Dằng Dặc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
dằng dặc IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̤ŋ˨˩ za̰ʔk˨˩ | jaŋ˧˧ ja̰k˨˨ | jaŋ˨˩ jak˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaŋ˧˧ ɟak˨˨ | ɟaŋ˧˧ ɟa̰k˨˨ | ||
Tính từ
dằng dặc
- (Thường dùng sau từ "dài") Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dằng dặc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Dằng Dặc
-
Nghĩa Của Từ Dằng Dặc - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Dài Dằng Dặc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "dằng Dặc" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Dằng Dặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dằng Dặc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dằng Dặc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dằng Dặc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dài Dằng Dặc
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dằng Dặc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
DÀI DẰNG DẶC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dằng Dặc Những Nhớ Thương - Báo Gia Lai
-
Chỉ Ra Biện Pháp Nghệ Thuật Và Nêu ý Nghĩa Của Hai Câu Thơ Sau ...
-
Dằng Dặc Nỗi Buồn Tào Tháo - Báo Công An Nhân Dân điện Tử