Dạng Bài Tập Viết Giao Tử, Tỷ Lệ Giao Tử, KG Và KH - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 13
  • Sinh học lớp 13
  • Quy luật di truyền

Chủ đề

  • Dạng bài tập viết giao tử, tỷ lệ giao tử, KG và KH
  • Dạng bài tập xác định quy luật di truyền
  • Các dạng bài tập di truyền thường gặp
  • Ứng dụng di truyền và chọn giống
  • Tuyển tập câu hỏi trong đề thi tốt nghiệp, CĐ, ĐH năm 2007 - 2016
Dạng bài tập viết giao tử, tỷ lệ giao tử, KG và KH
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
DẠNG BÀI TẬP: VIẾT GIAO TỬ, TÍNH TỶ LỆ GIAO TỬ, TỶ LỆ KIỂU GEN, TỶ LỆ KIỂU HÌNH

I.Dạng 1: Viết giao tử, tính số loại giao tử và tỷ lệ các giao tử

vTính số loại giao tử

Kiểu gen dị hợp

Số giao tử tạo ra

Giao tử

Aa

2

A, a

AaBb

4

AB, Ab, aB, ab

N

2n

vCách viết giao tử: viết giao tử của từng kiểu gen rồi nhân các giao tử với nhau (có thể sử dụng sơ đồ cây)

Ví dụ 1: Viết giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:

1. Cơ thể bất kỳ: AaBb GP 4 giao tử:

(A : a) (B : b) = AB, Ab, aB, ab

2. Cơ thể aaBBDdEe giảm phân

(a) (B) (D : d) (E : e) = 1 x 1 x 2 x 2 = 4 giao tử: aBDE, aBDe, aBdE, aBde

3. Cơ thể AaBbDd giảm phân

(A : a) (B : b) (D : d) = 2 x 2 x 2 = 8 loại giao tử: ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd

vXác định tỷ lệ giao tử:

Trong trường hợp phân li độc lập tỷ lệ giao tử bằng tích tỷ lệ của từng alen tạo nên giao tử đó.

Ví dụ: Giao tử AaBbDd giảm phân tỷ lệ giao tử Abd = ½ x ½ x ½ = 1/8

vCách tính số loại tinh trùng và trứng

Để tính số loại tinh trùng của 1 nhóm TB ta làm như sau:

-1 TB sinh tinh tạo ra 2 loại tinh trùng lấy 2 x với số TB sinh tinh rồi so sánh với số giao tử được tạo ra, kết quả nào nhỏ hơn thì chọn.

-1 TB sinh trứng tạo ra 1 trứng sau đó làm tương tự như trên.

Ví dụ 1: 3TB sinh tinh AaBbDd GP bình thường tạo ra mấy loại tinh trùng?

A. 2 B.4 C.6 D.8

1 TB sinh tinh tạo ra 2 loại tinh trùng: 2 x 3 = 6 < 23 =8 loại giao tử

Chọn đáp C.

II.Dạng 2: Tính tỷ lệ kiểu gen và kiểu hình trong TH phân li độc lập

vTrong trường hợp phân li độc lập tỷ lệ kiểu gen và kiểu hình bằng tích tỷ lệ của từng kiểu gen và kiểu hình của cặp gen.

Ví dụ: Xác định tỷ lệ KG và KH ở F1 của phép lai sau (biết trội lặn hoàn toàn)

P: AaBbDDeeHh x AabbDDeeHH

F1 có số loại KG = 3 x 2 x 1 x 1 x 2 = 12

KH = 2 x 2 x 1 x 1 x 1 = 4

vXác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình bất kỳ ở thế hệ sau:

·Tỷ lệ kiểu gen bằng tích tỷ lệ từng loại kiểu gen ở cặp gen \(\)

Ví dụ: P: AaBbDd x AaBbDd

Tỷ lệ kiểu gen AaBBdd ở F1 = ½ x ¼ x ¼ = 1/32

·Tỷ lệ KH bằng tích tỷ lệ từng loại kiểu hình ở từng cặp gen

Ví dụ:

1. P: aaBbDdhhEE x AaBbDDHhEE

Tỷ lệ KH: A_bbD_H_E_ = ½ x ¼ x 1 x ½ x 1 = 1/16

2. P: AaBb x AaBb

vCho cơ thể có n cặp gen dị hợp nằm trên n cặp NST thường tự thụ phấn ta có:

F1 có tỉ lệ KG chứa x alen trội là: Cx2n / 4n

Trong đó: x là số alen trội

n số cặp gen dị hợp tử

Ví dụ:

P: AaBbDd x AaBbDd

Tỷ lệ KG có 3 alen trội là = C36 / 43 = 5/16

vCơ thể dị hợp n cặp gen trên n cặp NST thường tự thụ phấn ta có:

F1 tỷ lệ KH có a alen trội là:

Can (\(\frac{3}{4}\))a x (\(\frac{1}{4}\))x

Trong đó: a số alen trội

x số alen lặn

n số cặp gen dị hợp

Ví dụ: P: AaBb x AaBb

Tỷ lệ KH có 1 alen trội, 1 alen lặn

Cách 1: KH có 1 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn

A_bb = ¾ x ¼ = 3/16

aaB_ = ¾ x ¼ = 3/16

Tỷ lệKH 1 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn = 3/8

Cách 2: KH có 1 tính trạng lặn, 1 tính trạng trội

C12 x (3/4)1 x (1/4)1 = 3/8

Dạng đặc biệt:

Phép lai các cơ thể có KG mà chứa 2 cặp gen dị hợp (Aa và Bb)

P: cơ thể có KG chứa Aa và Bb x Cơ thể có KG chứa Aa và Bb

% giao tử chứa ab = x %giao tử chứa ab = y

F1 có tỷ lệ KH:

A_B_ = 50% + xy

A_ bb = aaB_ = 25% - xy

Aabb = xy

Ví dụ: Ở 1 loài TV: A: cao a thấp

B: vàng b: xanh

Xác định KH F1 của các phép lai sau:

1. P: AaBb x AaBb

KH F1: ta có tỷ lệ giao tử ab mỗi bên = 1/4

A_B_ = 56,25%

A_bb = aaB_ = 18.75%

aabb = 6.25%

2. P: AB/ab x AB/ab

KH F1: ta có tỷ lệ giao tử ab mỗi bên = ½

A_B_ = 75%

A_bb = aaB_ = 0

Aabb = 25%

3. AB/ab x AB/ab hoán vị hai bên với tần số f = 20%

KH F1: tỷ lệ giao tử ab mỗi bên = 40%

A_B_ = 66%

A_bb = aaB_ = 23.84%

Aabb = 16%

  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Bài trước Bài tiếp theo

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 13 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 13 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 13 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 13 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 13 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 13 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 13 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 13 (Global Success)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 13 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 13 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 13 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 13 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 13 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 13 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 13 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 13 (Global Success)

Đóng góp

Lưu lại Lớp học Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Bộ sách Chương trình cũ Hỗ trợ học sinh học sách Cánh Diều Hỗ trợ học sinh học sách Kết nối tri thức với cuộc sống Hỗ trợ học sinh học sách Chân trời sáng tạo Explore English Global Success Friends Plus I-learn Smart World Chủ đề cha Đang tải dữ liệu... Lọc câu hỏi Đang tải dữ liệu... Nội dung

Từ khóa » Tỉ Lệ Giao Tử Aabb