Danh Mục Ngành 2021 | Tuyển Sinh - Đại Học Tôn Đức Thắng
Có thể bạn quan tâm
Stt | Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 |
|
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
|
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
|
4 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
|
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
|
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) | 7220204 |
|
7 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 |
|
8 | Golf | 7810302 |
|
9 | Kế toán | 7340301 |
|
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
|
11 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 7340101 |
|
12 | Marketing | 7340115 |
|
13 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 7340101N |
|
14 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
|
15 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) | 7340408 |
|
16 | Luật | 7380101 |
|
17 | Xã hội học | 7310301 |
|
18 | Công tác xã hội | 7760101 |
|
19 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | 7310630 |
|
20 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | 7310630Q |
|
21 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) | 7310630V
| Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
22 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
|
23 | Khoa học môi trường | 7440301 |
|
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) | 7510406 |
|
25 | Toán ứng dụng | 7460112 |
|
26 | Thống kê | 7460201 |
|
27 | Khoa học máy tính | 7480101 |
|
28 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
|
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
|
30 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
|
31 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
|
32 | Kiến trúc | 7580101 |
|
33 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
|
34 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
|
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
|
36 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
|
37 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 |
|
38 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
|
39 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
|
40 | Dược học | 7720201 |
|
Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục chất lượng cao.
Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế...
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điện thoại tư vấn |
1 | Ngôn ngữ Anh | F7220201 | 0906.349.410 |
2 | Kế toán | F7340301 | 0906.328.046 |
3 | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực | F7340101 | 0906.318.692 |
4 | Marketing | F7340115 | 0906.318.692 |
5 | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn | F7340101N | 0906.318.692 |
6 | Kinh doanh quốc tế | F7340120 | 0906.318.692 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | 0909.549.891 |
8 | Luật | F7380101 | (028) 3776.0659 |
9 | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch | F7310630Q | (028) 3775.5063 |
10 | Công nghệ sinh học | F7420201 | 0906.346.370 |
11 | Khoa học máy tính | F7480101 | 0906.379.501 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | 0906.379.501 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | 0906.379.081 |
14 | Kỹ thuật điện | F7520201 | 0906.378.231 |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207 | 0906.378.231 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F7520216 | 0906.378.231 |
17 | Thiết kế đồ họa | F7210403 | 0906.324.302 |
a) Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới ngay sau khi tốt nghiệp.
b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh nước ngoài: ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; thí sinh ở các nước khác phải đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương);
Thí sinh Việt Nam: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh).
c) Ngoại lệ:
Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh, chương trình tiêu chuẩn dạy-học bằng tiếng Việt (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điện thoại tư vấn |
1 | Marketing | FA7340115 | 0906.318.692 |
2 | Quản trị kinh doanh nhà hàng - khách sạn | FA7340101N | 0906.318.692 |
3 | Kinh doanh quốc tế | FA7340120 | 0906.318.692 |
4 | Ngôn ngữ Anh | FA7220201 | 0906.349.410 |
5 | Công nghệ sinh học | FA7420201 | 0906.346.370 |
6 | Khoa học máy tính | FA7480101 | 0906.379.501 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | FA7480103 | 0906.379.501 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | FA7520216 | 0906.378.231 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | FA7580201 | 0906.379.081 |
10 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) | FA7340301 | 0906.328.046 |
11 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | FA7310630Q | (028) 3775.5063 |
12 | Tài chính ngân hàng | FA7340201 | 0909.549.891 |
Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại TDTU Cơ sở Nha Trang; 02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TP HCM
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Chi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | N7220201 |
|
2 | Marketing | N7340115 |
|
3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) | N7340101N |
|
4 | Kế toán | N7340301 |
|
5 | Luật | N7380101 |
|
6 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | N7310630 | |
7 | Kỹ thuật phần mềm | N7480103 |
Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại TDTU Cơ sở Bảo Lộc; 02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TP HCM
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | B7220201 |
|
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) | B7340101N |
|
3 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | B7310630Q |
|
4 | Kỹ thuật phần mềm | B7480103 |
|
Chương trình du học luân chuyển campus (liên kết đào tạo quốc tế) là hình thức sinh viên được luân chuyển tới campus của các đại học quốc tế để đào tạo và tốt nghiệp. Đây là chương trình giáo dục hợp tác giữa Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên thế giới. Sinh viên sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) sinh viên được luân chuyển tới các Đại học uy tín nước ngoài như: Đại học La Trobe (Úc), Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh); Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan); Đại học quốc gia Pukyong (Hàn Quốc); Đại học Kinh tế Praha, Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc); Đại học Taylor’s (Malaysia), Đại học Feng Chia, Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu, Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).
Hoàn thành chương trình, sinh viên được cấp bằng của đại học đối tác (đơn bằng) hoặc của đại học đối tác và TDTU (song bằng).
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh xét tuyển vào chương trình phải đạt trình độ tiếng Anh từ B2 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
Nếu chưa đạt thí sinh phải học chương trình tiếng Anh tăng cường theo qui định và chỉ có quyết định "công nhận nhập học chính thức" sau khi đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào.Thời gian học tiếng Anh có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh B2 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh, chương trình tiêu chuẩn dạy-học bằng tiếng Việt (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) | K7340101 | |
2 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | |
3 | Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | K7340120 | |
4 | Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) | K7340201 | |
5 | Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | K7340201S | |
6 | Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | K7340301 | |
7 | Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | K7480101 | |
8 | Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | |
10 | Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | |
11 | Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X |
MÃ TỔ HỢP | CÁC MÔN CỦA TỔ HỢP |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D07 | Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
D08 | Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
H00 | Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
H02 | Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T01 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
Thông báo mới
- Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học đợt bổ sung năm 2024
- Thông báo tuyển sinh đại học đợt bổ sung năm 2024
- Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học năm 2024
Tuyển sinh Đại học 2024
Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếuTừ khóa » Ngành Tôn đức Thắng 2021
-
[PDF] DANH MỤC NGÀNH/MÃ NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021 Mới Nhất
-
Đại Học Tôn Đức Thắng Lấy điểm Chuẩn Từ 24 đến 36,9 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2021: Thấp Nhất Là 23 ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Năm 2021 Theo Xét Kết Quả Thi TN THPT Vào Trường Đại ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2021
-
[PDF] Danh Mục Ngành Và Tổ Hợp Xét Tuyển Năm 2021 Của Trường ĐH Tôn
-
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Tuyển Sinh 2022
-
Trường đại Học Tôn Đức Thắng – TDTU < MỚI NHẤT NĂM 2021>
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2022 Chính Xác Nhất