Đánh đập - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗajŋ˧˥ ɗə̰ʔp˨˩ | ɗa̰n˩˧ ɗə̰p˨˨ | ɗan˧˥ ɗəp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗajŋ˩˩ ɗəp˨˨ | ɗajŋ˩˩ ɗə̰p˨˨ | ɗa̰jŋ˩˧ ɗə̰p˨˨ | |
Động từ
đánh đập
- Đánh để hành hạ, trừng phạt (nói khái quát). Những người nô lệ bị đánh đập dã man.
Dịch
- Tiếng Anh: beat
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đồng Nghĩa Với đánh đập
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Bị đánh đập - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Đánh đập - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Đánh đập
-
Từ điển Tiếng Việt "đánh đập" - Là Gì?
-
Đánh - Wiktionary Tiếng Việt
-
'đánh đập' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bạo Hành Gia đình | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
đánh đập Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Kiểm Soát Cơn Giận Khi Phạt Trẻ - BaoHaiDuong - Báo Hải Dương
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Dỗ Dành Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Chuyện Công An Bức Cung, Nhục Hình & Quyền Bào Chữa Của Công ...
-
Kiểm Soát Cơn Giận Khi Phạt Trẻ - Báo Người Lao động
-
đánh đập Nghĩa Là Gì? - Từ-điể