | 1.93 | 97 | 49.6 | 964485 | 0.04 | 4870921740 | 138 |
1980 | 1835831 | 1.05 | 18642 | 6937 | 31.6 | 2.16 | 91 | 48.0 | 882036 | 0.04 | 4458003514 | 136 |
1975 | 1742623 | 0.86 | 14608 | 3588 | 31.4 | 2.20 | 87 | 42.4 | 738422 | 0.04 | 4079480606 | 135 |
1970 | 1669581 | 0.49 | 8030 | -2990 | 31.0 | 2.27 | 83 | 37.0 | 617804 | 0.05 | 3700437046 | 134 |
1965 | 1629433 | 0.53 | 8559 | -4412 | 30.3 | 2.34 | 81 | 32.5 | 529512 | 0.05 | 3339583597 | 124 |
1960 | 1586637 | 0.77 | 11886 | -1934 | 29.2 | 2.38 | 79 | 28.2 | 447501 | 0.05 | 3034949748 | 128 |
1955 | 1527205 | 0.72 | 10822 | -4000 | 28.2 | 2.68 | 76 | 23.8 | 363718 | 0.06 | 2773019936 | 124 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Slovenia
-
Slovenia – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thông Tin Về Cộng Hòa Slovenia
-
Dân Số Slovenia Mới Nhất Năm 2022
-
Dân Số Của Slovenia Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số Của Slovenia Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch âm Năm 2021
-
Dân Số Của Slovenia Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
Đất Nước Slovenia: Đặc điểm - Dân Số - Kinh Tế
-
Di Trú Định Cư - Cộng Hòa Slovenia được Chia Thành 12 Vùng ...
-
Top 10 Quốc Gia Có Dân Số Già Nhất Thế Giới - Mobitool
-
Người Slovenes
-
Slovenia ở đâu? Giới Thiệu Về Vị Trí địa Lý Của Slovenia
-
Slovenia Mã Quốc Gia +386 / SI / SVN - Who Called
-
Slovenia