Đánh Giá Sơ Bộ Chevrolet Spark 2019

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Bảo hiểm ô tô

Giới thiệu chung

Những năm trở lại đây, với tình hình giao thông ngày càng đông đúc và ngột ngạt ở thành thị, những mẫu xe hạng A nhỏ gọn và tiện dụng đang dần trở thành xu hướng mới. Nhược điểm cố hữu về kích thước giờ đây lại chính là ưu thế cạnh tranh cho phân khúc xe đặc biệt này. Ở Việt Nam, phân khúc này bao gồm các dòng xe gia đình cỡ nhỏ như Kia Morning, Hyundai Grand i10, Chevrolet Spark, Mitsubishi Mirage.

Xem thêm:

Đánh giá sơ bộ xe Chevrolet Spark 2018
Đánh giá sơ bộ xe KIA Morning 2021

Xem thêm: Đánh giá sơ bộ Hyundai Grand i10 Sedan 2019

Xem thêm: Danh sách xe Chevrolet Spark đang được mua bán

Trong đó, Chevrolet Spark 2019 là mẫu xe đáng cân nhắc trong phân khúc. Cả hai phiên bản đều mang đến tính linh động cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Hiện Chevrolet Spark đang được GM Việt Nam phân phối chính hãng với giá bán cụ thể cho từng phiên bản là:

Chevrolet Spark LS: 359 triệu đồng.

Chevrolet Spark LT: 389 triệu đồng.

Chevrolet Spark Duo (2 chỗ): 299 triệu đồng.

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Đăng kí nhận ưu đãi ngay!

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Thiết kế ngoại thất

Hai phiên bản Spark và Spark LT có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao đạt 3.595 x 1.597 x 1.551 (mm) trong khi đó các số đo này ở Spark Duo là 3.610 x 1.597 x 1.522 (mm). Cả ba cùng có chiều dài cơ sở ở vào mức tốt – 2.375 (mm), bán kính quay vòng tối thiểu đạt 5 mét cùng khoảng sáng gầm 160 (mm) – tốt nhất phân khúc. Tất cả các thông số này giúp Spark có được khả năng luồng lách nhanh nhạy ở các con phố đông đúc, đồng thời vẫn giữ được sự thoải mái nhất định ở bên trong cabin.

Xét về phong cách, Spark 2019 được gọt đẽo theo phong cách thể thao. Lưới tản nhiệt với đồ họa dạng tổ ong cùng cụm đèn pha và đèn hậu hiệu ứng pha lê mang đến phong cách năng động cho xe. Đây là mẫu xe được định hướng cho những khách hàng trẻ tuổi, vì thế nên nó sở hữu rất nhiều màu sắc tùy chọn khác nhau. Một số màu sắc tiêu biểu như đỏ, xanh lục, xanh lam, xanh bạc hà,…

Tuy nhiên, Spark vẫn chưa mang đến sự cân đối, hài hòa và trung tính tốt như đối thủ đồng hương Hyundai Grand i10.

Thiết kế nội thất

Nội thất của Chevrolet Spark sở hữu nét thiết kế đơn giản và được sắp xếp tương đối hợp lý dành cho giới trẻ.

Nội thất với ghế nỉ màu đen cùng họa tiết vân ghi sáng vẫn tiếp tục được sử dụng trên Spark 2019. Dung tích chứa đồ của Spark 2019 sau khi gập hàng ghế sau là khoảng 700 lít. Vị trí ngồi sau tương đối phù hợp với hai người lớn và một trẻ em cho các chặn di chuyển với cự ly trung bình. Tuy nhiên, nếu cả ba người lớn cùng ngồi sau thì sẽ khá chật chội và không thoải mái dù khoảng để chân và không gian trần xe vẫn còn tương đối chấp nhận được với khổ người cao 1m75.

Bảng tablo vẫn mang nét thiết kế mở rộng về hai bên, kết hợp cùng cụm điều khiển trung tâm vuông vức và cách đan xe vật liệu tạo cảm giác sáng hơn cho cabin. Ngoài ra các hộc để đồ, nút điều chinh gương hay khe gió đều nằm ở vị trí vừa tầm tay nên người lái cũng như hành khách bên phụ có thể dễ dàng thao tác, sử dụng.

Tuy nhiên, điểm trừ dễ thấy nhất của Spark 2019 so với các đối thủ cùng phân khúc lại nằm ở khu vực bảng đồng hồ hiển thị sau vô lăng. Thiết kế và đồ họa của khu vực này có phần nhàm chán và lỗi thời hơn so với các đối thủ cùng phân khúc. Bên cạnh đó, tiết diện khiêm tốn cũng khiến khu vực này tạo cảm giác khá gò bó và chật chội cho người lái.

Trang bị tiện nghi

Một trong những điểm nhấn về trang bị trên Chevrolet Spark là hệ thống thông tin giải trí Chevrolet Mylink được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng 7 inch (phiên bản LT) bố trí khá hợp lý và dễ sử dụng. Đi cùng với đó là các kết nối phổ thông như USB/AUX/Bluetooth và các nút bấm tùy chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô lăng.

Còn lại, các trang thiết bị để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của hành khách trên xe chỉ dừng lại ở mức chấp nhận được với điều hòa chỉnh cơ một vùng, cửa kính chỉnh điện, sấy cửa kính sau, chìa khóa cơ với nút khóa/mở từ xa… Ngoài ra, các hộc để đồ ở Spark xuất hiện nhiều và có kích thước to, giúp các vật dụng cá nhân hay nước uống luôn tìm được nơi “yên vị” cần thiết.

Vận hành và an toàn

Spark 2019 là một mẫu xe ưu tiên cho những khu vực nhỏ hẹp đông đúc như nội thành. Ngồi sau vô lăng, bạn sẽ cảm nhận được khả năng luồn lách cũng như độ linh động của Spark. Nhờ kích thước nhỏ gọn của mình, chiếc xe rất dễ dàng khi xoay sở bên trong những bãi đỗ xe đông đúc. Cả ba phiên bản Duo, LS và LT cùng sử dụng động cơ 1.2L và hộp số sàn 5 cấp với hệ dẫn động cầu trước, hiệu năng sản sinh đạt công suất cực đại 80 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô-men xoắn tối đa 108 Nm ở 4.800 vòng/phút. Sức mạnh trên là đủ dùng đối với một mẫu xe nhỏ và nhẹ như Spark.

Cũng nhờ khối động cơ nhỏ gọn đi cùng hộp số sàn trên, không có gì bất ngờ khi mẫu hatchback đô thị sở hữu khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt trong phân khúc. Spark chỉ tiêu tốn từ 5.41 l/100 km đường xa lộ và 6.2 l/100 km đường nội đô đông đúc. Tuy nhiên, đánh đổi lại, so với các đối thủ thì Spark 2019 tỏ ra thiệt thòi hơn hẳn ở trải nghiệm vận hành khi không có tùy chọn hộp số tự động.

Về mặt an toàn, các trang bị trên Chevrolet Spark 2019 khá khiêm tốn và chỉ ở mức cơ bản. Bên cạnh camera lùi, danh sách an toàn của Spark còn có 2 túi khí trước, phanh đĩa trước, khóa cửa trung tâm cũng như tính năng chống bó cứng phanh ABS (bản LT),

Đánh giá chung

Đứng trước sức cạnh tranh lớn từ các đối thủ trong phân khúc xe hạng A, Chevrolet đã mang đến cho Spark những thay đổi đáng giá về cả ngoại hình lẫn tính năng trang bị, đi kèm với đó là ưu thế vốn có về giá bán cùng khả năng vận hành tiết kiệm, chi phí sử dụng hợp lý. Tất cả những yếu tố đó sẽ giúp Spark chinh phục được những khách hàng trẻ mua xe lần đầu cho nhu cầu đi lại trong đô thị lẫn những doanh nghiệp cần đầu tư một phương tiện để kinh doanh dịch vụ vận tải.

Nếu bạn cần một mẫu xe mang tính thực dụng và kinh tế cao để lái mỗi ngày (đặc biệt là trong nội đô), Chevrolet Spark 2019 xứng đáng được cân nhắc. Từ việc đi học, đi làm hay mua sắm ở siêu thị, mẫu hatchback nhỏ gọn đều sẽ đáp ứng tốt.

Liberty

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Thông số kỹ thuật

Chevrolet Spark Dou https://files01.danhgiaxe.com/iBnN_GYVxLMdxLhhdOWW7qlwl9w=/fit-in/1280x0/20171008/chevrolet-spark-duo-colorizer-130603.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 1.20L 2 Hatchback

Chevrolet Spark Dou

299 triệu
Chevrolet Spark LS https://files01.danhgiaxe.com/Qqhji6ny_8DETLFSslyJcPEIPwg=/fit-in/1280x0/20171008/15-131207.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 1.20L 5 Hatchback

Chevrolet Spark LS

359 triệu
Chevrolet Spark LT https://files01.danhgiaxe.com/6_7UX515eYmMyX2d3N9cCaFqNno=/fit-in/1280x0/20171008/chevrolet-vietnam-spark-my17-colorizer-131704.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 1.20L 5 Hatchback

Chevrolet Spark LT

389 triệu
Chevrolet Spark LS 1.2 MT https://static.danhgiaxe.com/data/xe/bb_vn-spark-colorizer_040716_7737.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 1.20L 5 Hatchback

Chevrolet Spark LS 1.2 MT

339 triệu
Dáng xe Hatchback Dáng xe Hatchback Dáng xe Hatchback Dáng xe Hatchback
Số chỗ ngồi 2 Số chỗ ngồi 5 Số chỗ ngồi 5 Số chỗ ngồi 5
Số cửa sổ 5.00 Số cửa sổ 5.00 Số cửa sổ 5.00 Số cửa sổ 5.00
Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ
Dung tích động cơ 1.20L Dung tích động cơ 1.20L Dung tích động cơ 1.20L Dung tích động cơ 1.20L
Công suất cực đại 80.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút Công suất cực đại 80.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút Công suất cực đại 80.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút Công suất cực đại 80.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 104.00 Nm , tại 4800 vòng/phút Momen xoắn cực đại 104.00 Nm , tại 4800 vòng/phút Momen xoắn cực đại 104.00 Nm , tại 4800 vòng/phút Momen xoắn cực đại 108.00 Nm , tại 4.800 vòng/phút
Hộp số 5.00 cấp Hộp số 5.00 cấp Hộp số 5.00 cấp Hộp số 5.00 cấp
Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động Cầu trước Kiểu dẫn động Cầu trước Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.20l/100km Mức tiêu hao nhiên liệu 6.20l/100km Mức tiêu hao nhiên liệu 6.20l/100km Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km
Điều hòa Chỉnh cơ đơn vùng Điều hòa Chỉnh cơ đơn vùng Điều hòa Chỉnh cơ đơn vùng Điều hòa Chỉnh tay đơn vùng
Số lượng túi khí 02 túi khí Số lượng túi khí 02 túi khí Số lượng túi khí 02 túi khí Số lượng túi khí 02 túi khí

Từ khóa » Trọng Lượng Spark Lt