Thông Số Kích Thước Xe Chevrolet Spark

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Spark LS LT mới nhất

Tháng 9 năm 2017 vừa qua, Chevrolet Spark đã chính thức góp mặt vào phân khúc xe hạng A tại thị trường xe hơi Việt Nam. Mặc dù đây không phải là sản phẩm hoàn toàn mới như tại Mỹ mà chỉ là bản facelift nâng cấp từ thế hệ trước, song chiếc xe này vẫn thu hút được một lượng khách hàng không hề nhỏ bởi kích thước nhỏ gọn, linh hoạt nhưng lại sở hữu giá bán vô cùng hợp lý.

Nhìn chung, với những điểm nâng cấp hiện đại hơn rất nhiều so với bản tiền nhiệm, Chevrolet Spark trở thành một đối thủ tầm cỡ so với những chiếc xe có cùng phân khúc.

Chevrolet-spark-8

Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Chevrolet Spark cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Hotline 0981 115 628

>>>> Xem ngay giá xe Chevrolet Spark mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.

>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Chevrolet Spark trả góp & số tiền gốc lãi phải trả hàng tháng.

Thông số kích thước xe Chevrolet Spark

Mục lục

  • 1 Thông số kích thước xe Chevrolet Spark
  • 2 Thông số động cơ xe Chevrolet 
  • 3 Thông số ngoại thất xe Chevrolet Spark 
  • 4 Thông số nội thất xe Chevrolet Spark 
  • 5 Thông số an toàn xe Chevrolet Spark 

Sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 3595 x 1597 x 1551 mm, chiều dài cơ sở đạt 2375mm, Chevrolet Spark khá nhỏ gọn, dễ dàng luồn lách và di chuyển trong đô thị chật hẹp tại Việt Nam.

  Spark LS Spark LT
Dài x rộng x cao (mm) 3595 x 1597 x 1551 3595 x 1597 x 1551
Chiều dài cơ sở (mm) 2,375 2,375
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1410/1417 1410/1417
Khối lượng bản thân (Kg) 1,000 1,000
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 1,367 1,367
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5 5
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 35 35
Kích thước lốp 165/65R14 165/65R14
Kích thước lốp dự phòng 165/65R14 165/65R14

Thông số động cơ xe Chevrolet 

Chevrolet Spark sử dụng động cơ 1.2L  kết hợp cùng hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước, hiệu năng sản sinh đạt công suất 80 mã lực tại 6400 vòng/phút. Nhờ vậy, xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu ở mức tối ưu nhưng lại tăng tốc vô cùng dễ dàng, êm ái.

  Spark LS Spark LT
Loại động cơ Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI
Dung tích xi lanh (cm3) 1206 1206
Công suất tối đa (hp / rpm) 80 / 6400 80 / 6400
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 108/ 4800 108/ 4800
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Trong đô thị 7.62 7.62
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Ngoài đô thị 5.41 5.41
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Kết hợp 6.2 6.2
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện

Thông số ngoại thất xe Chevrolet Spark 

Phiên bản mớicủa Chevrolet Spark sở hữu ngoại hình khá thân thiện, dễ dàng nhờ các đường nét được gọt đẽo lại, bổ sung nhiều chi tiết hiện đại, trẻ trung, khiến chiếc xe trở nên cá tính, mang phong cách mới lạ cùng những đường gân dập nổi khỏe khoắn,..

  Spark LS Spark LT
Viền lưới tản nhiệt Màu đen Mạ Crôm
Đèn sương mù trước Không
Gạt mưa kính trước Gián đoạn Gián đoạn
Cửa sổ điều khiển điện
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tay Tích hợp báo rẽ, có sấy
Tay nắm cửa trước Màu đen Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Gạt mưa kính sau
Tay nắm mở cửa sau cùng màu thân xe
Cánh lướt gió sau Có, dạng lớn
Đèn phanh trên cao dạng LED Không
La-zăng Thép, ốp nhựa Hợp kim nhôm
La-zăng bánh dự phòng Thép, 14″ Thép, 14″

Thông số nội thất xe Chevrolet Spark 

Có thể nói khách hàng dễ dàng bị chinh phục ngay từ những cái nhìn đầu tiên đối với nội thất xe Chevrolet Spark bởi khoang lái rộng rãi và những ưu điểm nổi trội về mặt thiết kế và trang bị. Toàn bộ ghế trong xe đều được sử dụng chất liệu cao cấp, ghế lái được tích hợp chỉnh cơ 6 hướng, bảng điều khiển trung tâm được trang bị những tính năng phù hợp cùng hàng loạt các trang thiết bị tiện nghi, hiện đại.

  Spark LS Spark LT
Vô lăng 3 chấu
Chất liệu ghế Nỉ, có họa tiết trang trí Nỉ, có họa tiết trang trí
Bảng đồng hồ thiết kế mới
Thảm lót sàn trước/sau
Màu nội thất Màu đen Màu đen
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ
Ốp vô lăng Màu bạc Màu bạc
Điều chỉnh vô lăng 2 hướng 2 hướng
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng Không
Đèn trần
Ghế sau gập 60/40
Hệ thống giải trí Radio AM/FM Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 Inch
Cổng USB
Hệ thống loa 4 loa 4 loa
Điều hòa chỉnh tay
Lọc gió điều hòa
Sấy kính sau
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
Hộp dụng cụ theo xe

Thông số an toàn xe Chevrolet Spark 

Dù có giá bán khá thấp so với mặt bằng chung, Chevrolet vẫn được đánh giá cao về các tính năng an toàn, bao gồm khung xe được gia cố bằng thép chịu lực, hệ thống dây an toàn 3 điểm và những trang thiết bị tiên tiến khác.

  Spark LS Spark LT
Phanh trước/sau Đĩa / tang trống Đĩa / tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Không
Dây an toàn 3 điểm
Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước
Hệ thống túi khí 2 túi khí trước 2 túi khí trước
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống chống trộm Không
Chìa khóa mã hóa chống trộm

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

Từ khóa » Trọng Lượng Spark Lt