đăng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đăng
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đăng chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đăng trong chữ Nôm và cách phát âm đăng từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đăng nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 8 chữ Nôm cho chữ "đăng"

[䔲]

Unicode 䔲 , tổng nét 18, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: deng1, cheng2, zhuo2 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • đắng, như "đăng đắng; mướp đắng" (vhn)
  • đăng, như "đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)" (btcn)灯

    đăng [燈]

    Unicode 灯 , tổng nét 6, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ đăng 燈.Giản thể của chữ 燈.Dịch nghĩa Nôm là: đăng, như "hải đăng, hoa đăng" (vhn)燈

    đăng [灯]

    Unicode 燈 , tổng nét 16, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đèn◎Như: điện đăng 電燈 đèn điện.(Danh) Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh)◎Như: truyền đăng 傳燈 truyền bá Phật pháp.Dịch nghĩa Nôm là: đăng, như "hải đăng, hoa đăng" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [幻燈] ảo đăng 2. [壁燈] bích đăng 3. [霓虹燈] nghê hồng đăng登

    đăng [登]

    Unicode 登 , tổng nét 12, bộ Bát 癶(ý nghĩa bộ: Gạt ngược lại, trở lại).Phát âm: deng1, de2 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao)◎Như: đăng lâu 登樓 lên lầu, đăng san 登山 lên núi, đăng phong tạo cực 登峰造極 lên tới tuyệt đỉnh, nhất bộ đăng thiên 一步登天 một bước lên trời, tiệp túc tiên đăng 捷足先登 nhanh chân lên trước.(Động) Đề bạt, tiến dụng◎Như: đăng dung 登庸 cử dùng người tài.(Động) Ghi, vào sổ◎Như: đăng kí 登記 ghi vào sổ.(Động) In lên, trưng lên◎Như: đăng báo 登報 in lên báo.(Động) Kết quả, chín◇Mạnh Tử 孟子: Ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).(Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa)◎Như: đăng đệ 登第 thi trúng cách, được tuyển.(Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính)◎Như: bái đăng hậu tứ 拜登厚賜 bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.(Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)◎Như: cước đăng trường đồng ngoa 腳登長筒靴 chân mang giày ống dài.(Phó) Ngay, tức thì◎Như: đăng thì 登時 tức thì, ngay bây giờ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.(Danh) Họ Đăng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đăng, như "đăng đàn; đăng kí; đăng khoa; đăng kiểm; đăng tải" (vhn)
  • đắng, như "đăng đắng; mướp đắng" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [登第] đăng đệ 2. [登臺] đăng đài 3. [登壇] đăng đàn 4. [登報] đăng báo 5. [登遐] đăng hà 6. [登記] đăng kí 7. [登科] đăng khoa 8. [登壟] đăng lũng 9. [登時] đăng thì 10. [登程] đăng trình簦

    đăng [簦]

    Unicode 簦 , tổng nét 18, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ dùng để che mưa ngày xưa, như dù, lọng bây giờ◇Sử Kí 史記: Ngu Khanh giả, du thuyết chi sĩ dãNiếp cược diêm đăng thuyết Triệu Hiếu Thành vương 虞卿者, 游說之士也躡蹻檐簦說趙孝成王 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ngu Khanh là một nhà du thuyết đi dép cỏ, mang dù có vành đến thuyết Hiếu Thành Vương nước Triệu.Dịch nghĩa Nôm là: đăng, như "đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)" (vhn)豋

    đăng [豋]

    Unicode 豋 , tổng nét 13, bộ Đậu 豆 (ý nghĩa bộ: Hạt đậu, cây đậu).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bát bằng sành đựng phẩm vật cúng.鐙

    đăng, đặng [镫]

    Unicode 鐙 , tổng nét 20, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: deng4, deng1 (Pinyin); dang1 dang3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn§ Thông đăng 豋.(Danh) Đèn§ Cũng như đăng 燈.Một âm là đặng(Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa)◎Như: mã đặng 馬鐙 bàn đạp ngựa.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đâng, như "chân đâng (bàn đạp để lên yên ngựa)" (vhn)
  • đặng (btcn)
  • đăng (btcn)
  • đáng, như "đáng (bàn đạp giúp leo lên lưng ngựa)" (gdhn)镫

    đăng, đặng [鐙]

    Unicode 镫 , tổng nét 17, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: deng1, deng4 (Pinyin); dang3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鐙.Dịch nghĩa Nôm là: đáng, như "đáng (bàn đạp giúp leo lên lưng ngựa)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • điêu đạt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • canh tác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất trí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sửu thời từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lộng pháp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đăng chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 䔲 [䔲] Unicode 䔲 , tổng nét 18, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: deng1, cheng2, zhuo2 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䔲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đắng, như đăng đắng; mướp đắng (vhn)đăng, như đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá) (btcn)灯 đăng [燈] Unicode 灯 , tổng nét 6, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 灯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ đăng 燈.Giản thể của chữ 燈.Dịch nghĩa Nôm là: đăng, như hải đăng, hoa đăng (vhn)燈 đăng [灯] Unicode 燈 , tổng nét 16, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 燈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đèn◎Như: điện đăng 電燈 đèn điện.(Danh) Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh)◎Như: truyền đăng 傳燈 truyền bá Phật pháp.Dịch nghĩa Nôm là: đăng, như hải đăng, hoa đăng (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [幻燈] ảo đăng 2. [壁燈] bích đăng 3. [霓虹燈] nghê hồng đăng登 đăng [登] Unicode 登 , tổng nét 12, bộ Bát 癶(ý nghĩa bộ: Gạt ngược lại, trở lại).Phát âm: deng1, de2 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 登 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao)◎Như: đăng lâu 登樓 lên lầu, đăng san 登山 lên núi, đăng phong tạo cực 登峰造極 lên tới tuyệt đỉnh, nhất bộ đăng thiên 一步登天 một bước lên trời, tiệp túc tiên đăng 捷足先登 nhanh chân lên trước.(Động) Đề bạt, tiến dụng◎Như: đăng dung 登庸 cử dùng người tài.(Động) Ghi, vào sổ◎Như: đăng kí 登記 ghi vào sổ.(Động) In lên, trưng lên◎Như: đăng báo 登報 in lên báo.(Động) Kết quả, chín◇Mạnh Tử 孟子: Ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).(Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa)◎Như: đăng đệ 登第 thi trúng cách, được tuyển.(Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính)◎Như: bái đăng hậu tứ 拜登厚賜 bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.(Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)◎Như: cước đăng trường đồng ngoa 腳登長筒靴 chân mang giày ống dài.(Phó) Ngay, tức thì◎Như: đăng thì 登時 tức thì, ngay bây giờ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.(Danh) Họ Đăng.Dịch nghĩa Nôm là: đăng, như đăng đàn; đăng kí; đăng khoa; đăng kiểm; đăng tải (vhn)đắng, như đăng đắng; mướp đắng (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [登第] đăng đệ 2. [登臺] đăng đài 3. [登壇] đăng đàn 4. [登報] đăng báo 5. [登遐] đăng hà 6. [登記] đăng kí 7. [登科] đăng khoa 8. [登壟] đăng lũng 9. [登時] đăng thì 10. [登程] đăng trình簦 đăng [簦] Unicode 簦 , tổng nét 18, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 簦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ dùng để che mưa ngày xưa, như dù, lọng bây giờ◇Sử Kí 史記: Ngu Khanh giả, du thuyết chi sĩ dãNiếp cược diêm đăng thuyết Triệu Hiếu Thành vương 虞卿者, 游說之士也躡蹻檐簦說趙孝成王 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ngu Khanh là một nhà du thuyết đi dép cỏ, mang dù có vành đến thuyết Hiếu Thành Vương nước Triệu.Dịch nghĩa Nôm là: đăng, như đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá) (vhn)豋 đăng [豋] Unicode 豋 , tổng nét 13, bộ Đậu 豆 (ý nghĩa bộ: Hạt đậu, cây đậu).Phát âm: deng1 (Pinyin); dang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 豋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bát bằng sành đựng phẩm vật cúng.鐙 đăng, đặng [镫] Unicode 鐙 , tổng nét 20, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: deng4, deng1 (Pinyin); dang1 dang3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 鐙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn§ Thông đăng 豋.(Danh) Đèn§ Cũng như đăng 燈.Một âm là đặng(Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa)◎Như: mã đặng 馬鐙 bàn đạp ngựa.Dịch nghĩa Nôm là: đâng, như chân đâng (bàn đạp để lên yên ngựa) (vhn)đặng (btcn)đăng (btcn)đáng, như đáng (bàn đạp giúp leo lên lưng ngựa) (gdhn)镫 đăng, đặng [鐙] Unicode 镫 , tổng nét 17, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: deng1, deng4 (Pinyin); dang3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 镫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鐙.Dịch nghĩa Nôm là: đáng, như đáng (bàn đạp giúp leo lên lưng ngựa) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • lai nguyên từ Hán Việt là gì?
    • tại hạ từ Hán Việt là gì?
    • chung cổ từ Hán Việt là gì?
    • cửu tử từ Hán Việt là gì?
    • tai sinh phách từ Hán Việt là gì?
    • kiệt phẩm từ Hán Việt là gì?
    • đản sinh, đản sanh từ Hán Việt là gì?
    • châu mục từ Hán Việt là gì?
    • trị liệu từ Hán Việt là gì?
    • bả lộng từ Hán Việt là gì?
    • bưu hưu từ Hán Việt là gì?
    • hàm huyết phún nhân từ Hán Việt là gì?
    • thừa cơ từ Hán Việt là gì?
    • du khách từ Hán Việt là gì?
    • can dự từ Hán Việt là gì?
    • bàn hoàn từ Hán Việt là gì?
    • cực độ từ Hán Việt là gì?
    • thiên lí từ Hán Việt là gì?
    • lạc lạc từ Hán Việt là gì?
    • bổn vị, bản vị từ Hán Việt là gì?
    • hạ huyền từ Hán Việt là gì?
    • phán sự từ Hán Việt là gì?
    • bồi tiền hóa từ Hán Việt là gì?
    • tam tộc từ Hán Việt là gì?
    • tác chiến từ Hán Việt là gì?
    • bất thành từ Hán Việt là gì?
    • cấu tinh từ Hán Việt là gì?
    • nhất diện từ Hán Việt là gì?
    • biên tập viên từ Hán Việt là gì?
    • tự hồ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Dăng