Danh Mục Giống được Công Nhận - IFTIB
Có thể bạn quan tâm
VIỆN NGHIÊN CỨU GIỐNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC LÂM NGHIỆP
Institute of Forest Tree Improvement and Biotechnology (IFTIB)
- Trang chủ
- GIỐNG LÂM NGHIỆP
- Danh mục giống được công nhận
Danh mục giống được công nhận
Stt | Loài | Tên giống | Tác giả | Quyết định |
---|---|---|---|---|
1 | Keo lai | TB03 | Trung Tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp) và Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118 QĐ-BNN-TCLN 2000_IFTIB_45143.pdf |
2 | Keo lai | TB05 | Trung Tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp) và Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118 QĐ-BNN-TCLN 2000_IFTIB_64762.pdf |
3 | Keo lai | TB06 | Trung Tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp) và Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118 QĐ-BNN-TCLN 2000_IFTIB_43278.pdf |
4 | Keo lai | TB12 | Trung Tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp) và Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118 QĐ-BNN-TCLN 2000_IFTIB_79610.pdf |
5 | Thông caribe | Xuất xứ: Carwell | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614.QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001_IFTIB_28580.png |
6 | Thông caribe | Xuất xứ: Byfield | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614.QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001_IFTIB_62180.png |
7 | Thông caribe | Xuất xứ: Poptun2 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614.QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001_IFTIB_39328.png |
8 | Thông caribe | Xuất xứ: Alamicamba | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614.QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001_IFTIB_81693.png |
9 | Thông caribe | Xuất xứ: Poptun3 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp - Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam và Trung tâm nghiên cứu cây nguyên liệu giấy. | 3614.QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001_IFTIB_40981.png |
10 | Keo lá tràm | Bvlt25 | Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_52646.pdf |
11 | Keo lá tràm | Bvlt83 | Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_77572.pdf |
12 | Keo lá tràm | Bvlt84 | Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_56584.pdf |
13 | Keo lai | BV10 | Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đình Hải | 635999670981866250_IFTIB_12136.jpg |
14 | Keo lai | BV16 | Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đình Hải | 635999670981866250_IFTIB_58116.jpg |
15 | Keo lai | BV32 | Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đình Hải | 635999670981866250_IFTIB_84757.jpg |
16 | Keo lai | BV33 | Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đình Hải | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_96580.pdf |
17 | Keo lá tràm | Bvlt85 | Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_20904.pdf |
18 | Keo lai | TB1 | Lê Đình Khả, Phạm Văn Tuấn, Lưu Bá Thịnh, Đặng Phước Đại và cán bộ công nhân viên Trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_89110.pdf |
19 | Keo lai | TB7 | Lê Đình Khả, Phạm Văn Tuấn, Lưu Bá Thịnh, Đặng Phước Đại và cán bộ công nhân viên Trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_96563.pdf |
20 | Keo lai | TB11 | Lê Đình Khả, Phạm Văn Tuấn, Lưu Bá Thịnh, Đặng Phước Đại và cán bộ công nhân viên Trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_54477.pdf |
21 | Keo lai | BV75 | Lê Đình Khả, Nguyễn Đình Hải, Hà Huy Thịnh và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_53368.pdf |
22 | Keo lai | MA1 | Nguyễn Việt Cường, Lê Đình Khả và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 1998 QĐ-BNN-KHCN - 2006_IFTIB_44314.pdf |
23 | Bạch đàn lai | UE24 | Nguyễn Việt Cường, Lê Đình Khả, Nguyễn Minh Chí và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3905 QĐ-BNN-TCLN 2007_IFTIB_98854.pdf |
24 | Bạch đàn lai | UE27 | Nguyễn Việt Cường, Lê Đình Khả, Nguyễn Minh Chí và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3905 QĐ-BNN-TCLN 2007_IFTIB_60643.pdf |
25 | Bạch đàn lai | UE3 | Nguyễn Việt Cường, Lê Đình Khả, Nguyễn Minh Chí và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3905 QĐ-BNN-TCLN 2007_IFTIB_38629.pdf |
26 | Bạch đàn lai | UE33 | Nguyễn Việt Cường, Lê Đình Khả, Nguyễn Minh Chí và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3905 QĐ-BNN-TCLN 2007_IFTIB_64113.pdf |
27 | Keo lá tràm | Clt7 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_50939.pdf |
28 | Keo lá tràm | Clt171 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_37441.pdf |
29 | Keo lá tràm | 1F | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_33242.pdf |
30 | Keo lá tràm | Clt43 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_91266.pdf |
31 | Keo lá tràm | Clt19 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_55875.pdf |
32 | Keo lá tràm | Clt18 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_38217.pdf |
33 | Keo lá tràm | Clt26 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên, Hứa Vĩnh Tùng, Lưu Thế Trung và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3453 QĐ-BNN-TCLN 2010_IFTIB_95195.pdf |
34 | Keo lá tràm | Clt57 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_80247.pdf |
35 | Keo lá tràm | Clt64 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_20605.pdf |
36 | Keo lá tràm | Clt98 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_29327.pdf |
37 | Keo lá tràm | Clt133 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_23819.pdf |
38 | Bạch đàn caman | C9 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_27352.pdf |
39 | Bạch đàn caman | C159 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_66794.pdf |
40 | Bạch đàn caman | BV22 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_92703.pdf |
41 | Bạch đàn caman | C55 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2763 QĐ-BNN-LN_IFTIB_91797.pdf |
42 | Keo lá tràm | 1E | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên, Hứa Vĩnh Tùng, Lưu Thế Trung và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3453 QĐ-BNN-TCLN 2010_IFTIB_90268.pdf |
43 | Keo lá tràm | 1C | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Hứa Vĩnh Tùng, Đỗ Hữu Sơn, Lưu Thế Trung, Đặng Phước Đại và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3453 QĐ-BNN-TCLN 2010_IFTIB_34545.pdf |
44 | Keo lá tràm | Clt25 | Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Đặng Phước Đại, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Đình Hải, Mai Trung Kiên, Hứa Vĩnh Tùng, Lưu Thế Trung và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 3453 QĐ-BNN-TCLN 2010_IFTIB_48586.pdf,3453 QĐ-BNN-TCLN 2010_IFTIB_53364.pdf |
45 | Mắc ca | OC | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Mai Trung Kiên, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Tân Văn Phong và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_29427.pdf |
46 | Mắc ca | 246 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Mai Trung Kiên, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Tân Văn Phong và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_91916.pdf |
47 | Mắc ca | 816 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Mai Trung Kiên, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Tân Văn Phong và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_42795.pdf |
48 | Mắc ca | 849 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Mai Trung Kiên, Quách Mạnh Tùng và Đỗ Hữu Sơn và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 2040 QĐ-BNN-TCLN - 2011_IFTIB_52685.pdf |
49 | Mắc ca | 842 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Mai Trung Kiên, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_35045.pdf |
50 | Mắc ca | Daddow | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Mai Trung Kiên, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng (nay là Viện NC Giống & CNSH Lâm nghiệp) | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_73178.pdf |
51 | Bạch đàn lai | UP35 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên, Lê Xuân Tiến, Phạm Xuân Đỉnh | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_90766.pdf |
52 | Bạch đàn lai | UP54 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên, Lê Xuân Tiến, Phạm Xuân Đỉnh | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_73437.pdf |
53 | Bạch đàn lai | UP72 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_95346.pdf |
54 | Bạch đàn lai | UP99 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_33509.pdf |
55 | Bạch đàn lai | UP95 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_94531.pdf |
56 | Bạch đàn lai | UP97 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_70944.pdf |
57 | Bạch đàn urô | 892 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên, Lê Xuân Tiến, Phạm Xuân Đỉnh | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_81172.pdf |
58 | Bạch đàn urô | 1088 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên, Lê Xuân Tiến, Phạm Xuân Đỉnh | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_81552.pdf |
59 | Bạch đàn urô | 821 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_76686.pdf |
60 | Bạch đàn urô | 416 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_19200.pdf |
61 | Bạch đàn urô | 262 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, Mai Trung Kiên | 65 QĐ-BNN-TCLN 2013_IFTIB_32223.pdf |
62 | Keo lai | BV71 | Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đình Hải và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp | 1458 QĐ-Cong nhan giong LN moi,3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_84003.pdf |
63 | Keo lai | BV73 | Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đình Hải và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp | 1458 QĐ-Cong nhan giong LN moi, mo rong vung trong_IFTIB_46780.pdf,3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_22250.pdf |
64 | Bạch đàn lai | UP153 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_90493.pdf |
65 | Bạch đàn lai | UP164 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_55863.pdf |
66 | Bạch đàn lai | UP171 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_76554.pdf |
67 | Bạch đàn lai | UP180 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_42243.pdf |
68 | Bạch đàn lai | UP190 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_82987.pdf |
69 | Bạch đàn lai | UP223 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_47996.pdf |
70 | Bạch đàn lai | UP236 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_51134.pdf |
71 | Bạch đàn lai | PB7 | Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh, Ngô Văn Chính, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_65343.pdf |
72 | Bạch đàn lai | PB48 | Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh, Ngô Văn Chính, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_75538.pdf |
73 | Bạch đàn lai | PB55 | Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh, Ngô Văn Chính, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_17102.pdf |
74 | Bạch đàn lai | UP68BB | Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh, Ngô Văn Chính, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_82190.pdf |
75 | Bạch đàn lai | UP69BB | Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh, Ngô Văn Chính, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_71299.pdf |
76 | Bạch đàn lai | UP75BB | Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh, Ngô Văn Chính, Đỗ Hữu Sơn, Cấn Thị Lan và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống & CNSH Lâm nghiệp | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_48867.pdf |
77 | Bạch đàn lai | UG24 | Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc và Đỗ Thị Minh Hiển | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_65691.pdf |
78 | Bạch đàn lai | CU98 | Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc và Đỗ Thị Minh Hiển | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_51626.pdf |
79 | Bạch đàn lai | CU82 | Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc và Đỗ Thị Minh Hiển | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_99447.pdf |
80 | Bạch đàn lai | UG54 | Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc và Đỗ Thị Minh Hiển | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_11321.pdf |
81 | Bạch đàn lai | UG55 | Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc và Đỗ Thị Minh Hiển | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_29050.pdf |
82 | Bạch đàn lai | TP12 | Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc và Đỗ Thị Minh Hiển | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_58794.pdf |
83 | Bạch đàn lai | TU104 | Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc và Đỗ Thị Minh Hi | 3893QĐ-BNN-TCLN 2016_IFTIB_15886.pdf |
84 | Keo lai | BV376 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_28869.pdf |
85 | Keo lai | BV586 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_96142.pdf |
86 | Keo lai | BB055 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_52176.pdf |
87 | Keo lai | BV523 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_28105.pdf |
88 | Keo lai | BV584 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_45255.pdf |
89 | Keo lai | BV434 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_75793.pdf |
90 | Keo lai | BV350 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_21501.pdf |
91 | Mắc ca | A38 | Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Trần Đức Vượng, Phan Đức Chỉnh và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_58796.pdf |
92 | Mắc ca | A16 | Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Trần Đức Vượng, Phan Đức Chỉnh và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_56935.pdf |
93 | Mắc ca | QN1 | Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Hữu Sơn, Trần Đức Vượng, Phan Đức Chỉnh và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_11928.pdf |
94 | Keo lai | X101 | Nghiêm Quỳnh Chi, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Ngô Văn Chính, Nguyễn Đức Kiên, Trần Văn Sâm, Phạm Xuân Đỉnh, Đồng Thị Ưng, Lã Ngọc Hồng và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | Quyet dinh CNG Keo 3x, Keo lai, Keo la tram 2020_IFTIB_46264.pdf |
95 | Keo lai | X102 | Nghiêm Quỳnh Chi, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Ngô Văn Chính, Nguyễn Đức Kiên, Trần Văn Sâm, Phạm Xuân Đỉnh, Đồng Thị Ưng, Lã Ngọc Hồng và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp. | Quyet dinh CNG Keo 3x, Keo lai, Keo la tram 2020_IFTIB_14596.pdf |
96 | Keo lai | X201 | Nghiêm Quỳnh Chi, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Ngô Văn Chính, Nguyễn Đức Kiên, Trần Văn Sâm, Phạm Xuân Đỉnh, Đồng Thị Ưng, Lã Ngọc Hồng và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp. | Quyet dinh CNG Keo 3x, Keo lai, Keo la tram 2020_IFTIB_98372.pdf |
97 | Keo lai | X205 | Nghiêm Quỳnh Chi, Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Ngô Văn Chính, Nguyễn Đức Kiên, Trần Văn Sâm, Phạm Xuân Đỉnh, Đồng Thị Ưng, Lã Ngọc Hồng và tập thể cán bộ Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp. | Quyet dinh CNG Keo 3x, Keo lai, Keo la tram 2020_IFTIB_13824.pdf |
98 | Keo lai | BV376 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện NC Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_43386.pdf |
99 | Keo lai | BV523 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện NC Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_46181.pdf |
100 | Keo lai | BV434 | Hà Huy Thịnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Chris Harwood, Lê Sơn, Ngô Văn Chính, Trịnh Văn Hiệu, Dương Hồng Quân và tập thể cán bộ Viện NC Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | QD 761 cong nhan giong cay LN 2019_IFTIB_82627.pdf |
Stt | Tên loài | Tên giống | Tác giả | Quyết định |
Từ khóa » Kẹo Caribe
-
Kẹo Alpenliebe Sữa Caramel Và Hương Dâu Kem (Gói 1Kg) | Tiki
-
[Thỏi 9 Viên] Thỏi Kẹo Alpenliebe Xoài Nhân Muối ớt, Chua Chua Cay ...
-
Caribe Hồi Caramel La Asturiana Truyền Thống ... - AliExpress
-
Kẹo Alpenliebe Chính Hãng Giá Tốt Tại
-
Kèo Bóng đá Hạng C Nữ Mỹ Và Caribe - Tỷ Lệ Bóng đá Americas
-
Biển Caribe – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cộng đồng Caribe – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kẹo Giáng Sinh Kẹo Trên Bãi Biển Nhiệt Đới Caribbean Kỳ Nghỉ Du ...
-
Caribe ở đâu ? Tìm Hiểu Các Quốc Gia Vùng Caribê
-
Caribbean Và Địa Trung Hải - Hai Vùng Biển Mơ ước - VnExpress
-
Kẹo Giáng Sinh Kẹo Trên Bãi Biển Cát Trắng Nhiệt Đới Caribbean ...
-
Kèo Bóng đá Concacaf Copa Caribe Hôm Nay, Tỷ Lệ Kèo Nhà Cái Bd ...
-
Khối Cộng đồng Và Thị Trường Chung Caribe Là Gì? Khu Vực Thương ...