Dạng 3: Quan Hệ Giữa Các điện áp Hiệu Dụng Ppt - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
Dạng 3: Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.66 KB, 3 trang )

Dạng 3: Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng Phương pháp giải: Dùng các công thức: Công thức tính U: - Biết UL, UC, UR : 2 2 2( )R L CU U U U   => 2 2( )L C RU U U U   - Biết u=U0 cos(t+) : Suy ra : 02UU  Công thức tính I: - Biết i=I0 cos(t+) : Suy ra: 02II  - Biết U và Z hoặc UR và R hoặc UL và L hoặc UC và C: CR LL CUU UUIZ R Z Z    Ví dụ 1. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V Giải :. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch: 2 2 2 2( ) 80 (120 60) 100R L CU U U U       (V). Đáp án C. Ví dụ 2. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V Giải :. Điện áp ở hai đầu R : Ta có: 2 2 2( )R L CU U U U   => 2 2 2( )R L CU U U U   2 2( )R L CU U U U   thế số: 2 2( )R L CU U U U   =2 2100 (120 60) 80V   . Đáp án C. Ví dụ 3: Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp . Các vôn kế có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ UL=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số chỉ V3 biết rằng mạch có tính dung kháng? A. 12(V) B. 21(V) C. 15 (V) D. 51(V) Giải: áp dụng công thức tổng quát của mạch Nối tiếp R, L, C ta có: 222)(CLñUUUU  Hay : 222)(CLñUUUU  ;Hay thay số ta có: 222)(1513CLUU  V1 V2 V3 V R L C Tương đương: 12144)(2CLCLUUUU . Vì mạch có tính dung kháng nên LCUU  Hay trong biểu thức trên ta lấy nghiệm )(211291212 VUUUULCCL UC chính là số chỉ vôn kế V3. Đáp án B. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu R là 80V , hai bản tụ C là 60V. Mạch điện có tính cảm kháng.Tính điện áp hiệu dụng hai đầu L: A. 200V B. 20V C. 80V D. 120V Câu 2. Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều, người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là UR = 30V; UL = 80V; UC = 40V Điện áp hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là : A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V. Câu 3: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 50 2 cos(100 )u t V , lúc đó ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 30V B. 80V C. 60V D. 40V Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc  (cos = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị: A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V) Câu 5: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 5). Người ta đo được các điện áp UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V Câu 6: Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 6). Người ta đo được các điện áp UAN =UAB = 20V; UMB = 12V. Điện áp UAM, UMN, UNB lần lượt là: A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 4002 cos (100t) V. Măc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1 ,V2 , V3 . Biết V1 và V3 chỉ 200V và dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên : 1/ Số chỉ của V2 là : A/ 400V B/ 4002V C/ 2002V D/ 200V R B C L A N V R L C A M N B Hình 5 R L C A M N B Hình 6 2/ Biểu thức u2 là : A/ 400 cos(100t +4)V. B/ 400 cos(100t -4)V. C/ 400 cos(100t)V. D/ 2002cos(100t +2)V 3/ Biểu thức u3 là : A/ 200 cos (100t -2)V. B/ 2002cos (100t -2 )V. C/ 200 cos(100t )V. D/ 2002cos (100t +2 )V Câu 8: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R , cảm thuần L ,tụ điện C nối tiếp , đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp hiệu dụng V2100, Vôn kế nhiệt đo điện áp các đoạn: 2 đầu R là 100V ; 2 Đầu tụ C là 60V thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần L là A. 40V B. 120V C. 160V D. 80V Câu 9: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì địện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 302V B. 102V C. 20V D. 10V

Tài liệu liên quan

  • Dạng 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học pot Dạng 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học pot
    • 6
    • 626
    • 2
  • Dạng 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học doc Dạng 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học doc
    • 5
    • 288
    • 0
  • Dạng 3: Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng ppt Dạng 3: Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng ppt
    • 3
    • 1
    • 5
  • bài giảng hình học 7 chương 3 bài 3 quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. bất đẳng thức tam giác bài giảng hình học 7 chương 3 bài 3 quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. bất đẳng thức tam giác
    • 20
    • 847
    • 3
  • Bài thực hành 3 - Bài 12 MOI QUAN HE GIUA CAC HOP CHAT VO CO Bài thực hành 3 - Bài 12 MOI QUAN HE GIUA CAC HOP CHAT VO CO
    • 6
    • 686
    • 0
  • Hình 7: Bài 3: Quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác. Bất đẳng thức tam giác Hình 7: Bài 3: Quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác. Bất đẳng thức tam giác
    • 15
    • 833
    • 3
  • Bài 3:quan hệ giữa các cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác Bài 3:quan hệ giữa các cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác
    • 14
    • 526
    • 4
  • Chuyên đề   tìm hiểu sự đa dạng và mối quan hệ giữa các loài trong QXSV tại hà giang Chuyên đề tìm hiểu sự đa dạng và mối quan hệ giữa các loài trong QXSV tại hà giang
    • 19
    • 547
    • 0
  • Bài 1,2,3,4 trang 41 SGK Hóa lớp 9: Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ Bài 1,2,3,4 trang 41 SGK Hóa lớp 9: Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
    • 4
    • 857
    • 2
  • Chương III. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác Chương III. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
    • 11
    • 383
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(185.66 KB - 3 trang) - Dạng 3: Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng ppt Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Công Thức Tính điện áp Hiệu Dụng