ĐANG E SỢ In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " ĐANG E SỢ " in English? đang
currentlyareiswasame sợ
afraidfearfulapprehensiveapprehension
{-}
Style/topic:
Think hard about what you are fearful about.Bà ta đang e sợ, rằng tại sao anh lại có em ở đây, 1 mình.”.
She's afraid of why I have you here, all alone.”.Cô ấy nắm chặt cây cung của mình như thể đang e sợ nó sẽ một lần nữa biến thành cây kim ngân.
She gripped her bow tight, like she was afraid it would turn into a honeysuckle vine again.Bạn đang e sợ điều gì nhất khi phát triển doanh nghiệp của mình?
What are you most afraid of when developing your business?Chúng tôi chẳng có gì phải giấu giếm cả, nhưng dường như Nga, Syria,Iran và những bên ủng hộ đang e sợ gì đó".
As I said before, Mr President, we have nothing to hide but it appears that Russia,and Syria, and their supporter Iran, do have something to fear.Trong sách, Đức Thánh Cha nói đến nhiều chủ đề khác nhau mà ngài luôn mang theo trong lòng, chẳng hạn vấn đề người di cư, phê bình thái độ của Đại LụcGià Nua:“ Lúc này đây Châu Âu đang e sợ: họ đóng cửa, đóng cửa, đóng cửa.”.
In the pages, the Holy Father addresses different subjects he has at heart, such as that of migrants,criticising the attitude of the Old Continent:“At this moment Europe is afraid; it closes, closes, closes.”.Tôi e sợ phải xác nhận sự thật ấy, e sợ thấy gương mặt của Shinonome đang ở cạnh tôi kia.
I was afraid of confirming that fact, afraid of seeing Shinonome's expressions which were on the other end of her gaze.Thay cho nỗi e sợ ban đầu về những điều đang chờ đợi họ ở VN, Fred Whitrehurst rất ngạc nhiên với những gì ông được đón nhận.
Initially fearful of what was waiting for them, Fred Whitehurstwas astonished at the welcome they received.Đây là dấu hiệu xấu cho chính họ trước tiên, bởi họ đang chứng tỏ rằng mình e sợ bất cứ chức năng nào của ngôn ngữ khiến tính xác thực trong ngôn ngữ của chính họ trở nên bấp bênh.
This is a bad sign mostly for them, because they are showing themselves afraid of any use of language that calls the certitude of their own language into question.Nếu các nhà đầu tư e sợ rằng hệ thống đang bị giẫm đạp( có nghĩa là họ có ít niềm tin vào hệ thống tài chính được dựa trên đồng Dollar), thì sau đó họ sẽ nhận thức được rằng giá trị của vàng đang tăng lên.
If investors' are afraid that the system is under duress(meaning that they have little confidence in the Dollar-based financial system) then they perceive Gold has having a higher value.Tôi muốn kể một câu chuyện lãng mạn và mặt tối của lịch sử Ottoman vốn cũng mang chút tính chính trị, tôi nói với thế hệ các nhà văn trước,“ Thế này, tôi thích thú với những thứ của Ottoman,và tôi không e sợ nó, và tôi đang thực hiện một thứ gì đó có chất sáng tạo.”.
I wanted to tell a romantic and dark side of Ottoman history that was also slightly political, saying to the previous generation of writers,'Look, I'm interested in Ottoman things,and I'm not afraid of it, and I'm doing something creative.'.Tôi không e sợ những sự ly khai, tôi cầu nguyện rằng sẽ không có ly khai, vì vấn đề đang có nguy cơ đó là sức khỏe tinh thần của con người.
I am not afraid of schisms, I pray that there will be none, because what is at stakeis people's spiritual health.Các viên chức chính phủ và các công ty điềuhành tour du lịch tại tất cả những nước này đang sử dụng một số biện pháp trong những nỗ lực nhằm thuyết phục các du khách tương lai rằng họ không nên e sợ.
Government officials and tour operators inall of these countries are using several methods in attempts to convince would-be travelers that they shouldn't be afraid.Mã hóa đang tạo ra sự quan tâm to lớn và mọi người đều muốn gia nhập và tham gia, nhưng thực tế là hầu hết vẫn không biết cách tham gia hoặc cảm thấy e sợ công nghệ mới và có vẻ phức tạp này.
Crypto is generating tremendous interest and people want to get involved and take part, but the reality is that most still do not the know how to get involved or are afraid of this new and seemingly complicated technology.Tinh thần của toàn đội đang lên rất cao và chúng tôi không e sợ bất kỳ đối thủ nào.
The mentality of this team is very strong and we are not afraid of anyone.Dù bạn là một người mẹ đang mang thai đứa con đầu lòng, hay vừa mới sinh, hay là một người cha đang chờ đợi con mình chào đời,có lẽ bạn đang cảm thấy e sợ về vai trò mới của mình.
Whether you are expecting your first baby or have just given birth or you are an expectant or new father,you feel apprehensive about your new role.Nếu các em đang chuẩn bị bắt đầu vào Đại học, các em có thể cảm thấy hào hứng cũng như e sợ, nhưng đừng quá lo lắng!
If you're starting university soon, you're likely to be feeling excited as well as apprehensive, but try not to worry!Họ ước tính 26triệu người nhập cư hiện đang sinh sống hợp pháp tại Mỹ sẽ xem xét lại việc sử dụng những phúc lợi xã hội bởi vì họ e sợ rằng việc nhận trợ giúp có thể ảnh hưởng đến việc họ có được tiếp tục cư trú tại Mỹ hay không.
Estimate that 26million immigrants living in the United States legally would reconsider their use of government benefits because they might fear that accepting assistance could affect their ability to remain in the United States.Nó làm cho Francois phải bận tâm suốt,vì anh chàng đánh xe chó thường xuyên e sợ cuộc chiến đấu một mất một còn giữa hai con chó mà anh biết sớm muộn thế nào cũng xảy ra, và đã nhiều lần, ban đêm đang ngủ anh phải tung chăn vùng dậy khi nghe tiếng chó gây gổ và cắn lộn nhau, sợ Buck và Spitz lại dính dáng vào đấy.
He kept Francois busy, for the dogdriver was in constant apprehension of the life-and-death struggle between the two which he knew must take place sooner or later; and on more than one night the sounds of quarrelling and strife among the other dogs turned him out of his sleeping robe, fearful that Buck and Spitz were at it.Như thể có một cái gì nàng không thể và không muốn tỏ bày, như thể khi vừa bắt đầu nói tới chuyện đó thì nàng Anna thật đã biến đi đâu mất, nhường chỗ cho một người đàn bà khác,kỳ lạ, xa xôi, một người chàng không yêu, chàng e sợ và đang cưỡng lại chàng.
It was as though there were something in this which she could not or would not face, as though directly she began to speak of this, she, the real Anna, retreated somehow into herself, and another strange and unaccountable woman came out,whom he did not love, and whom he feared, and who was in opposition to him.Điều gì có thể làm bạn e sợ hơn việc nói chuyện với ai đó mà bạn đang thích?
What could be more terrifying than talking to someone you're attracted to?Nhưng vì sao, trước tiếng gào khóc của đứa trẻ này,trước hình ảnh các chiến sĩ Đại Đồng không chút e sợ đón nhận cái chết, cả đế đô Biện Đường lại như đang chao đảo?
But why, in the trembling cry of this child,when the warriors of the great peers went to death without fear, the whole empire was shaking?Các lính phòng vệ bờ biển e sợ, con tàu 40 năm tuổi này đã bị những cơn gió mạnh làm trôi giạt khắp Bắc Đại Tây Dương và hiện đang lênh đênh đâu đó gần bờ biển Anh.
Coastguards fear the 40-year-old liner was driven across the North Atlantic by high winds and is now lurking worryingly close to the UK shoreline.Bà ấy thực sựcó khả năng lý giải những gì đang xảy ra với Phố Wall theo một cách mà công chúng có thể hiểu được, và đó là lý do tại sao Phố Wall e sợ”.
She can reallyexplain what is happening with Wall Street in a way the public can understand it, and that's why Wall Street is terrified.".Việt Nam là thành viên tham gia nhiều công ước về nhân quyền,và thậm chí còn đang tranh cử một ghế trong Hội đồng Nhân quyền Liên Hiệp Quốc, nhưng chính quyền quá e sợ việc thảo luận công khai về nhân quyền đến nỗi phải bắt giữ và hành hung chính những công dân của mình để ngăn cản họ,” ông Adams phát biểu.
Vietnam is a party to human rights treaties and iseven running for a seat at the UN Human Rights Council, but the authorities are so scared of public discussions of human rights that they detain and assault their own citizens to stop them,” Human Rights Watch's Adams said.Khi đất nước chúng ta khôngtiếp nhận những người tị nạn bởi vì chúng ta e sợ họ sẽ lấy đi công việc của chúng ta và gây ảnh hưởng bất lợi lên tiêu chuẩn cuộc sống của mình, chúng ta đang nói: tốt hơn là một ai đó nên chết đi vì người khác.
When our countries do not take in refugees because we fear that they will take some of our jobs and have an adverse effect on our standard of living, we are saying… better that one person should die for the people.Đôi lúc nàng ngỡ như Vinixius đang hát một khúc ca kỳ diệu nào đó, khúc ca ấy thấm vào tai nàng, làm xao động bầu máu nàng, đồng thời xâm chiếm trái tim nàng bằng một sự choáng ngợp, một nỗi e sợ và một niềm vi xôn xao khó hiểu nào đó.
It seemed to her at moments that Vinicius was singing a kind of wonderful song, which was instilling itself into her ears, moving the blood in her, and penetrating her heart with a faintness, a fear, and a kind of uncomprehended delight.Nếu bạn gặp rắc rối do vấn đề này hoặcbạn sợ mối quan hệ của bạn đang bị đe doạ, đừng e ngại hay xấu hổ khi tìm sự giúp đỡ từ bên ngoài.
If you are distressed by the problem or you are afraid your relationship is threatened, don't be afraid or embarrassed to seek outside help.Nếu bạn đang gặp khó khăn bởi rối loạn hoặcbạn sợ mối quan hệ đang bị đe dọa, đừng e ngại hay xấu hổ để tìm sự giúp đỡ từ bên ngoài.
If you are distressed by the problem or you are afraid your relationship is threatened, don't be afraid or embarrassed to seek outside help.Một số người đã phản ứng với sự e ngại, nghi ngờ về khả năng của tôi, trong khi những người khác sợ rằng tôi có thể đang đọc cung cấp their dịch tâm trí cũng vậy.
Some had reacted with apprehension, suspicious of my abilities, while others were afraid that I might be reading their minds, too.Display more examples
Results: 67, Time: 0.0167 ![]()
đáng tin tưởngđang tỉnh dậy

Vietnamese-English
đang e sợ Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Đang e sợ in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
đangadverbcurrentlyđangverbareiswasamsợnounfearsợverbscaredsợare afraidTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » E Sợ In English
-
E SỢ - Translation In English
-
Glosbe - E Sợ In English - Vietnamese-English Dictionary
-
EM SỢ In English Translation - Tr-ex
-
Definition Of E Sợ - VDict
-
Nghĩa Của Từ : E Sợ | Vietnamese Translation
-
Meaning Of 'e Sợ' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
E Sợ: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms, Antonyms ...
-
Isso Não é Só - Translation Into English - Examples Portuguese
-
English Translation Of “só” | Collins Portuguese-English Dictionary
-
é Só - English Translation – Linguee
-
E Sợ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Translate English To Vietnamese Online
-
é Só Alegria – Yandex Translate – Dictionary And Online Translation ...