Dạng Bài Tập Về Nhân Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số Cực Hay, Có Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Bài viết Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Cách giải bài tập Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ
- Ví dụ minh họa bài tập Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ
- Bài tập trắc nghiệm Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ
- Bài tập tự luyện Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ
Dạng bài tập về Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số lớp 6 (hay, có lời giải)
A. Phương pháp giải
Quảng cáoKhi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ của các thừa số với nhau.
am . an = a(m + n)
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của các thừa số với nhau.
am: an= a(m- n), với a ≠ 0 và m ≥ n
Chú ý: Nguười ta quy ước a0 = 1
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa có 10, ví dụ:
= 100a + 10b + c = a.102 + b.10 + c.100
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: viết thành một luỹ thừa
a. 25.27=
b. 4 .43 =
c. x .x2 =
d. 5 .53.54 .56=
e. a4 .a .a5 .a6 .a8=
Quảng cáoLời giải:
a. 25.27= 212
b. 4 .43 = 44
c. x .x2 = x3
d. 5 .53.54 .56= 514
e. a4 .a .a5 .a6 .a8= a24
Ví dụ 2: Viết thành một luỹ thừa
a. 75 ∶ 72=
b. 512 ∶ 57=
c. x17 ∶ x12=
d. x9 ∶ x9 =
Lời giải:
a. 75 ∶ 72= 73
b. 512 ∶ 57= 55
c. x17 ∶ x12= x5
d. x9 ∶ x9 = 1
Ví dụ 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a. 3x= 1
b. x4= 1
c. 2x= 16
d. x2= 9
Quảng cáoLời giải:
a. 3x=1= 30 ⇒ x = 0
b. x4=1= 14 ⇒x = 1
c. 2x=16= 24 ⇒ x = 4
d. x2=9= 32 ⇒ x = 3
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Thực hiện phép tính: 33 . 32
A. 243
B. 432
C. 324
D. 323
Lời giải:
Đáp án: A
33 . 32 = 35 = 243
Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45
A. n = 32
B. n = 16
C. n = 8
D. n = 4
Lời giải:
Đáp án: C
4n = 43.45
4n = 48
→ n= 8
Quảng cáoCâu 3: Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a8
B. a9
C. a10
D. a2
Lời giải:
Đáp án: C
a4.a6 = a10
Câu 4: Chọn đáp án đúng?
A. 52.53.54= 510
B. 52.53:54= 5
C. 53:5 = 5
D. 51= 1
Lời giải:
Đáp án: B
A. 52.53.54= 510 Sai vì 52.53.54= 59
B. 52.53:54= 5 Đúng
C. 53:5 = 5 Sai vì 53:5 = 52
D. 51= 1 Sai vì 51= 5
Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n = 52.54?
A. n = 3
B. n = 16
C. n = 8
D. n = 4
Lời giải:
Đáp án: A
25n = 52.54
52n = 56
2n=6
n=3
Câu 6: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và ... các số mũ.
A. Cộng
B. Trừ
C. Nhân
D. Chia
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 7: Kết quả của phép tính 79:74 dưới dạng lũy thừa là:
A. 75
B. 74
C. 73
D. 72
Lời giải:
Đáp án: A
79:74 = 75
Câu 8: Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
A. 723=7.102+2.10+3.100 B. 723=7.103+2.102+3.10 C. 723=7.100+2.10+3.102 D. 723=700+20+3Lời giải:
Đáp án: A
723 = 700 +20+3
= 7.102+2.10+3.100
Câu 9: Trường hợp am : am=? với a ≠0
A. am:am=a
B. am:am=1
C. am:am=0
D. am−am=a2m
Lời giải:
Đáp án: B
am : am= a0 = 1
Câu 10: Thực hiện phép tính: 87: 8 =?
A. 86
B. 85
C. 84
D. 83
Lời giải:
Đáp án: A
87: 8 = 86
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:
a) A = 24.22.23 ;
b) B = 33.36 .
Bài 2. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:
a) A = 253.125 ;
b) B = 82.324 .
Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:
a) A = 273.94.243 ;
b) B = 643.2562 .
Bài 4. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một cơ số:
a) A = 5.5.5.5.5.3.3 ;
b) B = 100.10.2.5 .
Bài 5. Tìm các số mũ n sao cho lũy thừa 3n thỏa mãn điều kiện: 25 < 3n < 250.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
Các cách viết tập hợp cực hay, có lời giải chi tiết
Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Phép cộng và phép nhân trên tập hợp số tự nhiên cực hay
Dạng bài tập về Phép trừ và phép chia trên tập hợp số tự nhiên cực hay
Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên cực hay, có lời giải
Dạng bài tập về Thứ tự thực hiện phép tính cực hay, có lời giải
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Toán 6
- Giải sách bài tập Toán 6
- Top 52 Đề thi Toán 6 có đáp án
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Toán Lớp 6 Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Toán 6
-
Lý Thuyết Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số.
-
Toán Học Lớp 6 - Bài 7 - Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - YouTube
-
Quy Tắc Nhân 2 Lũy Thừa Cùng Cơ Số Và Bài Tập - Toán 6 Bài 7
-
Giải Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ ...
-
Toán Lớp 6 Bài 7
-
Bài Tập Toán Lớp 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân ...
-
Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
1.7. Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Giải Toán 6 Bài 7. Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa ...
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Toán 6
-
Giải Toán Lớp 6 Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa ...
-
Giải Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy ...
-
Lý Thuyết Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số ...
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân-chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
-
Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Công Thức & Giải Bài Tập Toán Lớp 6
-
Giải Bài Tập SGK Toán 6 Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân ...
-
Lũy Thừa Bậc N Của Một Số A Là Tích Của N Thừa Số Bằng Nhau, Mỗi