Đánh Giá Xe Toyota Vios 2021: Trả Góp & Khuyến Mãi Tháng 07
Có thể bạn quan tâm
(MuaXeTot) Toyota Vios 2021 là dòng xe nổi bật và được quan tâm nhiều nhất trên thị trường phân khúc hạng B Việt Nam nhờ thiết kế lịch lãm và giá thành vừa phải,…và còn nhiều yết tốt cốt lỗi mà Toyota đã nhiều năm xây dựng.
Phiên bản mới được các chuyên gia đánh giá và dự đoán sẽ là một trong những cơn lốc mạnh nhất trong thị trường ô tô năm nay của hãng Toyota để cạnh tranh với các đối thủ mạnh như Hyundai Accent, Honda City, Kia Sotuto, Mazda 2,…
Vios 2021 khi nào về Việt Nam
Ở Ấn Độ, xe được gọi với cái tên khác Yaris sedan. Mẫu xe này còn có tên gọi khác là Toyota Yaris Ativ theo tên gọi của người Thái Lan, Malaysia, Philippines. Phiên bản Vios mới 2021 là thế hệ thứ tư của hãng xe Toyota, là loại đầu tiên được sử dụng thiết kế mới của Toyota được đặt tên là GA-B.
Loại xe này thuộc kiểu dáng sedan phân khúc xe hạng B và có số điểm là 8.62 dựa trên đánh giá của người mua xe và dựa trên các yếu tố nghiên cứu từ nhiều nguồn khác nhau.
Tại thị trường Việt Nam, Vios được phân phối với 5 phiên bản với giá khởi điểm từ 470 đến 570 triệu đồng. Phiên bản 1.5E MT và 1.5E CVT có báo giá 470 và 520 triệu đồng mới được Nhật Bản cập nhật để đa dạng sự lựa chọn cho khách hàng.
Vios luôn là dòng ô tô bán chạy nhất thị trường xe Việt Nam với những thiết kế khác biệt hoàn toàn với các phiên bản được phân phối tại Thái Lan. Phiên bản Toyota Yaris sedan tại Ấn Độ chính là bản nâng cấp tiếp theo của Vios tại Việt Nam.
Tóm lại: Vios 2021 bao giờ về Việt Nam?
Trả lời: tháng 3/2021
Thông tin cơ bản Vios 2021
Kiểu : | Sedan |
Xuất xứ: | lắp ráp trong nước |
Chỗ ngồi: | 5 |
Kích thước tổng thể (mm): | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm): | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm): | 133 |
Động cơ: | Xăng 1.5L |
Công suất cực đại (mã lực): | 107 |
Mô men xoắn cực đại (Nm): | 140 |
Giá xe Vios 2021 lăn bánh – khuyến mãi (nếu có)
Xe Vios 2021 giá bao nhiêu đang đang rất nhiều Khách Hàng quan tâm, hiện tại xe đang được cập nhật với rất nhiều phiên bản khác nhau. Mỗi phiên bản lại có nét riêng biệt và giá thành khác nhau. Chẳng hạn như:
(Đơn vị: triệu đồng)Phiên bản | Niêm yết | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
---|---|---|---|
⚜️ Toyota Vios E MT 3AB | 458 | 527 | 508 |
⚜️ Toyota Vios E CVT 3AB | 488 | 560 | 538 |
⚜️ Toyota Vios G CVT | 545 | 622 | 595 |
Bảng giá Toyota dành cho phiên bản Vios ở trên chưa bao gồm phiếu giảm giá, khuyến mãi và các chi phí cần thiết khác. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Tham khảo >>> Thủ tục mua xe Vios trả góp
LIÊN HỆ VỚI TƯ VẤN XE | |
TOYOTA MIỀN NAM | TOYOTA MIỀN BẮC |
Mr Khoa - 0909 952 335 | LIÊN HỆ ĐẶT QC |
Các màu xe Vios 2021
Lần ra mắt Vios 2021 model này thì Vios được giới thiệu tới 5 màu cho khách hàng lựa chọn bao gồm: màu đen (218), màu bạc (1D4), màu vàng cát (4R0) hay còn gọi là màu nâu vàng, màu đỏ (3R3), màu trắng (040). Với 5 màu xe Vios sẽ giúp cho khách hàng có thể lựa chọn thoải mái phù hợp với sở thích cũng như phong thủy của bản thân.
Mỗi màu sẽ có đặc điểm và sự nổi bật khác nhau đồng thời Vios 2021 giá lăn bánh thành cũng tăng theo độ “hot” của màu sắc đó. Chẳng hạn như:
- Màu trắng với một vài bộ phận màu đen ở đầu xe làm điểm nhấn đem đến cảm giác thanh lịch nhưng vô cùng mạnh mẽ và cá tính. Màu này cũng khá phù hợp với những người có mệnh Kim.
- Màu bạc cũng không kém phần đẹp mắt và đậm chất thể thao. Màu này rất phù hợp với những người mệnh Kim và mệnh Thủy.
- Màu đen lại hướng đến vẻ đẹp sang trọng. Màu này phù hợp cho những người có mệnh Mộc và mệnh Thủy.
- Màu đỏ: màu này được lựa chọn nhiều nhất trong các màu còn lại vì nó không những sang trọng, cá tính mà màu đỏ còn được coi là màu của may mắn. Đặc biệt là sự tỉ mỉ trong thiết kế ngoại thất của Toyota đã đem đến một tuyệt phẩm được đón nhận bởi rất nhiều khách hàng.
- Vios màu be hay còn được gọi nâu vàng: màu xe này trông hơi giống với màu bạc và là sự lựa chọn của những khách hàng ưa chuộng sự lịch lãm và đứng đắn. Xe màu be phù hợp với những người thuộc mệnh Kim và mệnh Thổ.
Đánh giá xe Toyota Vios 2021 chi tiết
Về tổng thể, phiên bản mới có ngoại hình rất trẻ trung và mang đậm tính thể thao với kích thước tổng thể là 4425 x 1730 x 1475 mm. Xe Vios 2023 được thiết kế nổi bật ở phần đầu xe, phần đuôi xe và thân xe, mỗi bộ phận đều có đặc điểm và thiết kế riêng biệt làm nên tổng thể hoàn mỹ:
Đầu xe
Ngay phần đầu xe ô tô đã cho người nhìn một cảm nhận về sự trẻ trung và năng động bởi cụm đèn trước thiết kế sắc cạnh từ mọi góc nhìn.
Dù ứng dụng đèn pha Halogen và không được nâng cấp nhưng với kiểu tạo hình sắc sảo lại giúp xe trở nên năng động và đậm chất thể thao, tính năng hiện đại này chỉ được ứng dụng trên phiên bản G cao cấp.
Còn nữa, hai khe khuếch tán ở đầu xe được vuốt lên cao ngay chóp mũi rất nổi bật và ấn tượng. Kết hợp với bộ lưới tản nhiệt mở rộng ra hai bên với những nan nhựa màu đen đầy thu hút.
Mẫu Ô Tô Vios 2021 còn có dải đèn LED ở phần chóp của ca-lăng với các bóng li ti xếp đều. 2 bên là hốc đèn sương mù hình giọt nước vuốt nhọn các góc càng làm đậm cá tính của xe.
Thân xe
Phần thân của xe được thiết kế mềm mại hơn với đường gân chạy dọc. Mũi xe hơi dốc về phía trước và đuôi xe lại vuốt lên cao giúp làm tăng khí động học. Toàn bộ phần thân được đặt trên bộ vành 15 inch đa chấu kết hợp với gương chiếu hậu gập- chỉnh điện tích vô cùng hiện đại.
Đuôi xe
Phần đuôi xe có thiết kế cản sau đầy đặn, tròn trịa. Điểm nhấn ở phần đuôi xe chính là đèn chiếu hậu được tạo hình lưỡi đao hướng ra ngoài. Công nghệ đèn LED cũng được áp dụng tại đây và cho hiệu ứng phát sáng bắt mắt.
Nội thất tinh tế, sang trọng
Với kích thước hiện tại của xe Vios đời 2021 không phải là dài nhất nhưng không gian bên trong luôn được tối ưu hóa giúp cho người sử dụng cảm giác thoải nhất.
Khoang lái
Khoang lái mang đem đến sự hiện đại, trẻ trung hơn với sự phối hợp của 2 màu đen và kem tương phản. Mặt trên táp lô được thiết kế với nhựa đen bóng xen lẫn da mềm cho hiệu ứng thị giác sống động.
Hơn nữa, cửa gió, bảng điều khiển, lẫy mở đều được phủ nhũ bạc hoặc crom sáng bóng. Tích hợp với vô lăng được thiết kế 3 chấu bọc da, các bản số tự động dùng cụm đồng hồ Optitron hiển thị màu sắc đem đến cho người dùng một trải nghiệm một nội thất xe vô cùng hiện đại.
Khoang hành khách
Đối với khoang hành khách, Vios 2021 đã sử dụng loại Da trên Vios phiên bản (G 2021 và Vios E CVT, E MT), các chi tiết nhựa PVC cao cấp và ghế màu vàng be. Ngoài ra xe còn cung cấp thêm ghế màu đen trang trọng và sạch sẽ.
Hàng ghế 2 cũng được thiết kế tối ưu không gian cho người dùng có được trải nghiệm thoải mái nhất với mặt lưng ghế dốc 65 độ thoải mái ngả lưng, co duỗi chân.
Khoang hành lý
Xe có không gian hành lý khá rộng rãi với dung tích đạt 506L. Nếu muốn mở rộng, người sử dụng có thể gập hàng ghế 2 lại để tăng diện tích.
Tiện nghi được nâng cấp đáng kể
Giờ đây xe Vios năm 2021 đã đứng đầu phân khúc xe với hàng tá tính năng mới. Ấn tượng nhất là màn hình 7 inch Apple Carplay, Android Auto. Xe còn sử dụng hệ thống điều hòa tự động, các cửa gió được phân bổ đều khoang lái. Các tính năng nổi bật khác có thể kể đến:
- Kết nối Apple Carplay, Android với điện thoại.
- Màn hình cảm ứng 7 inch.
- Đầu DVD.
- Cổng USB, Bluetooth, AUX.
- Dàn âm thanh 4-6 loa.
- Chìa khóa thông minh.
Động cơ & hộp số
Xe Vios 2021 có khối động cơ xăng 1.5L, 4 xy lanh Dual VVT-I van biến thiên, công suất tối đa 107 mã lực 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140Nm.
Hộp số tự động 5 cấp hoặc vô cấp CVT vào số nhanh. Toàn bộ năng lượng xe truyền xuống động cầu trước giúp xe vận hành ổn định.
Vận hành bền bỉ
Hệ thống khung gầm với dàn treo trước và sau độc lập, xe đem đến sự vững vàng, chắc chắn và ổn định. Sản phẩm được sử dụng nhiều tấm cách âm vừa ổn định lại vừa yên tĩnh di chuyển đặc biệt là ở tốc độ cao.
Bộ lốp dày với thông số 185/60R15 giúp cho xe đi trên những đoạn đường xấu nhưng vẫn êm ái. Gầm xe 133mm vừa đủ để xe chạy một cách vững vàng. Hơn nữa việc sử dụng bộ phanh đĩa làm cho hiệu năng phanh trở nên mạnh mẽ. Ngoài ra, xe còn có mức tiêu hao nhiên liệu rất thấp chỉ 5.7-5.8L/100km.
Hệ thống an toàn
Xe sở hữu hàng tá các tính năng an toàn cao cấp như:
- Chống bó cứng phanh
- Phanh khẩn cấp
- Phanh điện tử
- 7 hoặc 3 túi khí
- Cruise Control kiểm soát tốc độ
- Kiểm soát lực kéo
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Khung xe GOA
- Cấu trúc giảm chấn thương cổ trên ghế
- Cột lái tự đổ
Kết luận
Với những ưu điểm nổi trội, đánh bật nhiều đối thủ mạnh trên thị trường xe Việt Nam, xe đã vươn lên đứng đầu phân khúc xe. Giá Vios 2021 nằm ở mức tầm trung và được trang bị các tính năng công nghệ nhiều hơn trước và bền bỉ vô đối. Đây đúng là sản phẩm đáng sử dụng nhất trên thị trường xe Việt Nam.
LIÊN HỆ VỚI TƯ VẤN XE | |
TOYOTA MIỀN NAM | TOYOTA MIỀN BẮC |
Mr Khoa - 0909 952 335 | LIÊN HỆ ĐẶT QC |
Trên đây là toàn bộ thông tin của xe Toyota Vios 2021, bạn có nhu cầu mua xe, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
Tham khảo >>> Toyota Yaris 2021: giá xe và khuyến mãi hấp dẫn
Thông số kỹ thuật Vios 2021 chi tiết
Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S | |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | 1110 | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | 506 | 506 | 506 |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng 2NR-FE | Có | Có | Có | Có |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | Có | Có |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Chế độ lái Eco & Power | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống dẫn động cầu trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp số tự động vô cấp CVT | 5MT | Có (7 cấp số ảo) | Có (7 cấp số ảo) | Có (10 cấp số ảo) |
Hệ thống treo | ||||
Trước độc lập Macpherson | Có | Có | Có | Có |
Sau dầm xoắn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Vành & lốp xe mâm đúc 185/60R15 | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước thông gió, sau đĩa đặc | Có | Có | Có | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,7 | 4,79 | 4,78 |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu bóng chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không có | Không có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có-Tự động ngắt | Có-Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn vị trí LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn lùi halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | ||||
Trước | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | ||||
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có |
Xinhan báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Màu thân xe | Có | Có | Có | Sơn đen |
Gạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gian | Có | Có | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Màu thân xe | Màu thân xe | Mạ cờ rôm | Sơn đen |
Bộ quây xe thể thao | Không có | Không có | Không có | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Color | Color | Plating + Color | Plating + Color |
Cánh hướng gió | Không có | Không có | Không có | Có GR-S |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | ||||
Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Có | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tin | Không có | Chỉnh âm thanh | Có | Có |
Vô lăng chỉnh tay 2 hướng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Không có | Không có | Có |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong xe mạ bạc | Không có | Không có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | ||||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da | Da | Da lộn + Da |
Ghế trước | ||||
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau | ||||
Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tụ động | Tụ động |
Hệ thống âm thanh | ||||
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có | Không có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Tự động theo tốc độ | Tự động theo tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa lái | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không có | Không có | Có | Có |
Góc sau | Không có | Không có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí rèm | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR,5 vị trí | Có | Có | Có | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Hình ảnh xe thực tế
4.9/5 - (147 bình chọn)Từ khóa » Trọng Lượng Vios 2021
-
Kích Thước Xe Vios 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios 2022: Kích Thước, Tiệu Thụ Nhiên Liệu...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Vios 2021 Tại Việt Nam
-
Toyota Vios 2021 E MT 3AB - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios 2022 Mới Nhất
-
Thông Số, Kích Thước, Nhiên Liệu Xe Toyota Vios Mới Nhất!
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Toyota Vios 2021 Thông Số Và Khả Năng Vận Hành
-
Thông Số Kỹ Thuật Các Dòng Xe Toyota Vios
-
Toyota Vios 2021: Thông Số, Khuyến Mãi Và Giá Xe Tháng 07
-
Trọng Lượng Xe Vios 2021
-
Bảng Giá Xe Toyota Vios 2021, Thông Số Kỹ Thuật Và Chi Tiết
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios (Update 2022) | Auto5
-
Bảng Giá Xe Toyota Vios 2022 Giá Lăn Bánh Khuyến Mại Mới Nhất