Tra Từ: Dăng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 3 kết quả:

蝇 dăng蝿 dăng蠅 dăng

1/3

dăng

U+8747, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. con ruồi 2. nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蠅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruồi: 蒼蠅 Con nhặng; ② Nhỏ như ruồi: 蠅頭細字 Chữ nhỏ như đầu ruồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蠅

Tự hình 2

Dị thể 3

𡢘

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

thương dăng 苍蝇

Bình luận 0

dăng

U+877F, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

1. con ruồi 2. nhỏ bé

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

thương dăng 苍蝿

Bình luận 0

dăng

U+8805, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. con ruồi 2. nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi. ◎Như: “thương dăng” 蒼蠅 con nhặng. 2. (Tính) Dùng để nói cái gì nhỏ bé. ◎Như: “dăng đầu tế tự” 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ruồi. ② Thương dăng 蒼蠅 con nhặng. ② Dùng để nói các cái nhỏ bé. Như dăng đầu tế tự 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, nói chữ nhỏ lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruồi: 蒼蠅 Con nhặng; ② Nhỏ như ruồi: 蠅頭細字 Chữ nhỏ như đầu ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ruồi — Con nhặng.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡢘

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bổ dăng chỉ 捕蠅紙

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Đề phiến - 題扇 (Trần Ngọc Dư)• Điệu lạc dăng - 悼落蠅 (Nguyễn Khuyến)• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)• Kê minh 1 - 雞鳴 1 (Khổng Tử)• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Dăng