Dạng Bài Tập Cân Bằng PTHH Lớp 8 đầy đủ Nhất - Tài Liệu Text - 123doc

Dạng bài tập cân bằng PTHH lớp 8 đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC 8</b>

<b>Dạng 1: Cân bằng các phương trình hóa học</b>1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl

2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O

3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O

5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O

6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3

7) P + O2 → P2O5

8) N2 + O2 → NO

9) NO + O2 → NO2

10) NO2 + O2 + H2O → HNO3

<b>Đáp án - Hướng dẫn giải</b>

1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl

2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

5) Fe2O3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O

6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

7) 4P + 5O2 → 2P2O5

8) N2 + O2 → 2NO

9) 2NO + O2 → 2NO2

10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

<b>Dạng 2. Chọn hệ số và cơng thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương </b><b>trình hóa học </b>

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) H3PO4 + ?KOH → K3PO4 +?

c) ?NaOH + CO2 → Na2CO3 + ?

d) Mg + ?HCl → ? +?H2

e) ? H2 + O2 → ?

f) P2O5 +? → ?H3PO4

g) CaO + ?HCl → CaCl2 + H2O

h) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + ?

<b>Đáp án</b>

a) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 +3H2O

b) H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O

c) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

d) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

e) 2H2 + O2 → 2H2O

f) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

g) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

h) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2

<b>Dạng 3. Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học</b>Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

a) Na + O2 → Na2O

b) P2O5 + H2O → H3PO4

c) HgO → Hg + O2

d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải: Đề bài khá khó hiểu, tuy nhiên cứ cân bằng phương trình hóa học thì mọi hướng đây sẽ</b>rõ. Bài này đơn giản nên nhìn vào là có thể cân bằng được ngay nhé:

a) 4Na + O2 → 2Na2O

Tỉ lệ: số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2. ( Oxi không được để nguyên

tố mà phải để ở dạng phân tử tương tự như hidro)b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O: số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.

c) 2HgO → 2Hg + O2

Tỉ lệ: số phân tử HgO: số nguyên tử Hg: số phân tử O2 = 2 : 2 : 1. (lý giải tương tự câu a), Oxi

phải để ở dạng phân tử)d) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Tỉ lệ: số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 3. (phương trình này chưa

có điều kiện xúc tác nên phản ứng sẽ khó xảy ra hoặc xảy ra nhưng thời gian là khá lâu)<b>Dạng 3: Cân bằng PTHH hợp chất hữu cơ tổng quát</b>

1) CnH2n + O2 → CO2 + H2O

2) CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O

3) CnH2n - 2 + O2 → CO2 + H2O

4) CnH2n - 6 + O2 → CO2 + H2O

5) CnH2n + 2O + O2 → CO2 + H2O

<b>Đán án </b>

1) CnH2n +

32

<i>n</i>

O2 → nCO2 +n H2O

2) CnH2n + 2 +

3 1

2<i>n </i>

 

 

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3) CnH2n - 2 +

3 1

2<i>n </i>

 

 

 <sub>O</sub><sub>2</sub><sub> → n CO</sub><sub>2</sub><sub> + (n -1) H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>

4) CnH2n - 6 +

3 3

2<i>n </i>

 

 

 <sub>O</sub><sub>2</sub><sub> → nCO</sub><sub>2</sub><sub> + (n-3) H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>

5) CnH2n + 2O +

32

<i>n</i>

O2 → nCO2 + (n+1) H2O

<b>Dạng 5. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn</b>

1) FexOy + H2 → Fe + H2O

2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O

3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O

5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O

</div><!--links-->

Từ khóa » Bài Tập Pthh Lớp 8