Dằng Dặc - Wiktionary Tiếng Việt

dằng dặc
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤ŋ˨˩ za̰ʔk˨˩jaŋ˧˧ ja̰k˨˨jaŋ˨˩ jak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaŋ˧˧ ɟak˨˨ɟaŋ˧˧ ɟa̰k˨˨

Tính từ

dằng dặc

  1. (Thường dùng sau từ "dài") Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dằng dặc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dằng_dặc&oldid=2074013”

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Dằng Dặc