Dân Số Zambia Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Zambia (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Zambia dự kiến sẽ tăng 564.958 người và đạt 21.419.527 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 574.662 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -9.704 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Zambia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Zambia vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 1.929 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 355 người chết trung bình mỗi ngày
  • -27 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Zambia sẽ tăng trung bình 1.548 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Zambia 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Zambia ước tính là 20.849.863 người, tăng 552.062 người so với dân số 20.289.612 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 565.253 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -13.191 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,981 (981 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Zambia trong năm 2023:

  • 694.807 trẻ được sinh ra
  • 129.554 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 565.253 người
  • Di cư: -13.191 người
  • 10.324.945 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 10.524.918 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Zambia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Zambia 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Zambia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 18383955 2.93 522925 -8000 17.6 4.66 25 45.3 8336381 0.24 7794798739 65
2019 17861030 2.94 509322 -8000 16.9 5.09 24 44.8 7993486 0.23 7713468100 65
2018 17351708 2.96 498109 -8000 16.9 5.09 23 44.2 7663677 0.23 7631091040 65
2017 16853599 3.00 490141 -8000 16.9 5.09 23 43.6 7346421 0.22 7547858925 68
2016 16363458 3.05 484097 -8000 16.9 5.09 22 43.0 7041082 0.22 7464022049 69
2015 15879361 3.14 454675 -10000 16.7 5.20 21 42.5 6747236 0.22 7379797139 69
2010 13605984 2.79 349947 -35000 16.2 5.60 18 40.1 5450667 0.20 6956823603 70
2005 11856247 2.62 288061 -30000 16.3 5.95 16 37.5 4448559 0.18 6541907027 71
2000 10415944 2.75 2638674000 16.6 6.10 14 35.2 3665128 0.17 6143493823 73
1995 9096607 2.51 211952 -30000 16.4 6.30 12 37.3 3390243 0.16 5744212979 80
1990 8036845 3.03 222739 -15000 16.2 6.60 11 39.4 3163284 0.15 5327231061 81
1985 6923149 3.42 214265 2000 15.9 6.90 9 39.8 2758109 0.14 4870921740 82
1980 5851825 3.43 181708 -5000 15.7 7.25 8 40.1 2344812 0.13 4458003514 86
1975 4943283 3.42 152843 -4000 15.7 7.40 7 35.1 1734432 0.12 4079480606 89
1970 4179067 3.20 121721 -4408 16.0 7.30 6 30.3 1266841 0.11 3700437046 94
1965 3570464 3.06 99938 -7066 16.4 7.25 5 23.3 832850 0.11 3339583597 99
1960 3070776 3.03 85160 0 17.1 6.95 4 18.0 552492 0.10 3034949748 97
1955 2644976 2.74 66907 0 17.4 6.70 4 14.5 382236 0.10 2773019936 99

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » đất Nước Zambia