Dân Số Tây Ban Nha Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Dân số Tây Ban Nha (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Tây Ban Nha dự kiến sẽ giảm -46.255 người và đạt 47.448.540 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -89.660 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 43.405 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Tây Ban Nha để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Tây Ban Nha vào năm 2024 sẽ như sau:
- 955 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.200 người chết trung bình mỗi ngày
- 119 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Tây Ban Nha sẽ giảm trung bình -127 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Tây Ban Nha 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Tây Ban Nha ước tính là 47.498.206 người, giảm -39.002 người so với dân số 47.541.049 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -82.851 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 43.849 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,967 (967 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Tây Ban Nha trong năm 2023:
- 351.908 trẻ được sinh ra
- 434.759 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -82.851 người
- Di cư: 43.849 người
- 23.350.669 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 24.147.537 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Tây Ban Nha 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Tây Ban Nha 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Tây Ban Nha 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 46754778 | 0.04 | 18002 | 40000 | 44.9 | 1.33 | 94 | 80.3 | 37543537 | 0.60 | 7794798739 | 30 |
2019 | 46736776 | 0.09 | 43918 | 40000 | 43.0 | 1.33 | 94 | 80.1 | 37415111 | 0.61 | 7713468100 | 30 |
2018 | 46692858 | 0.10 | 45430 | 40000 | 43.0 | 1.33 | 94 | 79.8 | 37267072 | 0.61 | 7631091040 | 30 |
2017 | 46647428 | 0.03 | 13288 | 40000 | 43.0 | 1.33 | 94 | 79.6 | 37120403 | 0.62 | 7547858925 | 30 |
2016 | 46634140 | -0.08 | -37786 | 40000 | 43.0 | 1.33 | 93 | 79.3 | 37003839 | 0.62 | 7464022049 | 30 |
2015 | 46671926 | -0.11 | -51818 | -104088 | 42.5 | 1.33 | 94 | 79.1 | 36933458 | 0.63 | 7379797139 | 30 |
2010 | 46931015 | 1.29 | 582378 | 454770 | 40.0 | 1.45 | 94 | 78.2 | 36702035 | 0.67 | 6956823603 | 27 |
2005 | 44019123 | 1.52 | 638874 | 581642 | 39.1 | 1.28 | 88 | 77.3 | 34028496 | 0.67 | 6541907027 | 28 |
2000 | 40824754 | 0.52 | 207467 | 186214 | 37.6 | 1.19 | 82 | 76.4 | 31194106 | 0.66 | 6143493823 | 28 |
1995 | 39787419 | 0.30 | 116979 | 63854 | 35.5 | 1.28 | 80 | 76.1 | 30259317 | 0.69 | 5744212979 | 28 |
1990 | 39202525 | 0.24 | 93730 | -13536 | 33.4 | 1.46 | 79 | 75.6 | 29617580 | 0.74 | 5327231061 | 26 |
1985 | 38733876 | 0.54 | 207136 | -8658 | 31.6 | 1.88 | 78 | 74.4 | 28821455 | 0.80 | 4870921740 | 25 |
1980 | 37698196 | 0.99 | 363797 | 15381 | 30.4 | 2.55 | 76 | 73.0 | 27511836 | 0.85 | 4458003514 | 24 |
1975 | 35879209 | 1.15 | 399092 | 19398 | 29.9 | 2.85 | 72 | 69.8 | 25028014 | 0.88 | 4079480606 | 22 |
1970 | 33883749 | 1.06 | 347497 | -29187 | 29.8 | 2.84 | 68 | 66.2 | 22440001 | 0.92 | 3700437046 | 22 |
1965 | 32146263 | 1.12 | 348770 | -38761 | 30.0 | 2.81 | 64 | 61.5 | 19756731 | 0.96 | 3339583597 | 17 |
1960 | 30402411 | 0.92 | 270803 | -91005 | 29.2 | 2.70 | 61 | 56.7 | 17246904 | 1.00 | 3034949748 | 18 |
1955 | 29048395 | 0.69 | 195732 | -101007 | 28.6 | 2.53 | 58 | 54.4 | 15792936 | 1.05 | 2773019936 | 17 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Tbn
-
Tây Ban Nha – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Của Tây Ban Nha Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch âm Năm 2021
-
Dân Số Của Tây Ban Nha Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số Tây Ban Nha Mới Nhất (2022) - DanSo.Org - Ta
-
Đất Nước Và Con Người Tây Ban Nha - Mai Sáng
-
Thống Kê Dân Số Tây Ban Nha (Spain) 2019 - - Kế Hoạch Việt
-
20% Dân Số Tây Ban Nha Sống Trong Cảnh Nghèo đói | VOV.VN
-
Dân Số Của Madrid, Tây Ban Nha Là Bao Nhiêu?
-
Tây Ban Nha: Dân Số Tăng 2,7% Trong Thập Kỷ Tới
-
Dân Số Tây Ban Nha Lần đầu Tiên Giảm Trong Hơn 40 Năm Qua
-
Tổng Quan Về đất Nước Và Văn Hóa Tây Ban Nha
-
Link Xem Trực Tiếp Bóng đá Tbn Trận Barca - Real
-
Tbn Vs