"dân Tộc" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dân Tộc Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dân tộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dân tộc

- d. 1 Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. 2 Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc. Đoàn kết các dân tộc để cứu nước. 3 (kng.). Dân tộc thiểu số (nói tắt). Cán bộ người dân tộc. 4 Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung. Dân tộc Việt Nam.

1. DT (nation) hay quốc gia DT là một cộng đồng chính trị - xã hội được chỉ đạo bởi một nhà nước, thiết lập trên một lãnh thổ nhất định, ban đầu được hình thành do sự tập hợp của nhiều bộ lạc và liên minh bộ lạc, sau này của nhiều cộng đồng mang tính tộc người (ethnie) của bộ phận tộc người. Tính chất của DT phụ thuộc vào những phương thức sản xuất khác nhau. Bước vào giai đoạn phát triển công nghiệp, rõ rệt nhất là ở các nước phương Tây, do yêu cầu xoá bỏ tính cát cứ của các lãnh địa trong một DT, nhằm tạo ra một thị trường chung, nên cộng đồng DT được kết cấu chặt chẽ hơn. Kết cấu của cộng đồng DT rất đa dạng, phụ thuộc vào hoàn cảnh lịch sử, văn hoá, xã hội trong khu vực và bản thân.

Một cộng đồng DT thường bao gồm nhiều cộng đồng tộc người, với nhiều ngôn ngữ, yếu tố văn hoá thậm chí nhiều chủng tộc khác nhau. Ngày nay, do không gian xã hội được rộng mở mang tính toàn cầu, do phương tiện đi lại, mỗi cộng đồng DT ngày lại có thêm nhiều bộ phận của các cộng đồng tộc người tham gia, nên tình trạng DT đa tộc người là phổ biến. Hiếm thấy DT một tộc người như Triều Tiên.

2. DT (ethnie) còn đồng nghĩa với cộng đồng mang tính tộc người, vd. DT Tày, DT Ba Na, vv. Cộng đồng này có thể là bộ phận chủ thể hay thiểu số của một DT (nation) sinh sống ở nhiều quốc gia DT khác nhau, được liên kết với nhau bằng những đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá và nhất là ý thức tự giác tộc người.

hd. 1. Một sự tụ họp của nhiều người cùng một nguồn gốc, cùng một tiếng nói và cùng quyền lợi chung: Dân tộc Việt Nam. 2. Cộng đồng người cùng chung lãnh thổ, ngôn ngữ, văn học, kinh tế hình thành trong lịch sử sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc ít người. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dân tộc

dân tộc
  • noun
    • Nation, race
      • dân tộc Việt Nam: the Vietnamese race
    • Nationality, ethnic group
      • một nước có nhiều dân tộc: a country with many nationalities
      • chủ nghĩa dân tộc: nationalism
      • dân tộc thiểu số: an ethnic minority
ethnic
dân tộc học
ethnological
dân tộc học
ethnology
khiến trúc dân tộc
national architecture
kiến trúc dân tộc
national architecture
sắc thái dân tộc
national aspect
truyền thống dân tộc
national tradition
folklore
chủ nghĩa dân tộc
nationalism
chủ nghĩa dân tộc về kinh tế
economic nationalism
nguyên tắc dân tộc tự quyết
principle of national self-determination
nhóm dân tộc
ethnic group

Từ khóa » Tộc Từ điển Tiếng Việt