Xác định Giao Tu Của Kiểu Gen AaBb , AaBb , AaBB , AaBB - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Trần Ngọc Anh Thư
  • Trần Ngọc Anh Thư
21 tháng 9 2021 lúc 17:03

Xác định số loại giao tử và giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau đây: AABB, AaBB, aaBB, AABb, AaBb, aaBb, aabb

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 2 1 Khách Gửi Hủy ngAsnh ngAsnh 21 tháng 9 2021 lúc 17:24

AABB tạo 1 loại giao tử: AB

AaBB tạo 2 loại giao tử :AB,aB

aaBB tạo 1 loại giao tử : aB

AABb tạo 2 loại giao tử: AB, Ab

AaBb tạo 4 loại giao tử : AB, Ab, aB, ab

aaBb tạo 2 loại giao tử: aB, ab

aabb tạo 1 loại giao tử : ab

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Shauna Shauna 21 tháng 9 2021 lúc 17:29

AABB:số loại giao tử: 20=1

AaBB: số loại giao tử: 21=2

aaBB.:số loại giao tử: 20=1

AABb:số loại giao tử: 21=2

AaBb:số loại giao tử: 22=4

aaBb: số loại giao tử: 21=2

aabb: số loại giao tử:21=2   

Đúng 3 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy tran duc huy
  • tran duc huy
5 tháng 9 2018 lúc 21:13

Xác định giao tu của kiểu gen AaBb , aaBb , AaBB , aaBB

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Bài 7. Ôn tập chương I 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Ngọc An Nguyễn Ngọc An 13 tháng 9 2018 lúc 21:39

AB; Ab; aB; ab

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Ngọc Thơ Nguyễn Thị Ngọc Thơ 13 tháng 9 2018 lúc 22:01

Xác định giao tu của kiểu gen AaBb , aaBb , AaBB , aaBB

Kiểu gen: AaBb

\(\Rightarrow G\) : 1AB, 1Ab, 1aB ,1ab

KG: aaBb \(\Rightarrow G\): 1aB , 1ab

KG: AaBB \(\Rightarrow G\) : 1AB, 1aB

KG: aaBB \(\Rightarrow G\): 4aaBB

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Monika Tesla
  • Monika Tesla
22 tháng 9 2021 lúc 10:31

Xác định giao tử của các kiểu gen sau  

1. Aa   

2. AA 

3. Bb 

4. bb 

5. Aabb 

6.  aabb 

7. aaBb 

8. AaBB 

9. AaBb 

10. AaDd

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Bài 4. Lai hai cặp tính trạng 1 0 Khách Gửi Hủy Shauna Shauna 22 tháng 9 2021 lúc 10:59

1. Aa   : giao tử: A,a

2. AA : giao tử: A

3. Bb : giao tử: B,b

4. bb : giao tử: b

5. Aabb : giao  tử: Ab,aB

6.  aabb : giao tử : ab

7. aaBb : giao tử: aB,ab

8. AaBB : giao tử: AB,aB

9. AaBb :giao tử: AB,Ab,aB,ab

10. AaDd: giao tử: AD,Ad,aD,ad

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bùi Thị Phương Anh
  • Bùi Thị Phương Anh
27 tháng 12 2020 lúc 0:32 Xác định tỉ lệ kiểu gen của các phép lai sau : a, P. AaBB × AaBB b, P. AaBb × aaBb c, P. AaBb × aabb d, P. AaBb × AaBb Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm củ... 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 27 tháng 12 2020 lúc 6:57

a) P: AaBB x AaBB

G(P): 1/2AB:1/2aB__1/2AB:1/2aB

F1: 1/4AABB:2/4AaBB:1/4aaBB

b) P: AaBb      x     aaBb

Tách:(Aa x aa) x (Bb x Bb)

F1: 1/8AaBB:2/8AaBb:1/8Aabb:1/8aaBB:2/8aaBb:1/8aabb

 

c) P: AaBb   x aabb

G(P):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__ab

F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb

d) P: AaBb x AaBb

Tách: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)

F1: 1/16 AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:1/16aaBB:2/16aaBb:1/16AAbb:2/16Aabb:1/16aabb

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy bảo duy
  • bảo duy
22 tháng 10 2023 lúc 20:15 Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:a/ AaBb                                           f/ aaBbddb/ AAbbDd                                      g/ aaBbc/ AabbDd                                       h/ AaBbDdd/ AaBBdd                                      i/ AabbDde/ Aabb                                            k/ AaBbddĐọc tiếp

Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:

a/ AaBb                                           f/ aaBbdd

b/ AAbbDd                                      g/ aaBb

c/ AabbDd                                       h/ AaBbDd

d/ AaBBdd                                      i/ AabbDd

e/ Aabb                                            k/ AaBbdd

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Ôn tập phần sinh thái và môi trường 1 0 Khách Gửi Hủy ひまわり(In my personal... ひまわり(In my personal... 22 tháng 10 2023 lúc 20:46

\(a,2.2=4\)  \(kg:AB;Ab;ab;aB\)

\(b,1.1.2=2\) \(kg:AbD;Abd\)

\(c,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)

\(d,2.1.1=2\) \(kg:ABd;aBd\)

\(e,2.1=2\) \(kg:Ab;ab\)

\(f,1.2.1=2\) \(kg:aBd;abd\)

\(g,1.2=2\) \(kg:ab;aB\)

\(h,2^3=8\) \(kg:ABD;ABd;AbD;Abd;aBD;abD;aBd;abd\)

\(i,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)

\(k,2.2.1=4\) \(kg:ABd;Abd;aBd;abd\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kiều Đông Du
  • Kiều Đông Du
26 tháng 12 2018 lúc 7:22 Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định lông đen; khi kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B quy định lông xám; kiểu gen không có cả hai gen A và B cho kiểu hình lông trắng. Cho P: lông xám thuần chủng giao phối với lông đen, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 50% lông đen : 50% lông xám. Biết rằng không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của các cá...Đọc tiếp

Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định lông đen; khi kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B quy định lông xám; kiểu gen không có cả hai gen A và B cho kiểu hình lông trắng. Cho P: lông xám thuần chủng giao phối với lông đen, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 50% lông đen : 50% lông xám. Biết rằng không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của các cá thể lông đen và lông xám ở thế hệ P là:

 (1) AAbb × AaBB.                 

(2) AAbb × AaBb.                              

(3) aaBB × AaBb.             

(4) AAbb × AABb.

(5) aaBB × AaBB.                 

(6) aaBB × AABb.                             

(7) AaBB × aaBb

A. (2), (3), (4), (5).

B. (2), (4), (5), (7)

C. (1), (3), (6), (7)

D. (2), (4), (5), (6)

Xem chi tiết Lớp 0 Sinh học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Khánh Chi Đỗ Khánh Chi 26 tháng 12 2018 lúc 7:23

Đáp án : A

A-B- = đen

A-bb = aaB- = xám

aabb = trắng

P lông xám thuần chủng có thể là AAbb hoặc aaBB.

Trường hợp 1 : P xám thuần chủng có kiểu gen  AAbb

P: AAbb x A-B-

F1 : 50% A-B- : 50% xám

Xám F1 không thể là aaB- vì AA x A- cho 100% A-

Do đó xám F1 là A-bb

Ta có ở F1 thì A- = 100%

=>  Tỉ lệ bb = 50%

=>  P: bb x Bb

Cặp AA x A- có thể là AA x AA hoặc AA x Aa

Vậy P: AAbb x AABb

        P: AAbb x AaBb

 

Trường hợp 2:  P xám thuần chủng có kiểu gen là aaBB

Tương tự cách giải ở trên ta có

Có P : aaBB x AaBB

P : aaBB x AaBb

Vậy các cặp đúng là (2), (3), (4), (5).

Đáp án A

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kiều Đông Du
  • Kiều Đông Du
5 tháng 1 2018 lúc 13:45 Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định lông đen; khi kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B quy định lông xám; kiểu gen không có cả hai gen A và B cho kiểu hình lông trắng. Cho P: lông xám thuần chủng giao phối với lông đen, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 50% lông đen : 50% lông xám. Biết rằng không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của các cá...Đọc tiếp

Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định lông đen; khi kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B quy định lông xám; kiểu gen không có cả hai gen A và B cho kiểu hình lông trắng. Cho P: lông xám thuần chủng giao phối với lông đen, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 50% lông đen : 50% lông xám. Biết rằng không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của các cá thể lông đen và lông xám ở thế hệ P là:

(1) AAbb × AaBB.        (2) AAbb × AaBb.         (3) aaBB × AaBb.          (4) AAbb × AABb.

(5) aaBB × AaBB.         (6) aaBB × AABb.         (7) AaBB × aaBb.

A. (2), (3), (4), (5).         

B. (2), (4), (5), (7).         

C. (1), (3), (6), (7).         

D. (2), (4), (5), (6)

Xem chi tiết Lớp 0 Sinh học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Khánh Chi Đỗ Khánh Chi 5 tháng 1 2018 lúc 13:46

Đáp án A

- Cá thể lông xám thuần chủng có thể có kiểu gen là AAbb hoặc aaBB → phép lai 7 sai → B,C sai

- Xét phép lai số 6: aaBB × AABb → tạo F1 có kiểu gen là: AaBB: AaBb (100% đen) → phép lai số 6 không phù hợp → D sai

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tuyết Nhi Trần Nguyễn
  • Tuyết Nhi Trần Nguyễn
28 tháng 10 2020 lúc 10:23

Xác định số loại giao tử, số tổ hợp, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình, tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của các phép lai sau:

P1: AaBb × aabb

P2: Aabb × aaBb

P3: AaBb × aaBb

P4: AaBb × Aabb

Xem chi tiết Lớp 12 Sinh học Bài 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập 0 0 Khách Gửi Hủy FF Vy
  • FF Vy
8 tháng 11 2021 lúc 11:50

Viết giao tử của kiểu gen: Aa, AABB, AaBb, aaBb, BB, Aabb,....

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 0 0 Khách Gửi Hủy Kiều Đông Du
  • Kiều Đông Du
30 tháng 4 2019 lúc 17:17 Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập chi phối. Kiểu gen có cả 2 loại gen trội qui định quả tròn, chỉ mang một loại gen trội qui định quả bầu dục, kiểu gen đồng hợp lặn qui định quả dài. Cho cây quả bầu dục giao phấn với cây quả tròn, F1 phân li theo tỉ lệ 1 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai thỏa mãn kết quả trên? (1) AAbb × AaBb        (2) Aabb × AaBb      (3) aaBb × AaBB (4) AABb × aab...Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập chi phối. Kiểu gen có cả 2 loại gen trội qui định quả tròn, chỉ mang một loại gen trội qui định quả bầu dục, kiểu gen đồng hợp lặn qui định quả dài. Cho cây quả bầu dục giao phấn với cây quả tròn, F1 phân li theo tỉ lệ 1 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai thỏa mãn kết quả trên?

(1) AAbb × AaBb       

(2) Aabb × AaBb     

(3) aaBb × AaBB

(4) AABb × aabb        

(5) aaBB × AaBb     

(6) AAbb × AABb

(7) aaBB × AaBB         

(8) Aabb × Aabb

A. 6 

B. 5

C. 3

D. 7

Xem chi tiết Lớp 0 Sinh học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Khánh Chi Đỗ Khánh Chi 30 tháng 4 2019 lúc 17:17

Đáp án B

F1 không có cây quả dài (aabb) ta loại: được các phép lai: (2),(8) (kiểu gen của P có cả a và b); (4): aabb là cây quả dài, khác với đề bài

(1) AAbb × AaBb → A-(Bb:bb) → TM

(3) aaBb × AaBB → (Aa:aa)B- → TM

(5) aaBB × AaBb → (Aa:aa)B- → TM

(6) AAbb × AABb → A-(Bb:bb) → TM

(7) aaBB × AaBB → (Aa:aa)BB → TM

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Tỉ Lệ Giao Tử Aabb