Danh động Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Danh động từ tiếng Nhật thông dụng nhất
Danh động từ tiếng Nhật thông dụng nhấtDanh động từ là những từ vừa được sử dụng như danh từ (làm chủ ngữ, tân ngữ…), vừa có thể được sử dụng như là động từ (thể hiện 1 hành động nào đó). Khác với danh động từ trong tiếng anh (V+ing), danh động từ trong tiếng Nhật khi sử dụng như động từ cần thêm suru ở đằng sau. Ví dụ benkyou -> benkyou suru. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn 100 Danh động từ tiếng Nhật thông dụng nhất :
Danh động từ thông dụng phần 1
1. 仕事 [しごと : công việc, làm việc
2. 質問 [しつもん] : câu hỏi, đặt câu hỏi
3. 勉強 [べんきょう] : học
4. 結婚 [けっこん] : kết hôn
5. お願い [おねがい] : nhờ vả
6. 生活 [せいかつ] : sinh hoạt
7. 予定 [よてい] : dự định
8. 電話 [でんわ] : điện thoại
9. 買い物 [かいもの] : mua sắm
10. 心配 [しんぱい] : lo lắng
11. 復習 [ふくしゅう] : ôn tập
12. 喧嘩 [けんか] : cãi nhau
13. 卒業 [そつぎょう] : tốt nghiệp
14. 運動 [うんどう] : vận động
15. 帰国 [きこく] : về nước
16. 準備 [じゅんび] : sự chuẩn bị
17. 反対 [はんたい] : phản đối
18. お祝い [おいわい] : chúc mừng
19. 経験 [けいけん] : kinh nghiệm
20. 注意 [ちゅうい] : chú ý
21. 成功 [せいこう] : thành công
22. 努力 [どりょく] : nỗ lực
23. 説明 [せつめい] : giải thích
24. 手術 [しゅじゅつ] : phẫu thuật
25. 火傷 [やけど] : bỏng
26. 確認 [かくにん] : xác nhận
27. 返事 [へんじ] : trả lời
28. 出発 [しゅっぱつ] : xuất phát
29. 運転 [うんてん] : lái xe
30. 紹介 [しょうかい] : giới thiệu
31. 合格 [ごうかく] : đỗ, vượt qua
32. 食事 [しょくじ] : ăn cơm
33. 相談 [そうだん] : thảo luận, trao đổi
34. 故障 [こしょう] : bị hỏng
35. 約束 [やくそく] : lời hứa
36. 入院 [にゅういん] : nhập viện
37. 旅行 [りょこう] : du lịch
38. 用意 [ようい] : sự chuẩn bị, chuẩn bị
39. 留学 [りゅうがく] : du học
40. 料理 [りょうり] : nấu ăn, món ăn
41. 洗濯 [せんたく] : giặt giũ
42. 入学 [にゅうがく] : nhập học
43. 連絡 [れんらく] : liên lạc
44. 散歩 [さんぽ] : đi bộ
45. 安心 [あんしん] : an tâm
46. コピー [コピー] : sao chép
47. 修理 [しゅうり] : sửa chữa
48. 挨拶 [あいさつ] : chào hỏi
49. 案内 [あんない] : hướng dẫn
50. 招待 [しょうたい] : mời, chiêu đãi
Danh động từ tiếng Nhật thông dụng nhất (phần 2)
51. 愛 [あい] : tình yêu, yêu (ai đó)
52. 迷惑 [めいわく] : phiền hà, gây phiên toái
53. 予約 [よやく] : đặt trước (đặt vé, đặt chỗ tại nhà hàng…)
54. 注文 [ちゅうもん] : gọi món, đặt hàng
55. 注目 [ちゅうもく] : chú ý, quan tâm
56. 練習 [れんしゅう] : luyện tập
57. インタビュー : phỏng vấn
58. 計画 [けいかく] : kế hoạch, lập kế hoạch
59. 離婚 [りこん] : li hôn
60. 録音 [ろくおん] : ghi âm
61. 欠席 [けっせき] : vắng mặt
62. 掃除 [そうじ] : dọn dẹp, lau dọn, vệ sinh
63. 尊敬 [そんけい] : tôn kính, kính trọng (ai đó)
64. 我慢 [がまん] : chịu đựng
65. 握手 [あくしゅ] : bắt tay
66. 注射 [ちゅうしゃ] : tiêm
67. 会話 [かいわ] : hội thoại
68. 禁煙 [きんえん] : cấm hút thuốc
69. 貯金 [ちょきん] : tiết kiệm
70. 休憩 [きゅうけい] : giải lao, nghỉ giữa giờ
71. 引っ越し [ひっこし] : chuyển nhà
72. 見送り [みおくり] : tiễn đưa
73. 利用 [りよう] : sử dụng, lợi dụng (với nghĩa tốt)
74. 記録 [きろく] : kỉ lục, ghi chép
75. 公開 [こうかい] : công khai
76. 通勤 [つうきん] : đi làm
77. 緊張 [きんちょう] : căng thẳng
78. 遠慮 [えんりょ] : lưỡng lự
79. 乾杯 [かんぱい] : cạn chén
80. デート [デート] : hẹn hò
81. 失礼 [しつれい] : xin thất lễ
82. 遅刻 [ちこく] : đến muộn
83. メール : thư điện tử, gửi thư điện tử
84. 乗り換え [のりかえ] : chuyển xe, chuyển từ xe này sang xe khác.
85. 勘違い [かんちがい] : hiểu lầm
86. 怪我 [けが] : vết thương, bị thương.
87. 教育 [きょういく] : giáo dục
88. 担当 [たんとう] : đảm đương, phụ trách
89. 発表 [はっぴょう] : phát biểu
90. 研究 [けんきゅう] : nghiên cứu
91. 失敗 [しっぱい] : thất bại
92. 接続 [せつぞく] : kết nối
93. 実験 [じっけん] : thực nghiệm
94. 拍手 [はくしゅ] : vỗ tay
95. 協力 [きょうりょく] : hợp tác
96. 発見 [はっけん] : phát hiện
97. トレーニング : luyện tập
98. 出張 [しゅっちょう] : công tác
99. 歓迎 [かんげい] : hoan nghênh
100. 開発 [かいはつ] : phát triển
Trên đây là 100 Danh động từ tiếng Nhật thông dụng nhất, Tự học tiếng Nhật online hi vọng những Danh động từ tiếng Nhật thông dụng nhất sẽ góp phần giúp các bạn ôn luyện và tăng cường vốn từ vựng của mình. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Các Loại Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Danh Từ - Những Kiến Thức Cơ Bản
-
[Danh Từ + Làm...] Tiếng Nhật Là Gì? → 【Danh Từ】+ をします. Ý ...
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật – Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Lớp Nhật Ngữ Cú Mèo Saromalang: DANH TỪ LÀ GÌ?
-
CHUYỂN TÍNH TỪ SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Danh Từ Hóa Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Danh Từ Hóa Tính Từ - Học Tiếng Nhật
-
100 Phó Từ Trong Tiếng Nhật Phổ Biến Và Cách Dùng CƠ BẢN
-
1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...