Đánh Giá Xe Hyundai Santafe 2020 Về Ngoại Thất
Có thể bạn quan tâm
Xe Hyundai Santafe 2020 đã được chính thức ra mắt thị trường với nhiều thay đổi ấn tượng.
Chiếc xe đã có nội ngoại thất hoàn toàn mới, và cả trang bị tiện nghi, động cơ cũng được nâng cấp… Tất cả đều nhận được sự phản hồi rất tích cực.
Bên cạnh những đối thủ lớn trong cùng phân khúc, Hyundai SantaFe 2020 là một chiếc xe mạnh mẽ, rất được săn đón và được đánh giá là chiếc SUV đáng mua.
Mục lục nội dung bài viết
- Giới thiệu chung về xe Hyunđai Santafe 2020
- Giá bán xe Hyundai Santafe 2020
- Đánh giá chi tiết xe Hyundai Santafe 2020
- Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 về ngoại thất
- Trang bị ngoại thất của Hyundai Santafe 2020
- Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 về nội thất và tiện nghi
- Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 về nội thất
- Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 trang bị tiện nghi
- Đánh giá xe Hyunđai Santafe 2020 về động cơ và vận hành
- Đánh giá xe Hyunđai Santafe 2020 về mức tiêu thụ nhiên liệu
- Đánh giá xe Hyunđai Santafe 2020 về trang bị an toàn
- Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 về ngoại thất
- Đánh giá chung về xe Hyundai Santafe 2020
Giới thiệu chung về xe Hyunđai Santafe 2020
Hyundai Santa Fe là mẫu SUV cỡ trung (mid-size SUV) của hãng xe Hyundai, đến từ Hàn Quốc.
Hyundai SantaFe có mặt trên thị trường Việt Nam vào năm 2007. Sau 10 năm, chiếc xe này dần tạo được chỗ đứng vững chắc của mình.
Hyundai SantaFe 2020 thuộc thế hệ thứ 4, là thế hệ mới rất thành công. Ở Việt Nam chiếc xe này có 7 chỗ, với 6 phiên bản, 3 phiên bản máy xăng và 3 phiên bản máy dầu.
Ở thế hệ mới này, Hyundai Santa Fe gây được sự ấn tượng ở ngoại thất, nội thất tiện nghi hơn và động cơ và hộp số được nâng cấp cùng hệ dẫn động hoàn toàn mới.
Giá bán xe Hyundai Santafe 2020
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Santafe 2.2 diesel thường | 1055 | 1145 | 1135 | 1117 |
Santafe 2.2 diesel đặc biệt | 1155 | 1251 | 1240 | 1222 |
Santafe 2.2 diesel Premium | 1195 | 1294 | 1282 | 1264 |
Santafe 2.4 xăng thường | 995 | 1082 | 1072 | 1054 |
Santafe 2.4 xăng đặc biệt | 1095 | 1188 | 1177 | 1159 |
Santafe 2.4 xăng Premium | 1135 | 1230 | 1219 | 1201 |
Đánh giá chi tiết xe Hyundai Santafe 2020
Để hiểu rõ hơn, DPRO sẽ đi phân tích chi tiết từng hạng mục của chiếc xe
Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 về ngoại thất
Thông số | SantaFe Xăng Tiêu chuẩn | SantaFe Dầu Tiêu chuẩn | SantaFe Xăng Đặc biệt | SantaFe Dầu Đặc biệt | SantaFe Xăng Cao cấp | SantaFe Dầu Cao cấp |
Kiểu dáng | SUV cỡ lớn | SUV cỡ lớn | SUV cỡ lớn | SUV cỡ lớn | SUV cỡ lớn | SUV cỡ lớn |
Số chỗ ngồi | 07 | 07 | 07 | 07 | 07 | 07 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm |
Chiều dài cơ sở | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | 185 mm | 185 mm | 185 mm | 185 mm | 185 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,45 m | 5,45 m | 5,45 m | 5,45 m | 5,45 m | 5,45 m |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1.910/2.550 kg | 1.910/2.550 kg | 1.910/2.550 kg | 1.910/2.550 kg | 1.910/2.550 kg | |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 lít | 71 lít | 71 lít | 71 lít | 71 lít | |
Cỡ lốp | 230/60R18 | 230/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/55R19 |
La-zăng | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim nhôm 19 inch | Hợp kim nhôm 19 inch | Hợp kim nhôm 19 inch | Hợp kim nhôm 19 inch |
Xe Hyunđai Santafe 2020 có thông số dài, rộng, cao lần lượt là 4770 x 1890 x 1705 mm.
So với các đối thủ cùng phân khúc, Santafe có ngoại hình nhỏ gọn nhất.
- Đầu xe
Đầu xe tạo sự nổi bật và khác biệt với nhờ cụm đèn pha Halogen/LED cùng dải LED ban ngày tùy chọn trông rất cá tính.
Lưới tản nhiệt của xe vẫn được thiết kế dạng thác nước đổ Cascading Grill dạng hình thang với họa tiết tổ ong trông rất mạnh mẽ.
- Thân xe
Thân xecó những đường gân chạy chọc mang đến vè mạnh mẽ cho chiếc xe.
Bộ mâm xe 5 chấu kép, kích thước lớn 18 – 19 inch là điểm nhấn tạo thêm sự nổi bật cho chiếc xe.
Gương chiếu hậu của xe cũng có chức năng gập, chỉnh điện tích hợp với chức năng đèn báo rẽ và sấy kính hiện đại.
- Đuôi xe
Đuôi xe có thiết kế gấp nhẹ thành từng tầng mang vẻ đẹp rất đặc biệt.
Cụm đèn hậu LED 3D phân tầng tách biệt cùng đèn báo rẽ đặt phía dưới gần cản sau được đánh giá là đẹp nhất phân khúc.
Hyundai SantaFe 2020 được trang bị ống xả kép nhưng đưuọc đặt lệch sang một bên.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Santafe 2020
Thông số | SantaFe Xăng Tiêu chuẩn | SantaFe Dầu Tiêu chuẩn | SantaFe Xăng Đặc biệt | SantaFe Dầu Đặc biệt | SantaFe Xăng Cao cấp | SantaFe Dầu Cao cấp |
Cụm đèn trước | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn gầm / Sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ |
Gạt mưa tự động | Có | Có & tích hợp la bàn | Có & tích hợp la bàn | Có & tích hợp la bàn | Có & tích hợp la bàn | Có & tích hợp la bàn |
Cản trước/Cản sau | Crom | Crom | Crom | Crom | Crom | Crom |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crom đen | Mạ Crom đen | Mạ Crom bóng | Mạ Crom bóng | Mạ Crom bóng | Mạ Crom bóng |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom bạc | Mạ Crom bạc | Mạ Crom đen | Mạ Crom đen | Mạ Crom đen | Mạ Crom đen |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 về nội thất và tiện nghi
Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 về nội thất
Thông số | SantaFe Xăng Tiêu chuẩn | SantaFe Dầu Tiêu chuẩn | SantaFe Xăng Đặc biệt | SantaFe Dầu Đặc biệt | SantaFe Xăng Cao cấp | SantaFe Dầu Cao cấp |
Chất liệu ghế & màu ghế | Da, màu đen | Da, màu đen | Da, màu đen | Da, màu đen | Da, màu nâu | Da, màu nâu |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 12 hướng, không nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, không nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, không nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, không nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, có nhớ | Chỉnh điện 12 hướng, có nhớ |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ, không nhớ vị trí | Chỉnh cơ, không nhớ vị trí | Chỉnh cơ, không nhớ vị trí | Chỉnh cơ, không nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, không nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, không nhớ vị trí |
Sưởi hàng ghế trước | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Thông gió hàng ghế trước | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Móc khóa ghế trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Panorama toàn cảnh | Panorama toàn cảnh | Panorama toàn cảnh | Panorama toàn cảnh |
Vô lăng | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu tay lái và cần số | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Tích hợp trên vô lăng | Nút điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số | Nút điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số | Nút điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số | Nút điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số | Nút điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số | Nút điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số |
Điều chỉnh tay lái | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng |
Gạt mưa tự động & Mở đèn tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sấy kính trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trống chống chói | Có, tích hợp la bàn | Có, tích hợp la bàn | Có, tích hợp la bàn | Có, tích hợp la bàn | Có, tích hợp la bàn | Có, tích hợp la bàn |
Cốp điều khiển điện | Có, tự động mở khi lại gần, setup khoảng cách, đóng mở điện trong xe | Có, tự động mở khi lại gần, setup khoảng cách, đóng mở điện trong xe | Có, tự động mở khi lại gần, setup khoảng cách, đóng mở điện trong xe | Có, tự động mở khi lại gần, setup khoảng cách, đóng mở điện trong xe | Có, tự động mở khi lại gần, setup khoảng cách, đóng mở điện trong xe | Có, tự động mở khi lại gần, setup khoảng cách, đóng mở điện trong xe |
Hộp làm mát & Hộp tựa tay trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hoà | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Khóa cửa điện & Khóa Thông minh Start/Stop | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Nội thất và khoang cabin của Hyundai SantaFe được thiết kế hoàn toàn mới, hiện đại và sang trọng hơn.
- Taplo và vô lăng
Bảng táp-lô được thiết kế dạng 3 tầng với những đường nét gấp khúc và điểm nhấn là màn hình cảm ứng dựng đứng.
Phía bên dưới là các cửa gió điều hòa viền chrome và hệ thống nút bấm chức năng.
Chất liệu được sử dụng trong khoang nội thất chủ yếu là da mềm và nhựa cao cấp.
Vô lăng thiết kế dạng 3 chấu, được bọc da cao cấp, tích hợp với các phím bấm tiện ích và lẫy chuyển số phía sau.
- Ghế xe
Tất cả các phiên bản của Hyundai SantaFe đều được bọc da, ghế lái chỉnh điện, thiết kế ôm lưng và sang trọng hơn.
Ở hai phiên bản Premium cao nhất sử dụng tông màu nâu, có thêm ghế phụ chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái và tích hợp sưởi/thông gió.
Các phiên bản thấp hơn sử dụng ghế màu đen.
Hàng ghế thứ hai có thể điều chỉnh di trượt và gập theo tỉ lệ 60:40 với khoảng để chân rộng rãi.
Hàng ghế thứ 3 cũng rộng rãi, phù hợp với những hành khách cao có chiều cao dưới 1m7.
Hai phiên bản Premium cao cấp được trang bị màn HUD hiển thị thông tin trên kính lái.
Đánh giá xe Hyundai Santafe 2020 trang bị tiện nghi
Thông số | SantaFe Xăng Tiêu chuẩn | SantaFe Dầu Tiêu chuẩn | SantaFe Xăng Đặc biệt | SantaFe Dầu Đặc biệt | SantaFe Xăng Cao cấp | SantaFe Dầu Cao cấp |
Màn hình | HUD 8 inch AVN | HUD 8 inch AVN | HUD 8 inch AVN | HUD 8 inch AVN | HUD 8 inch AVN | HUD 8 inch AVN |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối | Cổng kết nối AUX, USB kết nối Bluetooth & Kết nối điện thoại thông minh | Cổng kết nối AUX, USB kết nối Bluetooth & Kết nối điện thoại thông minh | Cổng kết nối AUX, USB kết nối Bluetooth & Kết nối điện thoại thông minh | Cổng kết nối AUX, USB kết nối Bluetooth & Kết nối điện thoại thông minh | Cổng kết nối AUX, USB kết nối Bluetooth & Kết nối điện thoại thông minh | Cổng kết nối AUX, USB kết nối Bluetooth & Kết nối điện thoại thông minh |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
6 phiên bản của SantaFe 2020 đều được trang bị 1 màn hình trung tâm có kích thước 8-inch, hỗ trợ Apple CarPlay, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua cổng AUX hoặc Bluetooth, bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam, kết nối USB/ /MP4.
Hệ thống âm thanh 6 loa
Hệ thống điều hoà độc lập 2 vùng, có chức năng khử icon và trang bị cửa gió cho hàng ghế sau.
Ngoài ra còn có một số trang bị khác như: cửa kính chống kẹt, sạc không dây chuẩn Qi, cổng sạc cho các hàng ghế, cốp mở điện thông minh tự kích hoạt sau 3 giây khi người dùng cầm chìa khóa đứng cạnh.
Trừ hai phiên bản thường, 4 phiên bản còn lại có thêm cửa sổ trời toàn cảnh panorama, gương chiếu hậu chống chói, phanh tay điện tử và tính năng tự động giữ phanh Auto Hold.
Đánh giá xe Hyunđai Santafe 2020 về động cơ và vận hành
Thông số | SantaFe Xăng Tiêu chuẩn | SantaFe Dầu Tiêu chuẩn | SantaFe Xăng Đặc biệt | SantaFe Dầu Đặc biệt | SantaFe Xăng Cao cấp | SantaFe Dầu Cao cấp |
Động cơ | Xăng, 2.4L GDi | Dầu, 2.2L CRDi H-TRAC | Xăng, 2.4L GDi H-TRAC | Dầu, 2.2L CRDi H-TRAC | Xăng, 2.4L GDi H-TRAC | Dầu, 2.2L CRDi H-TRAC |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 6 cấp (6AT) | Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 6 cấp (6AT) | Tự động 8 cấp (8AT) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | 2 cầu tự động HTRAC | 2 cầu tự động HTRAC | 2 cầu tự động HTRAC | 2 cầu tự động HTRAC | 2 cầu tự động HTRAC |
Dung tích xy-lanh | 2359 cc | 2199 cc | 2359 cc | 2199 cc | 2359 cc | 2199 cc |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 186 mã lực tại 6000 vòng/phút | 198 mã lực tại 3800 vòng/phút | 186 mã lực tại 6000 vòng/phút | 198 mã lực tại 3800 vòng/phút | 186 mã lực tại 6000 vòng/phút | 198 mã lực tại 3800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 241 Nm tại 4000 vòng/phút | 441 Nm tại 1750-2750 vòng/phút | 241 Nm tại 4000 vòng/phút | 441 Nm tại 1750-2750 vòng/phút | 241 Nm tại 4000 vòng/phút | 441 Nm tại 1750-2750 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | – | 190 km/h | – | 190 km/h | – | 190 km/h |
Khả năng tăng tốc từ 0-100km | – | 9,8 giây | – | 9,8 giây | – | 9,8 giây |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện |
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước & sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Hyundai Santafe có 2 tùy chọn động cơ gồm:
Máyxăng Theta II 2.4 Gdi và cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 241 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp Shifttronic.
Máy dầu 2.2L CRDi cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 441 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, hộp số tự động 8 cấp hoàn toàn mới..
Tất cả đều được đi kèm với hộp số tự động6 cấp hoặc 8 cấp mới với tùy chọn dẫn động bánh trước hoặc 4 bánh AWD. Hệ dẫn động cầu trước FWD hoặc 4 bánh toàn thời gian HTRAC
Đánh giá xe Hyunđai Santafe 2020 về mức tiêu thụ nhiên liệu
Phiên bản | Trong đô thị (L/100km) | Ngoài đô thị (L/100km) | Hỗ hợp (L/100km) |
2.4 GDI (Xăng thường) | 11,85 | 6,81 | 8,65 |
2.2 GRDI (Dầu thường) | 7,82 | 4,84 | 5,94 |
2.4 GDI H-TRAC (Xăng đặc biệt) | 11,47 | 6,92 | 8,6 |
2.4 CRDI H-TRAC (Dầu đặc biệt) | 8,18 | 5,77 | 6,66 |
Đánh giá xe Hyunđai Santafe 2020 về trang bị an toàn
Thông số | SantaFe Xăng Tiêu chuẩn | SantaFe Dầu Tiêu chuẩn | SantaFe Xăng Đặc biệt | SantaFe Dầu Đặc biệt | SantaFe Xăng Cao cấp | SantaFe Dầu Cao cấp |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành đổ đèo | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù (BSD) | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi & Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 7 dây đai kết hợp cơ cấu căng đai tự động | 7 dây đai kết hợp cơ cấu căng đai tự động | 7 dây đai kết hợp cơ cấu căng đai tự động | 7 dây đai kết hợp cơ cấu căng đai tự động | 7 dây đai kết hợp cơ cấu căng đai tự động | 7 dây đai kết hợp cơ cấu căng đai tự động |
Cột lái tự đổ & Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khung xe | Khung trợ lực AHSS | Khung trợ lực AHSS | Khung trợ lực AHSS | Khung trợ lực AHSS | Khung trợ lực AHSS | Khung trợ lực AHSS |
Hyundai SantaFe 2020 được trang bị hàng loạt các tính năng an tòa chủ động và bị động, nhằm mang đến sự an tâm nhất cho người dùng.
Đánh giá chung về xe Hyundai Santafe 2020
Hyundai Santafe 2020 đang nổ lực không ngừng để hoàn thiện và cải thiện sản phẩm của mình, mang tới cho khách hàng những trải nghiệm hoàn hảo nhất.
Ở thế hệ mới này, chiếc xe đã có sự lột xác với thiết kế đẹp mắt, nội thất tiện nghi hiện đại cùng với động cơ và vận hành mạnh mẽ.
Trong phân khúc xe SUV, chắc hẳn Hyundai SantaFe là một sự lựa chọn khó bỏ qua.
Từ khóa » Trọng Lượng Santafe 2020
-
Hyundai Santafe 2020 Máy Dầu | Thông Số | Giảm Sốc 40.000.000 ...
-
[PDF] Santa Fe
-
Hyundai SantaFe 2020: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Santafe Máy Xăng: Kích Thước, Hình ...
-
2020 Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Santafe Máy Dầu, Máy Xăng
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Santa Fe
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai SantaFe: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Santa Fe 2021: Đắt Xắt Ra Miếng!
-
Hyundai Santa Fe 2021 2.5 Xăng - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Santafe 2020
-
Đánh Giá Có Nên Mua Hyundai SantaFe 20 19 – 2020 Cũ Không? - Ô Tô
-
Hyundai Santa Fe 2020: Giá Xe Santa Fe 08/2022
-
Kích Thước Xe Hyundai Santafe Và Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Santafe ...