[Đang, đang Làm Gì đó?] Tiếng Nhật Là Gì? →Vています,Vていますか ...

Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)

Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí. Minna no NihongoNgữ pháp này là ngữ pháp N5 của JLPT và được giải thích trong “ Minna no Nihongo Bài 14【JLPT N5 Bài 14】Giải thích ngữ pháp và hội thoại tiếng Nhật

目次

  • 1 Ý nghĩa và cách sử dụng của Vています,Vていますか? là gì…?
  • 2 Chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng của Vています,Vていますか?
    • 2.1 Khẳng định = [Vて] + います, Phủ định = [Vて] + いません,Nghi vấn = [Vて] + いますか?
    • 2.2 Cách sử dụng 何なにをしていますか? để hỏi về hành động ngay lúc này.
  • 3 Giải thích về sự khác nhau của Vます,Vています và がいます.

Ý nghĩa và cách sử dụng của Vています,Vていますか? là gì…?

Trong tiếng Việt có nghĩa là “Đang, đang làm gì đó?”.

Nó được sử dụng để diễn tả 1 hiện tại tiếp diễn cho đông từ.

*V=verb (Động từ)

Ví dụ:

1.テレビを見(み)ていますか?

Bạn đang xem tivi hả?

→はい。テレビを見(み)ています。

Vân. Tôi đang xem tivi.

→いいえ。見(み)ていません。

Không. Tôi không có xem.

2.東条(とうじょう)さんは何(なに)をしていますか?

Tojo đang làm gì vậy?

→東条(とうじょう)さんは今(いま)、学校(がっこう)へ行(い)っています。

Hiện giờ, Tojo đang đi học ở trường.

Tóm tắt

  1. Trong tiếng Việt có nghĩa là “Đang, đang làm gì đó?”, nó được sử dụng để diễn tả cho hiện tại tiếp diển.
  2. Thể khẳng định = Vて + います
  3. Thể phủ định = Vて +いません
  4. Câu nghi vấn = Vて + いますか?
  5. Khi muốn hỏi “đang làm gì đó?” thì hãy dùng 何をしていますか?

Chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng của Vています,Vていますか?

Giáo viên

Hôm nay, chúng ta sẽ học ngữ pháp của động từ hiện tại tiếp diễn. Dạ hiểu rồi ạ! rong tiếng Việt có nghĩa là “Đang, đang làm gì đó?”phải không ạ?

Học sinh

Giáo viên

Uhm. Đúng vậy ^^

Khẳng định = [Vて] + います, Phủ định = [Vて] + いません,Nghi vấn = [Vて] + いますか?

Câu ví dụ

1.テレビを見(み)ていますか?

Bạn đang xem tivi hả?

→はい。テレビを見(み)ています。

Vân. Tôi đang xem tivi.

→いいえ。見(み)ていません。

Không. Tôi không có xem.

Giải thích

Trường hợp biểu đạt cho hiện tại tiếp diễn của động từ, nó là mẫu câu [Vて] + います

Lúc này, kết thúc của động từ đều giống nhau đó là thể て.

Tóm tắt cách phán đoán và cách sử dụng của Vて [Ngữ pháp N5]

Thể てCó bốn nhóm từ như sau.

来(く)る

Động từ Vます sẽ đổi thành Hàng (là động nhóm 2 trong bản chi động từ tiếng Nhật)

Động từ Vます sẽ trở thành N(を)します (N là danh từ đi với する

Động từ Vます sẽ đổi thành Hàng  (là động từ nhóm 1 trong bảng chia động từ tiếng Nhật)

Vます sẽ đổi thành Hàng 、nhưng là một động từ ngoại lệ. (là động từ nhóm 3 trong bản chia động từ tiếng Nhật)

V:
見(み)
Vます:
見(み)ます
Vています:
見(み)ています

Cách sử dụng 何なにをしていますか? để hỏi về hành động ngay lúc này.

Câu ví dụ

2.東条(とうじょう)さんは何(なに)をしていますか?

Tojo đang làm gì vậy?

→東条(とうじょう)さんは今(いま)、学校(がっこう)へ行(い)っています。

Hiện giờ, Tojo đang đi học ở trường.

Giải thích

Hiện tại, nếu như muốn hỏi đối phương về những gì họ đang làm thì hãy sử dụng 何(なに)をしていますか?.

Có thể phân tích 何(なに)をしていますか? như sau:

何(なに)を → sử dụng khi hỏi tân ngữ

していますか? → thể て của する + いますか?

Để làm gì? Để làm… tiếng Nhật là gì? →何を?\OをVます. Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】

Tuy nhiên, ngay cả người Nhật cũng không biết đến ngữ pháp chi tiết như vậy. ^^

Vì vậy hãy học thuộc lòng mẫu câu 何(なに)をしていますか? nhé!

Giải thích về sự khác nhau của Vます,Vています và がいます.

Giải thích về sự khác nhau của Vます,Vています và がいます.

Chúng có vẽ cũng tương tự nhau, nhưng dưới đây là sự khác biệt.

MẪU CÂUÝ NGHĨAĐẶC ĐIỂM CỦA LIÊN KẾT
がいますBiễu thị cho hiện tạiPhía trước của là danh từ
VますThể lịch sự của động từKết thúc của động từ sẽ thay đổi thành hàng hoăc hàng
VていますBiễu thị trạng thái hiện tạiKết thúc của động từ sẽ thay đổi thành thể
V- Masu & V- MasenTiếng Nhật nghĩa là gì?→ Vます& VませんÝ nghĩa, cách dùng của cấu trúc này! [Ngữ pháp N5] ~があります&~がいますKhác nhau như thế nào?【Ngữ pháp N5】 Tổng kết

  1. Trong tiếng Việt có nghĩa là “Đang, đang làm gì đó?”, nó được sử dụng để diễn tả cho hiện tại tiếp diển.
  2. Thể khẳng định = Vて + います
  3. Thể phủ định = Vて +いません
  4. Câu nghi vấn = Vて + いますか?
  5. Khi muốn hỏi “đang làm gì đó?” hì hãy dùng 何をしていますか?

Từ khóa » Thì Hiện Tại Trong Tiếng Nhật