Dân Số Uganda Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Uganda (năm 2025 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2025, dân số của Uganda dự kiến sẽ tăng 1.373.604 người và đạt 52.071.696 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.492.665 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -119.059 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Uganda để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Uganda vào năm 2025 sẽ như sau:

  • 4.752 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 663 người chết trung bình mỗi ngày
  • -326 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Uganda sẽ tăng trung bình 3.763 người mỗi ngày trong năm 2025.

Nhân khẩu Uganda 2024

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Uganda ước tính là 50.698.092 người, tăng 1.365.999 người so với dân số 49.332.093 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.483.922 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -117.924 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,984 (984 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Uganda trong năm 2024:

  • 1.722.321 trẻ được sinh ra
  • 238.399 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.483.922 người
  • Di cư: -117.924 người
  • 24.805.126 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
  • 25.209.966 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024

Biểu đồ dân số Uganda 1960 - 2025

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Uganda 1960 - 2025

Chèn lên web:

Bảng dân số Uganda 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 45741007 3.32 1471413 168694 16.7 5.01 229 25.7 11775012 0.59 7794798739 31
2019 44269594 3.61 1540558 168694 16.1 5.62 222 25.2 11135655 0.57 7713468100 32
2018 42729036 3.80 1562448 168694 16.1 5.62 214 24.6 10525083 0.56 7631091040 33
2017 41166588 3.83 1517422 168694 16.1 5.62 206 24.2 9942312 0.55 7547858925 34
2016 39649166 3.72 1423713 168694 16.1 5.62 198 23.7 9386309 0.53 7464022049 35
2015 38225453 3.34 1159457 -59999 15.9 5.78 191 23.2 8855831 0.52 7379797139 35
2010 32428167 3.21 948716 -100000 15.4 6.38 162 20.3 6573772 0.47 6956823603 37
2005 27684585 3.20 806883 -50000 15.2 6.75 139 17.5 4841176 0.42 6541907027 39
2000 23650172 2.99 647404-36000 15.2 6.95 118 15.0 3554371 0.38 6143493823 42
1995 20413152 3.30 611752 22000 15.5 7.06 102 12.9 2639817 0.36 5744212979 46
1990 17354392 3.57 559007 40000 15.9 7.10 87 11.1 1931504 0.33 5327231061 47
1985 14559355 3.19 423404 -24000 16.3 7.10 73 9.2 1340406 0.30 4870921740 50
1980 12442334 2.99 340986 -36000 16.4 7.10 62 7.6 945460 0.28 4458003514 52
1975 10737403 2.68 266361 -55222 16.5 7.10 54 7.1 762275 0.26 4079480606 52
1970 9405600 3.33 283907 10001 16.5 7.12 47 6.7 629441 0.25 3700437046 56
1965 7986066 3.37 243794 25000 16.8 7.05 40 5.5 441548 0.24 3339583597 65
1960 6767095 2.82 175660 0 17.1 6.95 34 4.4 299817 0.22 3034949748 65
1955 5888793 2.68 146121 0 17.8 6.90 29 3.5 208359 0.21 2773019936 65

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » đất Nước Uganda