Lớp Nhật Ngữ Cú Mèo Saromalang: DANH TỪ LÀ GÌ?
Có thể bạn quan tâm
Pages
- Trang chủ
- N5
- N4
- N3
- tìm kiếm
- iほんやく
- Du Học Nhật Bản
- KANJI
- JLPT
Thứ Sáu, 18 tháng 12, 2015
DANH TỪ LÀ GÌ?
Để giỏi ngoại ngữ thì chúng ta cần phải học những thứ căn bản. Ví dụ, danh từ là gì và dùng để làm gì? Nếu bạn không trả lời đầy đủ, nghĩa là bạn không giỏi. Trong tiếng Nhật "danh từ" gọi là 名詞 meishi [danh từ] và ký hiệu là Noun hay N. Danh từ là những từ để gọi tên người, đồ vật, v.v... Danh từ là loại từ vựng căn bản nhất trong mọi ngôn ngữ, bên cạnh động từ và tính từ. Về động từ và tính từ xin hãy xem tham khảo các bài viết dưới đây: ⇒Chủ đề động từ tiếng Nhật ⇒Danh sách tính từ N5Danh từ dùng để làm gì?
Vai trò 1: Làm chủ ngữ của câu, thường dùng với trợ từ は
Ví dụ 1: 私は行きます Watashi wa ikimasu = Tôi wa sẽ đi = Tôi sẽ đi. Mẫu: NはV。 Ví dụ 2: 彼女はきれいです。 Kanojo wa kirei desu = Cô ấy wa đẹp = Cô ấy đẹp. Mẫu: NはA(です)。 Ví dụ 3: 彼は学生です。 Kare wa gakusei desu = Anh ấy wa học sinh desu = Anh ấy là học sinh. Mẫu: N1はN2です = N1 là N2. Xem ví dụVai trò 2: Làm vị ngữ trong câu, dùng với động từ "là" (to be)
Ví dụ: 彼は学生です。 Kare wa gakusei desu = Anh ấy wa học sinh desu = Anh ấy là học sinh. Mẫu: N1はN2です = N1 là N2. です là động từ "là" (to be) trong tiếng Nhật ở dạng lịch sự (polite form). Ở dạng không lịch sự (plain form) thì là だ。 Ví dụ 彼は学生だ。 Kare wa gakusei da.Vai trò 3: Tạo tính từ (với trợ từ の)
Ví dụ: 学生のノート gakusei no nôto = học sinh no vở = vở học sinh 仕事の奴隷 shigoto no dorei = công việc no nô lệ = nô lệ của công việc. Nhân tiện: Tôi là nô lệ của công việc. (Takahashi) Chú ý: Trợ từ の cũng là SỞ HỮU CÁCH trong tiếng Nhật. Ví dụ: 私のノート watashi no nôto = tôi no vở = vở của tôi (my notebook).Vai trò 4: Làm chủ ngữ trong vế câu (clause, mệnh đề) (trợ từ が)
Ví dụ: 母が作ったケーキ haha ga tsukutta keeki = mẹ GA đã làm ⇒ bánh ngọt Cái bánh mà mẹ (tôi) đã làm 母が作った là một clause (vế câu) bổ nghĩa cho ケーキ (cái bánh, cake). Trong vế câu này thì 母 haha là chủ ngữ (danh từ) và 作った tsukutta là vị ngữ (ở đây là động từ).QUIZ DANH TỪ TIẾNG NHẬT
"Tôi là nô lệ của công việc" Dịch ra tiếng Nhật với các từ sau: 私 watashi ⇒ 仕事 shigoto công việc, 奴隷 dorei nô lệ 私は仕事の奴隷です。 Watashi wa shigoto no dorei desu. Tôi は công việc の nô lệ です (desu = to be, là) Động từ "to be" です đứng cuối câu vì trong tiếng Nhật, động từ và tính từ đứng cuối để kết thúc câu. Giải đápTỔNG KẾT VỀ DANH TỪ: XEM BẢNG SAROMALANG SAU
(C) Saromalang.com. Labels: danh từ, meishi, 名詞Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Từ điển Yurica Kanji
Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)TÌM KIẾM BÀI VIẾT
Kiến thức tiếng Nhật
- Động từ - Chia động từ
- Ngữ pháp JLPT Nx
- Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
- Phương pháp học tiếng Nhật
- Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
- Diễn đạt Cho - Nhận
- Cách phát âm tiếng Nhật
- Liên thể từ
- Danh sách loại từ tiếng Nhật
- Chữ viết hiragana, katakana
- Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
- KOSOADO Này Đây Kia Đó
- Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
- Kiến thức ngôn ngữ
- Trang web học nghe tiếng Nhật
- Tiếng Nhật là gì?
- Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
- Dạng suồng sã và dạng lịch sự
- Tiếng Nhật thương mại, công ty
- Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
- Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
- Các bảng chữ cái tiếng Nhật
- Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
- Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ
Bài đăng phổ biến
- Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
- Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
- Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
- Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
- Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
- Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
- Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
- Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
- Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
- Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016
Các bài đã đăng
- ► 2023 (20)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 7 (9)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2022 (6)
- ► tháng 7 (6)
- ► 2021 (22)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (2)
- ► tháng 1 (15)
- ► 2020 (128)
- ► tháng 12 (20)
- ► tháng 11 (24)
- ► tháng 10 (62)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (6)
- ► tháng 1 (3)
- ► 2019 (36)
- ► tháng 11 (8)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (1)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 3 (3)
- ► tháng 2 (5)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2018 (80)
- ► tháng 12 (5)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (5)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (6)
- ► tháng 7 (19)
- ► tháng 6 (2)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (9)
- ► tháng 2 (4)
- ► tháng 1 (14)
- ► 2017 (225)
- ► tháng 12 (8)
- ► tháng 11 (13)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (17)
- ► tháng 8 (14)
- ► tháng 7 (14)
- ► tháng 6 (9)
- ► tháng 5 (14)
- ► tháng 4 (33)
- ► tháng 3 (58)
- ► tháng 2 (19)
- ► tháng 1 (20)
- ► 2016 (183)
- ► tháng 12 (31)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (8)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (15)
- ► tháng 7 (62)
- ► tháng 6 (26)
- ► tháng 5 (7)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (7)
- ► tháng 2 (2)
- ► tháng 1 (11)
- ► 2014 (65)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (7)
- ► tháng 5 (3)
- ► tháng 4 (7)
- ► tháng 3 (14)
- ► tháng 2 (7)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2013 (36)
- ► tháng 12 (2)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (2)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (1)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2012 (56)
- ► tháng 12 (1)
- ► tháng 11 (9)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (14)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (2)
- ► tháng 6 (1)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2011 (73)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (9)
- ► tháng 8 (9)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 6 (7)
- ► tháng 5 (20)
- ► tháng 4 (5)
Từ khóa » Các Loại Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Danh Từ - Những Kiến Thức Cơ Bản
-
Danh động Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
-
[Danh Từ + Làm...] Tiếng Nhật Là Gì? → 【Danh Từ】+ をします. Ý ...
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật – Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
CHUYỂN TÍNH TỪ SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Danh Từ Hóa Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Danh Từ Hóa Tính Từ - Học Tiếng Nhật
-
100 Phó Từ Trong Tiếng Nhật Phổ Biến Và Cách Dùng CƠ BẢN
-
1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...