Đánh Bại - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗajŋ˧˥ ɓa̰ːʔj˨˩ | ɗa̰n˩˧ ɓa̰ːj˨˨ | ɗan˧˥ ɓaːj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗajŋ˩˩ ɓaːj˨˨ | ɗajŋ˩˩ ɓa̰ːj˨˨ | ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰ːj˨˨ | |
Động từ
đánh bại
- Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược. Đánh bại đối thủ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đánh bại”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » đồng Nghĩa Với đánh Bại
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Đánh Bại - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Đánh Bại - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "đánh Bại" - Là Gì?
-
Đánh Bại
-
"Thắng" Và "Bại" Là 2 Từ Trái Nghĩa. Vậy Tại Sao " Đánh Thắng Quân Thù ...
-
Thắng Và Bại Là 2 Từ Trái Nghĩa Nhưng đánh Thắng ...
-
Những Cái "nghịch" Có "lý" Trong Tiếng Việt Và Cuộc Sống
-
Ý Nghĩa Của Vanquish Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary