Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Các bạn theo dõi để cập nhật thông tin mới nhất về tuyển sinh của trường nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Trực thuộc: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 3775 5059
  • Email: gradstudies@tdtu.edu.vn
  • Website: https://tdtu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
  • Mã ngành: 7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
  • Mã ngành: 7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01, D07 (Anh)
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán), C00, D01 (Văn)
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Hóa hệ số 2)
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11 (Anh), D04, D55 (tiếng Trung)
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Hóa), B00, D08 (Sinh)
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7520301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Hóa hệ số 2)
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01 (Vẽ HHMT nhân hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Quan hệ lao động
  • Mã ngành: 7340408
  • Các chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
  • Mã ngành: 7810301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), T00, T01 (NK TDTT)
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
  • Mã ngành: 7810301G
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), T00, T01 (NK TDTT)
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Bảo hộ lao động
  • Mã ngành: 7850201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Thống kê
  • Mã ngành: 7460201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán), V00, V01 (Vẽ HHMT)
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
  • Mã ngành: 7310630N
  • Chỉ xét tuyển thẳng người nước ngoài.

b. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11 (Anh hệ số 2)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Marketing (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01, D07 (Anh)
  • Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Luật (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán), C00, D01 (Văn)
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Hóa), B00, D08 (Sinh)
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Hóa hệ số 2)

c. Chương trình học bằng tiếng Anh

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: E04
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: E02, E05, B00, D08
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01

d. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)
  • Mã ngành: K7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5)
  • Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
  • Mã ngành: K7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
  • Mã ngành: K7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
  • Mã ngành: K7340201X
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Kế toán (song bằng 3+1)
  • Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
  • Mã ngành: K7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5)
  • Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
  • Mã ngành: K7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A00, A01
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
  • Mã ngành: K7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A00, A01
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
  • Mã ngành: K7480101L
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A00, A01
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1)
  • Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
  • Mã ngành: K7340120L
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1)
  • Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
  • Mã ngành: K7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
  • Mã ngành: K7480101T
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh với tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau đây:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường.
  • Phương thức 4: Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Các đối tượng xét học bạ:

  • Đối tượng 1: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 thuộc các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU (xem danh sách) và tốt nghiệp THPT năm 2023 (chương trình liên kết quốc tế có xét tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và 2022).
  • Đối tượng 2: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 thuộc các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2023 (chương trình liên kết quốc tế có xét tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và 2022).

Quy định xét học bạ:

  • Đợt 1: Xét theo kết quả học tập của 5 học kỳ đầu bậc THPT (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12). Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ. Xem chi tiết điều kiện xét học bạ đợt 1 tại đây.
  • Đợt 2: Xét theo kết quả học tập của cả 6 học kỳ. Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ. Xem chi tiết điều kiện xét học bạ đợt 2 tại đây.
  • Xét tuyển theo thang điểm 40 với môn chính theo quy định từng ngành.
  • Các tổ hợp năng khiếu của các ngành năng khiếu phải thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức. Trường Đại học Tôn Đức Thắng không sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác.
  • Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết quốc tế nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình liên kết quốc tế) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU tương ứng với tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển hoặc để xét đầu vào tiếng Anh của các chương trình này. Nếu thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh và liên kết quốc tế không đạt trình độ yêu cầu đầu vào tiếng Anh của chương trình sẽ phải học chương trình dự bị tiếng Anh theo quy định.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Quy định xét điểm thi THPT:

  • Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.
  • Các tổ hợp xét tuyển có môn Anh, tiếng Trung, trường chỉ sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, không sử dụng kết quả miễn thi ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT.
  • Trường không xét điểm thi được bảo lưu.
  • Các ngành năng khiếu Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc và các tổ hợp có môn thi năng khiếu thí sinh phải thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức. Trường Đại học Tôn Đức Thắng không sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác.

*Lưu ý với chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế:

  • Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp CCTAQT tương đương IELTS ≥ 5.0 (với chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS ≥ 5.5 (với chương trình liên kết đào tạo quốc tế) và chứng chỉ phải còn giá trị đến ngày 01/10/2023. Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh, không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
  • Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh được phép dự thi cả 2 đợt và chọn điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
  • Thí sinh xét tuyển theo các tổ hợp khác (không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh trúng tuyển khi làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1 đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, B2 đối với chương trình liên kết đào tạo quốc tế) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức. Trường hợp chưa đạt năng lực tiếng Anh đầu vào, thí sinh sẽ học chương trình dự bị tiếng Anh.

c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường

Đối tượng 1: Thí sinh có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU được tuyển thẳng và cấp học bổng

Điều kiện xét tuyển: Học sinh lớp 12 sẽ tốt nghiệp THPT trong năm 2023 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU theo điểm 5 học kỳ vào các ngành có chính sách thu hút cấp học bổng cho sinh viên.

Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh, IELTs 5.5 xét tuyển vào chương trình liên kết quốc tế

Đối tượng xét tuyển:

(1) Học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 05HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.

(2) Học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT chưa ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 06HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam hoặc thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Với thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài: Có giấy chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và có điểm TB năm lớp 12 ≥ 6.5 điểm, có điểm IELTS 5.0 ≥ 5.0 hoặc tương đương. Các thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
  • Với thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam: Có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam và điểm TB lớp 12 ≥ 6.5 điểm, có điểm IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương. Các thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
  • Với các thí sinh có chứng chỉ SAT (≥1440/2400 hoặc ≥960/1600), A-Level (điểm môn trong tổ hợp ≥ C (E-A*)) hoặc IB ≥ 24/42 hoặc ACT ≥ 21/36, các chứng chỉ phải còn giá trị sử dụng đến ngày 01/10/2023, có điểm IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương. Các thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.

Đối tượng 4: Thí sinh là học sinh trường trực thuộc TDTU

Đối tượng xét tuyển:

  • (1) Học sinh hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 và học liên tục 3 năm THPT tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS ≥ 5.5; Có điểm TB lớp 12 ≥ 7.0 điểm; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.
  • (2) Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS ≥ 5.5; Có điểm TB lớp 12 ≥ 6.5 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam (xét vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh).
  • (3) Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 tại VFIS năm 2023; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS ≥ 5.5; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam (Xét vào chương trình liên kết quốc tế).
  • (4) Học sinh VFIS có chứng chỉ IB và có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS≥  6.0 được tuyển thẳng vào chương trình liên kết quốc tế đơn bằng khi đảm bảo điều kiện đầu vào của Trường liên kết cấp bằng (đảm bảo yêu cầu văn bằng tốt nghiệp của Trường liên kết quốc tế) hoặc TDTU sẽ giới thiệu học sinh VFIS đi học tại các Trường đối tác của TDTU.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
  • Điểm xét tuyển theo thang điểm 1.200 (có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định). Các nguyện vọng xét tuyển độc lập nhau không theo thứ tự ưu tiên trong hệ thống TDTU. Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ để xác định thí sinh trúng tuyển.
  • Điểm xét tuyển của thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường với từng ngành (≥ 600 điểm) (chưa bao gồm điểm ưu tiên).
  • Ngành Dược học: Học lực lớp 12 từ loại Giỏi trở lên.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu vẽ hình họa mỹ thuật để xét điều kiện môn xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có CCTAQT tương đương IELTS ≥ 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS ≥ 5.5 (chương trình liên kết đào tạo quốc tế), chứng chỉ phải còn giá trị đến 01/10/2023. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Trường hợp thi thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào của chương trình đại học tiếng Anh và liên kết quốc tế, thí sinh phải học chương trình dự bị tiếng Anh.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường thuộc đối tượng 1: Dự kiến từ ngày 01/04/2023.

*Thời gian đăng ký xét học bạ, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường thuộc đối tượng 2: Dự kiến từ ngày 01/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng với đối tượng 1, 3 theo quy định của Trường: Dự kiến từ ngày 01/04/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển với đối tượng 4 đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của trường: Từ ngày 01/06/2023.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Hình thức đăng ký xét học bạ:

  • Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.tdtu.edu.vn và in phiếu đăng ký, hoàn thành hồ sơ theo yêu cầu và nộp về Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường. Tân Phong, Quận 7, TPHCM.
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Hình thức đăng ký với đối tượng 1 xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

  • Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Đăng ký thành công in phiếu đăng ký và thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT, hoàn thành hồ sơ theo yêu cầu và nộp về Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường. Tân Phong, Quận 7, TPHCM.
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Hình thức đăng ký với đối tượng 2 xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

  • Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Đăng ký thành công in phiếu đăng ký, hoàn thành hồ sơ theo yêu cầu và nộp về Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường. Tân Phong, Quận 7, TPHCM.
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Hình thức đăng ký với đối tượng 3 xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

  • Đăng ký bằng phiếu tải từ https://admission.tdtu.edu.vn/
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT);
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm THPT;
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế).
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 1:

  • Phiếu đăng ký và xét cấp học bổng (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT);
  • Thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT;
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm THPT;
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có với dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế);
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 2:

  • Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT);
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm THPT;
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định;
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 3:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển;
  • Bản sao công chứng học bạ/bảng điểm THPT;
  • Bản sao Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam;
  • Bản sao chứng chỉ dùng để xét tuyển (nếu có)
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định;
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 4:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển;
  • Bản sao công chứng học bạ và bảng điểm THPT;
  • Bản sao Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam;
  • Bản sao chứng chỉ dùng để xét tuyển (nếu có);
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có);
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 – 2023 như sau:

  • Chương trình tiêu chuẩn khối ngành 1 bao gồm các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động: 26.400.000 đồng/năm học.
  • Chương trình tiêu chuẩn nhóm ngành 2 bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc, Kế toán, Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch, Toán ứng dụng, Thống kê, Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện, Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực, Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức, Tài chính – Ngân hàng, Luật: 22.550.000 đồng/năm học.
  • Chương trình tiêu chuẩn ngành Dược học: 50.600.000 đồng/năm học.
  • Chương trình chất lượng cao các ngành: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật: 39.890.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: 39.347.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Ngôn ngữ Anh: 49.231.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 48.114.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn: 48.221.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng: 40.250.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm: 40.790.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Khoa học máy tính: 41.329.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Thiết kế đồ họa: 41.006.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế): 58.321.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Tài chính ngân hàng: 58.741.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 56.133.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Ngôn ngữ Anh: 60.440.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn): 60.297.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Công nghệ sinh học: 59.743.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng: 58.605.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 59.640.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật phần mềm: 59.537.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Khoa học máy tính: 59.846.000 đồng/năm học (năm đầu).

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm trúng tuyển trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
A. Chương trình chuẩn học tại TPHCM
1Thiết kế công nghiệp30.523
2Thiết kế đồ họa34.02729.5
3Thiết kế thời trang30.52427
4Ngôn ngữ Anh35.63436.5
5Ngôn ngữ Trung Quốc34.93336
6Xã hội học32.928.533.75
7Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)33.331.834.75
8Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)34.231.834.75
9Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.130.535.75
10Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)3633.636.75
11Marketing36.934.834.45
12Kinh doanh quốc tế36.334.534.6
13Tài chính – Ngân hàng34.833.632.5
14Kế toán34.833.331.6
15Quan hệ lao động32.52724
16Luật3533.531.85
17Công nghệ sinh học29.626.528.2
18Khoa học môi trường232222
19Toán ứng dụng29.531.131.3
20Thống kê28.529.127.7
21Khoa học máy tính34.63533.35
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu33.434.532.1
23Kỹ thuật phần mềm35.234.533.7
24Công nghệ kỹ thuật môi trường232222
25Kỹ thuật điện29.727.526
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông3129.528.7
27Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa3331.731
28Kỹ thuật cơ điện tử3228.529.9
29Kỹ thuật hóa học3228.528.6
30Kiến trúc282627
31Quy hoạch vùng và đô thị242323
32Thiết kế nội thất292427
33Kỹ thuật xây dựng29.42524
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông242322
35Quản lý xây dựng23
36Dược học33.833.231.4
37Công tác xã hội29.525.328.5
38Quản lý thể dục thể thao32.82730.5
39Golf232322
40Bảo hộ lao động232322
B. Học tại Bảo Lộc
41Ngôn ngữ Anh31.5
42Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)24.3
43Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
44Kỹ thuật phần mềm25
C. Học tại Nha Trang – Khánh Hòa
45Ngôn ngữ Anh32.92424
46Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)312424
47Marketing34.62424
48Kế toán30.52222
49Luật30.52222
50Kỹ thuật phần mềm292222
51Việt Nam học (Du lịch và Lữ hành)252222
D. Chương trình Chất lượng cao
52Thiết kế đồ họa30.52326
53Ngôn ngữ Anh34.829.930.8
54Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)30.82728.5
55Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)35.332.731.55
56Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)34.329.129.9
57Marketing35.633.532.65
58Kinh doanh quốc tế35.932.833.15
59Tài chính – Ngân hàng33.730.130.25
60Kế toán32.829.228
61Luật33.332.128
62Công nghệ sinh học242224
63Khoa học máy tính33.934.532.25
64Kỹ thuật phần mềm3434.531.4
65Kỹ thuật điện242224
66Kỹ thuật điện tử – viễn thông242224
67Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa282524
68Kiến trúc22
69Kỹ thuật xây dựng242223
E. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
70Ngôn ngữ Anh262525
71Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)282728
72Marketing332731.5
73Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)252422
74Công nghệ sinh học242424
75Khoa học máy tính252431
76Kỹ thuật phần mềm252431
77Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa242424
78Kỹ thuật xây dựng242422
79Kinh doanh quốc tế33.52731.5
80Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)252424
81Tài chính – Ngân hàng252424
F. Chương trình liên kết quốc tế
82Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)2428
83Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28
84Kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)31.5
85Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
86Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)22
87Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)31
88Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)26
89Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
90Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)22

Từ khóa » Ngành Tôn đức Thắng 2021