Danh động Từ (Gerund) Trong Tiếng Anh - .vn
Có thể bạn quan tâm
Trước khi học ngữ pháp trong tiếng Anh, bạn cần phải hiểu rõ một số nguyên tắc sử dụng của các loại từ. Trong đó, phải kể đến Danh động từ (Gerund) trong tiếng Anh – một loại từ cơ bản nhưng rất quan trọng trong việc làm nền tảng cho các kiến thức chuyên sâu. Trong nội dung dưới dây chúng ta sẽ cùng Jes.edu.vn tìm hiểu xem Danh động từ là gì?
Danh động từ (Gerund) là gì?
- Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu.
- Danh động từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu
- Có thể được sử dụng để thay thế cho danh từ trong câu, dùng để chỉ các hành động hơn là chỉ người hay đối tượng.
Gerund (danh động từ) có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động. Danh động từ là được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ. Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước Ví dụ: not making, not opening, coming, building, teaching…
Vị trí của danh động từ (Gerund) trong câu
1. V-ing (Gerund) làm chủ ngữ
Ví dụ:
- Reading is the best way to learn new words. (Đọc sách là cách tốt nhất để học từ vựng mới)
- Hunting tigers is dangerous. (Săn bắt cọp thì rất nguy hiểm)
- Brushing your teeth is important. (Chải răng là điều rất quan trọng)
2. V-ing (Gerund) làm tân ngữ đứng sau động từ thường
Ví dụ:
- She likes cooking. (Cô ấy thích nấu ăn)
- I enjoy reading. (Tôi hưởng thụ việc đọc sách)
Lưu ý: Dưới đây là tổng hợp các động từ theo sau là danh động từ (Verb +V-ing)
STT | Động từ (Verb) | Nghĩa (Meaning) | STT | Động từ (Verb) | Nghĩa (Meaning) |
1 | Admit | Nhận vào | 24 | Involve = include | Bao gồm, có ý định |
2 | Advise | Khuyên | 25 | Include | Bao gồm |
3 | Allow | Cho phép | 26 | Keep | Tiếp tục |
4 | Appreciate | Hoan nghênh | 27 | Mention | Chú ý |
5 | Anticipate | Đoán trước | 28 | Mind | Tâm trí |
6 | Avoid | Tránh | 29 | Miss | Nhớ |
7 | Complete | Hoàn tất | 30 | Pardon | Ân xá |
8 | Consider | Cân nhắc | 31 | Permit | Cho phép |
9 | Defer = delay | Trì hoãn | 32 | Postpone | Trì hoãn |
10 | Delay | Trì hoãn | 33 | Practice | Luyện tập |
11 | Deny | Từ chối | 34 | Prevent | Ngăn cản |
12 | Detest | Ghét | 35 | Propose = suggest | Đề nghị |
13 | Dislike | Không thích | 36 | Quit | Thoát |
14 | Discuss | Tranh luận | 37 | Recall | Hồi tưởng |
15 | Dread | Khiếp sợ | 38 | Recollect | Nhớ lại, nhớ ra |
16 | Enjoy | Thưởng thức | 39 | Recommend | Giới thiệu |
17 | Escape | Trốn khỏi | 40 | Resent | Bực bội |
18 | Excuse | Giải thích lý do | 41 | Resist | Kháng cự, chống lại |
19 | Fancy = imagine | Tưởng tượng | 42 | Risk | Rủi ro |
20 | Feel like | Cảm thấy như | 43 | Suggest | Đề nghị |
21 | Finish | Kết thúc | 44 | Tolerate | Tha thứ, khoan dung |
22 | Forgive | Tha thứ | 45 | Understand | Hiểu |
23 | Imagine | Tưởng tượng | 46 | Loathe | Ghét, kinh khủng |
3. V-ing (Gerund) làm bổ ngữ cho động từ tobe, đứng sau tobe
Chúng ta thường thấy V-ing thì tiếp diễn, tuy nhiên V-ing trong tiếp diễn đóng vai trò là động từ, còn chúng ta đang nói V-ing có chức năng như một danh từ, Vì thế phải phân biệt rõ, không sẽ nhầm lẫn. Để nhận biết một danh động từ trong câu, chúng ta chỉ cần tìm một từ có cấu trúc verb+ing sau tobe. Nếu từ đó có chức năng làm danh từ thì đó chính là danh động từ. Ví dụ: My great passion in life is studying. (Niềm đam mê lớn nhất đời tôi là việc học) => Trong câu này “Studying” là gerund vì nó có chức năng như danh từ trong câu. The hardest thing about learning English is understanding the gerund. (Điều khó nhất của học tiếng Anh là việc hiểu về Danh động từ) => “understanding” là gerund vì nó có chức năng như danh từ trong câu này. I am playing football. (Tôi đang chơi bóng đá) => Ở câu này “playing” không phải là gerund vì nó đóng vai trò là động từ ở thì tiếp diễn trong câu.
4. V-ing (Gerund) đứng sau một số cụm từ diễn tả cảm xúc
Sau những cụm từ dưới dây sẽ sử dụng V-ing (Gerund)
Cụm từ | Nghĩa |
Be worth | đáng giá để làm gì đó |
Be busy | bận làm gì đó |
Be get used to = be get accustomed to | quen với việc gì |
Can’t help | không nhịn được khi làm gì |
Can’t face | không thể đối mặt |
Can’t stand | không thể chịu đựng nổi cái gì |
Catch/find/keep/leave/set/start + Object | bắt lấy/tìm thấy/tiếp tục,..cái gì đó |
Prevent/stop/save + Object | ngăn cản/dừng làm gì đó |
Go/come | đi/đến |
| gặp khó khăn/vui vẻ trong việc gì |
It’s no use/good | vô ích khi làm gì đó |
Look forward to | Trông đợi, trông mong |
Sit/stand/lie + place | ngồi/đứng/nằm ở nơi nào đó |
Spend/waste + money/time | dành/lãng phí tiền/ thời gian để làm gì đó |
There’s no point (in) | không có lý nào |
Ví dụ:
- She couldn’t help falling in love with him. (Cô ta không thể không yêu anh ta)
- It’s no use trying to escape. (Thật vô ích khi cố gắng trốn thoát)
5. V-ing (Gerund) đứng sau giới từ (prepositions)
Cấu trúc: Giới từ (in, on, of, with,…) + V-ing Ví dụ:
- She is good at painting. (Cô ấy rất giỏi vẽ)
- Can you sneeze without opening your mouth? (Bạn có thể hắt hơi mà không mở miệng không?)
Qua bài học trên đây, nếu có thắc mắc gì các bạn hãy comment bên dưới, Jes.edu.vn sẽ trả lời bạn trong thời gian sớm nhất. Mỗi ngày hãy học một ít để chắc chắn bạn không bao giờ quên những kiến thức căn bản này nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Từ khóa » Bảng Danh đông Từ Trong Tiếng Anh
-
A) Các động Từ Theo Sau Bởi Danh động Từ
-
Danh động Từ Trong Tiếng Anh [GERUND] V-ing - Step Up English
-
Danh động Từ Là Gì? Cách Dùng Danh động Từ Trong Tiếng Anh
-
V-ing: Danh động Từ (Gerund) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Gerund (Danh động Từ): Cách Sử Dụng, Phân Biệt Và Bài Tập - TalkFirst
-
Toàn Bộ Kiến Thức Về Danh động Từ - Anh Ngữ Athena
-
Hiểu Và Sử Dụng đúng Cách Danh động Từ Trong Tiếng Anh - Yola
-
Vị Trí Và Chức Năng Của Danh động Từ Trong Tiếng Anh - Athena Online
-
Danh Từ - Tính Từ - Động Từ Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng - RES
-
Tổng Hợp Cụm Danh động Từ Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Danh động Từ (Gerunds) Trong Tiếng Anh Là Gì? Vai Trò Và Cách Sử Dụng
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh 8 - Danh động Từ ( Gerunds) - Soạn Bài Online
-
Ngữ Pháp - Động Danh Từ Và Động Từ Nguyên Mẫu - TFlat