ĐANG ĐỒN TRÚ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐANG ĐỒN TRÚ " in English? SVerbđang đồn trúgarrisonedđồn trúđơn vị đồn trúđồn binhđơn vịquânlực lượng đồn trúđóngdoanh trại quân đội

Examples of using Đang đồn trú in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Máy bay này đang đồn trú tại Litva.The aircraft are stationed in Lithuania.Một nhóm nhỏ binh sĩ Philippines đang đồn trú trên tàu.A small group of Filipino soldiers are stationed on board.Giờ họ đang đồn trú tại Hào Cailin.They're encamped at Moat Cailin as we speak.Rất nhiều nhân viên bảo vệ mặc đồng phục và cảnh sát đang đồn trú xung quanh nó.A lot of uniformed security guards and police are stationed around it.Có bao nhiêu quân Nga đang đồn trú trong Ukraina?How many Russians are fighting in Ukraine?Nga hiện có hơn tám mươi Su- 34, trong đó có khoảng 15 đang đồn trú tại Syria.Russia currently has more than eighty Su-34s, of which about fifteen are based in Syria.Các quân nhân Mỹ đang đồn trú bất hợp pháp trong khu vực này….US service members are stationed illegally in this area….Họ đã vượt qua sông Euphrates và bắn phá căn cứ của SDF-nơi cố vấn Mỹ đang đồn trú..They crossed the Euphrates River, shelling an SDF base,where American advisers were present.Hiện có 1.550 binh sĩ Úc đang đồn trú tại Uruzgan.Nearly 1,550 Australian soldiers are deployed to Uruzgan.Hơn 28.000 lính Mỹ đang đồn trú ở Hàn Quốc và nhiều người trong số đó sống cùng gia đình họ.Approximately 28,000 U.S. soldiers are stationed in South Korea, many with their families.Khoảng 1.500 binh sĩ Australia đang đồn trú tại Uruzgan.Nearly 1,550 Australian soldiers are deployed to Uruzgan.Hơn 28.000 lính Mỹ đang đồn trú ở Hàn Quốc và nhiều người trong số đó sống cùng gia đình họ.More than 28,000 US troops are stationed there, many living with their families.Trại Stanley được xây dựng trong thập niên 50 của thế kỷ trước, hiện có khoảng 5.000 quân nhân Mỹ đang đồn trú tại đây.Camp Stanley was built in the 1950s, and some 5,000 troops are reportedly stationed there.Hoa Kỳ đang đồn trú 33.000 quân mặt đất ở Châu Âu sau khi giảm từ 200.000 thời Chiến tranh lạnh.The United States now stations 33,000 land forces in Europe, down from 200,000 during the Cold War.Đang có hàng ngàn binh sĩ Nga đang đồn trú tại các căn cứ quân sự chính trên khắp Syria.A few thousand Russian military personnel are distributed across Syria's key military bases.Ít nhất một trong số các địa điểm bị tấncông được cho là căn cứ mà quân nhân Iran đang đồn trú.At least one of the targeted sites wasreported to be a base at which Iranian personnel were stationed.Hơn 28.000 lính Mỹ đang đồn trú ở Hàn Quốc và nhiều người trong số đó sống cùng gia đình họ.More than 28,000 United States troops are stationed in South Korea, many living with their families.Triều Tiên có thể phản ứng bằng cách bắn một vài quả đạn pháo vào khuvực 35.000 quân Mỹ hiện đang đồn trú tại Hàn Quốc.North Korea might respond by lobbing a few artilleryshells toward the 35,000 U.S. troops currently stationed in South Korea.Có thể S- 400 hiện đang đồn trú ở đó chỉ để thử nghiệm và kiểm tra hoạt động triển khai đến một căn cứ vĩnh viễn.It is possible that the current S-400 stationing is a trial and test for deployment to a permanent site.Vụ này có thể tạo thêm sự chống đối nhắm vào sự hiện diện của quân đội Mỹ ở Okinawa,nơi khoảng 25,000 lính Mỹ đang đồn trú.The incident could fuel opposition to the U.S. military presence on Okinawa,where about 25,000 American troops are stationed.Khoảng 23.000 trong số 88.000 binh sĩ Mỹ đang đồn trú ở Afghanistan sẽ rời khỏi nước này vào mùa hè năm nay.Approximately 23,000 of the 88,000 US troops stationed in the country are expected to leave Afghanistan by the summer.Binh sĩ Mỹ đang đồn trú ở Hàn Quốc và việc hai miền thống nhất sẽ tạo điều kiện để họ hiện diện ngay sát biên giới Trung Quốc.There are 28,500 U.S. troops stationed in South Korea, and reunification might put them right on China's border.Triệu quân của Triều Tiên đối đầu với 640.000 quân của Hàn Quốc có sựhỗ trợ của 26.000 lính Mỹ đang đồn trú tại nước này.The North's 1.2 million soldiers face off against 640,000 South Korean troops whoare backed up by 26,000 U.S. personnel stationed in the country.Hơn 3.000 binh sĩ Mỹ đang đồn trú tại Ba Lan, trong khuôn khổ triển khai lực lượng của NATO để chống lại hành động gây hấn của Nga tại Ukraine.Over 3,000 U.S. troops are stationed in Poland as part of a NATO deployment aimed at countering Russian aggression in Ukraine.Điều đầu tiên là bỏ chạy về phương Nam sau khi đã giải phóng một trại tập trung,và gia nhập với những đội quân đang đồn trú nơi đó.The first was to flee to the south after liberating one prison camp andthrowing in their lot with the armies that ought to be stationed there.Khoảng 40.000 nhân viên quân đội Mỹ vàdân thường trong vai trò quốc phòng đang đồn trú hoặc làm việc trên các căn cứ quân sự Mỹ đặt trên khắp Nhật Bản.Roughly 40,000 U.S. military personnel andcivilians in defense roles are stationed or employed on U.S. military bases located across Japan.Hiện vẫn chưa rõ quân đội Syria sẽ dàn quân ở đâu và khi nào,hoặc liệu Mỹ đã rút khỏi các khu vực mà họ đang đồn trú hay chưa.It was unclear where and when the Syrian troops would deploy orwhether US forces were already pulling out of areas where they are based.Đóng trại trong một khu vực rất bấp bênh bởi vì cómột lực lượng mạnh Byzantine đang đồn trú tại Caesarea và có thể tấn công vào phía sau của người Hồi giáo sau khi họ đối mặt với quân đội Byzantine.Encamping in the region wasalso precarious as a strong Byzantine force was garrisoned in Caeseara and could attack the Muslim rear while they were held in front by the Byzantine army.Iran có ảnh hưởng lớn tới các đơn vị của PMF tại Iraq với gần 50.000 thành viên,so với con số 5.200 binh sĩ Mỹ đang đồn trú tại Iraq.Iranian influenced units of the PMF in Iraq are composed of nearly 50,000 men,compared to the estimated 5,200 U.S. troops still stationed in the country.Tổng cộng có khoảng 800 binh sĩ sẽ đóng quân tại quốc gia này, với khoảng 600người ở phía đông bắc do người Kurd kiểm soát cộng với 200 người hiện đang đồn trú tại al- Tanf ở phía nam, các quan chức chính quyền Mỹ nói với AP.A total of about 800 troops will be stationed in the country,with some 600 in the Kurdish-controlled northeast plus the 200 currently garrisoned at al-Tanf in the south, anonymous administration officials told the Associated Press.Display more examples Results: 215, Time: 0.0234

Word-for-word translation

đangadverbcurrentlyđangverbareiswasamđồnnounđồnstationfortgossipgarrisontrúnounresidenceresidentsheltertrúverbstaytrúadjectivepermanent S

Synonyms for Đang đồn trú

garrison đơn vị đồn trú đang đau ốmđang đắm mình

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English đang đồn trú Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Trú đông In English