Dân Số Triều Tiên Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Triều Tiên (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Triều Tiên dự kiến sẽ tăng 83.761 người và đạt 26.284.237 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 81.315 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 2.446 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Triều Tiên để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Triều Tiên vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 915 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 692 người chết trung bình mỗi ngày
  • 7 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Triều Tiên sẽ tăng trung bình 229 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Triều Tiên 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Triều Tiên ước tính là 26.204.927 người, tăng 91.405 người so với dân số 26.116.716 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 90.210 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 1.195 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,958 (958 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Triều Tiên trong năm 2023:

  • 338.531 trẻ được sinh ra
  • 248.321 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 90.210 người
  • Di cư: 1.195 người
  • 12.821.410 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 13.383.517 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Triều Tiên 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Triều Tiên 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Triều Tiên 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 25778816 0.44 112655 -5403 35.3 1.91 214 62.5 16119904 0.33 7794798739 54
2019 25666161 0.46 116557 -5403 34.4 1.93 213 62.3 15985383 0.33 7713468100 54
2018 25549604 0.47 119779 -5403 34.4 1.93 212 62.0 15852816 0.33 7631091040 52
2017 25429825 0.48 122160 -5403 34.4 1.93 211 61.8 15722409 0.34 7547858925 52
2016 25307665 0.49 123832 -5403 34.4 1.93 210 61.6 15594374 0.34 7464022049 51
2015 25183833 0.51 126999 -5403 34.1 1.93 209 61.4 15468816 0.34 7379797139 51
2010 24548836 0.53 128934 -4936 33.0 1.95 204 60.5 14847551 0.35 6956823603 48
2005 23904167 0.84 195018 -3438 31.5 2.00 199 59.8 14295919 0.37 6541907027 46
2000 22929075 0.96 213355-2786 29.4 2.01 190 59.4 13622723 0.37 6143493823 45
1995 21862299 1.50 313849 0 27.3 2.25 182 59.0 12902762 0.38 5744212979 42
1990 20293054 1.46 283163 0 25.0 2.36 169 58.4 11847860 0.38 5327231061 41
1985 18877238 1.56 281020 0 23.5 2.80 157 57.6 10881506 0.39 4870921740 40
1980 17472140 1.43 239480 0 21.8 2.85 145 56.9 9941648 0.39 4458003514 39
1975 16274740 2.46 372868 0 19.6 4.00 135 56.7 9227778 0.40 4079480606 37
1970 14410400 2.81 372575 0 21.0 4.39 120 54.2 7810437 0.39 3700437046 37
1965 12547525 1.89 224670 0 21.1 3.85 104 45.1 5657767 0.38 3339583597 36
1960 11424176 2.52 267437 0 19.9 5.12 95 40.2 4591910 0.38 3034949748 36
1955 10086991 -0.89 -92496 -113683 19.1 3.46 84 35.5 3577106 0.36 2773019936 36

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » đất Nước Triều Tiên 2021