DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sơ đồ chung
- Ban Chỉ huy PCTT - TKCN và PTDS tỉnh
- Ban Chỉ huy PCTT và TKCN huyện
- Ban Chỉ huy PCTT và TKCN hồ chứa
- Năm 2024
- Năm 2023
- Năm 2022
- Năm 2021
- Năm 2020
- Năm 2019
- Năm 2018
- Năm 2017
- Năm 2016
- Quan trắc
- Liên hồ chứa sông Kôn - Hà Thanh
- Quan trắc mưa - mực nước chuyên dùng...
- Quan trắc mưa - ngập lụt cộng đồng
- Quan trắc mưa tự động VRAIN
- Dự báo ngập lụt hạ du hồ Định Bình
- Tổng hợp mưa
- Mực nước thủy văn
- Mực nước hồ chứa
- Lịch triều Quy Nhơn
- Phần mềm Quản lý thiên tai
- Thông tin cảnh báo lũ quét, sạt lở đất
- Số liệu quan trắc tự động mưa - mực nước
- Zalo OA PCTT Bình Định
- Video
- Liên hệ
Thông tin liên hệ
- 0256 3646919 0256 3646855
- trucbanpclb@gmail.com
- Trang chủ
- Công trình thủy lợi
- Thủy lợi
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Địa điểm theo huyện | Dung tích (106m3) | Mực nước hồ (m) | Đập chính | Đập phụ | Tổng chiều dài đập | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | Xếp loại | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
W hữu ích | W toàn bộ | MNDBT | MNLTK | CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m) | H max (m) | L (m) | Số đập phụ (cái) | CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m) | H max (m) | L (m) | CT đáy cống (m) | Kích thước (m) | Hình thức | CT ngưỡng tràn (m) | Btràn(m) | Lưu lượng xả thiết kế (m3/s) | Hình thức | Tràn sự cố | ||||||
A | Hồ chứa nước: Hđ≥15m hoặc Wtrữ ≥3 triệu m3 hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và Lđập ≥ 500m hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và tràn có lưu lượng xả ≥2000 m3/s | |||||||||||||||||||||||
1 | Trong Thượng | An Trung | An Lão | 0,973 | 1,040 | 91,1 | 93,0 | 93,5 (94,5) | 17,0 | 324,7 | 324,7 | 81,5 | 0,8 | có áp | 91,1 (89,1) | 38,0 | 161,7 | Tự do | Lớn | |||||
2 | Sông Vố | An Tân | An Lão | 0,979 | 1,153 | 59,8 | 62,4 | 62,4 | 15,8 | 135,2 | 135,2 | 0,5/0,8 | có áp | 59,8 | 80,0 | Tự do | Lớn | |||||||
3 | An Đỗ | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,150 | 0,195 | 30,3 | 31,5 | 32,4 | 10,0 | 502,0 | 502,0 | 0,4 | có áp | 30,3 | 7,0 | Tự do | Lớn | |||||||
4 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 3,560 | 3,690 | 191,3 | 192,5 | 194 (194,6) | 30,0 | 364,0 | 1 | 149,0 | 17,0 | 454,0 | 818,0 | 174,0 | 0,8 | có áp | 186,3 | 10,0 | 228,0 | Van cung | Lớn | |
5 | Mỹ Bình | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 5,104 | 5,489 | 29,0 | 30,3 | 31,1 (31,7) | 18,4 | 550,0 | 550,0 | 17,5 | 1x1,2 | bán áp | 28,0 | 70,0 | 346,1 | Van phẳng | Lớn | |||||
6 | Hố Giang | Hoài Châu | Hoài Nhơn | 1,369 | 1,478 | 22,3 | 22,3 | 23 (24) | 13,0 | 910,0 | 910,0 | 0,6/0,4/0,4 | có áp | 20,0 | 37,8 | 194,6 | Van phẳng | Lớn | ||||||
7 | Hóc Cau | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,890 | 1,040 | 28,7 | 29,5 | 30,0 | 13,0 | 578,0 | 578,0 | 16,0 | 0,6 | có áp | 28,7 | 30,0 | Tự do | Lớn | ||||||
8 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 2,369 | 2,757 | 31,5 | 32,7 | 34,5 | 15,5 | 144,0 | 1 | 34,5 | 11,0 | 120,0 | 264,0 | 22,0 | 0,6 | có áp | 31,5 | 18,0 | 34,0 | Tự do | Lớn | |
9 | Cây Khế | Hoài Mỹ | Hoài Nhơn | 2,907 | 3,002 | 22,0 | 22,3 | 23 (24) | 14,5 | 640,0 | 640,0 | 11,0 | 0,6 | có áp | 20,8 | 18,4 | 70,4 | Van phẳng | Lớn | |||||
10 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức | Hoài Ân | 2,139 | 2,434 | 28,0 | 29,4 | 30,5 | 10,7 | 238,0 | 1 | 30,2 (30,5) | 10,6 | 386,1 | 624,1 | 20,0 | 0,6x2 | có áp | 28,0 | 30,0 | 95,47 | Tự do | Lớn | |
11 | Vạn Hội | Ân Tín | Hoài Ân | 13,583 | 14,505 | 44,0 | 45,2 | 47 (47,8) | 25,0 | 562,0 | 562,0 | 27,5 | 1,5 | có áp | 38,0 | 18,0 | 328,0 | Van cung | Lớn | |||||
12 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | Hoài Ân | 3,000 | 3,300 | 20,9 | 22,9 | 23,8 (24,30) | 10,8 | 530,0 | 530,0 | 13,0 | 0,8 | có áp | 20,9 | 60,7 | 236,3 | Tự do | Lớn | |||||
13 | Thạch Khê | Ân Tường | Hoài Ân | 7,210 | 7,380 | 57,3 | 59,3 | 60,5 | 18,5 | 907,0 | 907,0 | 43,6 | 1x1,2 | có áp | 57,3 | 29,4 | 121,8 | Tự do | Lớn | |||||
14 | An Đôn | Ân Phong | Hoài Ân | 2,040 | 2,126 | 44,3 | 44,9 | 46,0 | 17,0 | 485,0 | 485,0 | 0,6 | có áp | 43,1 | 22,0 | 76,1 | Van phẳng | Lớn | ||||||
15 | Đá Bàn | Ân Phong | Hoài Ân | 1,040 | 1,150 | 30,9 | 31,8 | 33,0 | 13,0 | 510,0 | 510,0 | 20,3 | 0,8 | có áp | 30,9 | 28,0 | 41,0 | Tự do | Lớn | |||||
16 | Phú Hà | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 3,831 | 4,919 | 18,6 | 20,9 | 21,0 | 17,0 | 230,0 | 230,0 | 0,5 | có áp | 18,6 | 25,0 | Tự do | Lớn | |||||||
17 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 6,690 | 6,933 | 69,0 | 70,9 | 72,60 (73,80) | 23,6 | 218,6 | 218,6 | 53,0 | 0,8x0,8 | có áp | 69,0 | 8,0 | 29,6 | Tự do | Lớn | |||||
18 | Vạn Định | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 3,270 | 3,300 | 58,6 | 0,0 | 60,0 | 10,5 | 870,0 | 870,0 | 0,5 | có áp | 56,8 | 12,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
19 | Cây Sung | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,786 | 0,871 | 39,2 | 39,5 | 40,0 | 12,0 | 867,0 | 867,0 | 0,6 | có áp | 39,2 | 12,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
20 | An Tường | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 0,567 | 0,584 | 36,5 | 37,4 | 38 ( 38,5) | 10,0 | 650,0 | 650,0 | 0,6 | có áp | 36,5 | 30,0 | 48,4 | Tự do | Lớn | ||||||
21 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 6,000 | 6,600 | 46,5 | 47,4 | 49,5 | 16,5 | 530,0 | 530,0 | 0,8 | có áp | 46,5 | 10,0 | 18,4 | Phai gỗ | Lớn | ||||||
22 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 2,270 | 2,330 | 51,3 | 53,0 | 54,4 | 10,2 | 919,0 | 919,0 | 46,5 | 0,3 | có áp | 51,3 | 50,0 | 197,2 | Tự do | Lớn | |||||
23 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 1,080 | 1,150 | 60,2 | 61,0 | 61,7 | 13,7 | 709,0 | 709,0 | 0,5 | có áp | 58,2 | 8,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
24 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 2,523 | 2,651 | 38,7 | 40,1 | 41,5 | 12,0 | 1260,0 | 1 | 41,5 | 12,0 | 400,0 | 1660,0 | 0,6 | có áp | 38,7 | 30,0 | Tự do | Lớn | |||
25 | Chí Hòa 2 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,633 | 0,651 | 42,0 | 42,5 | 44,0 | 10,4 | 590,4 | 590,4 | 0,6 | có áp | 40,8 | 9,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
26 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 2,140 | 2,180 | 23,6 | 24,0 | 25,0 | 11,0 | 1265,0 | 1265,0 | 0,4/0,8x0,8 | có áp | 22,0 | 26,4 | Phai gỗ | Lớn | |||||||
27 | Hố Cùng | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,344 | 0,354 | 29,0 | 30,5 | 31,9 | 10,1 | 720,0 | 720,0 | 22,0 | 0,6 | có áp | 29,0 | 15,6-4 | 21,5 | Tự do | Lớn | |||||
28 | Suối Sổ | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 1,466 | 1,552 | 25,5 | 26,0 | 27,2 | 10,2 | 1352,0 | 1352,0 | 0,6 | có áp | 24,0 | 15,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
29 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,415 | 0,455 | 29,3 | 30,0 | 31,0 | 11,5 | 578,3 | 578,3 | 0,5 | có áp | 27,0 | 16,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
30 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | 0,315 | 0,322 | 28,0 | 28,2 | 29,2 | 10,2 | 610,0 | 610,0 | 0,5 | có áp | 27,0 | 10,0 | Phai gỗ | Lớn | |||||||
31 | Đập Lồi | Mỹ Hòa | Phù Mỹ | 0,597 | 0,645 | 73,8 | 74,0 | 76,0 | 19,7 | 207,5 | 207,5 | 0,6 | có áp | 70,8 | 15,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
32 | Tây Dâu | Mỹ Hòa | Phù Mỹ | 0,797 | 0,887 | 52,5 | 52,9 | 54,0 | 10,0 | 675,0 | 675,0 | 0,5 | có áp | 51,5 | 16,0 | Phai gỗ | Lớn | |||||||
33 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 1,000 | 1,130 | 18,0 | 19,7 | 21,2 | 11,8 | 580,0 | 580,0 | 11,4 | 0,8 | có áp | 18,0 | 30,0 | 118,9 | Tự do | Lớn | |||||
34 | Đá Bàn | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,389 | 0,440 | 13,8 | 14,0 | 15,0 | 10,0 | 775,0 | 775,0 | 0,6 | có áp | 12,0 | 18,0 | Phai gỗ | Lớn | |||||||
35 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,544 | 0,567 | 47,4 | 47,8 | 47,9 (48,7) | 16,4 | 250,0 | 250,0 | 0,4 | 6,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||||
36 | Suối Chay | Cát Trinh | Phù Cát | 1,700 | 1,700 | 38,4 | 39,6 | 40,8 | 13,5 | 1101,0 | 1101,0 | 0,5 | có áp | 21,0 | 46,0 | Phai gỗ | Lớn | |||||||
37 | Tường Sơn | Cát Tường | Phù Cát | 2,999 | 3,112 | 33,0 | 34,3 | 36,6 | 12,4 | 1755,0 | 1755,0 | 0,8 | có áp | 32,0 | 21,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
38 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | Phù Cát | 5,300 | 5,600 | 17,0 | 19,0 | 20,5 (21,2) | 14,3 | 702,0 | 702,0 | 7,2 | 0,6 | có áp | 17,0 | 40,0 | 179,8 | Tự do | Lớn | |||||
39 | Tam Sơn | Cát Lâm | Phù Cát | 1,075 | 1,119 | 90,1 | 92,4 | 93,5 | 11,5 | 112,0 | 1 | 93,5 | 11,5 | 493,0 | 605,0 | 0,5 | có áp | 90,1 | 20,0 | Tự do | Lớn | |||
40 | Suối Tre | Cát Lâm | Phù Cát | 4,539 | 4,939 | 83,5 | 85,2 | 86,3 | 20,3 | 700,0 | 1 | 86,3 | 20,3 | 97,0 | 797,0 | 72,0 | 0,8x0,8 | có áp | 83,5 | 45,4 | 162,0 | Tự do | Lớn | |
41 | Hóc Cau | Cát Hanh | Phù Cát | 0,678 | 0,693 | 43,5 | 44,8 | 46,0 | 11,5 | 604,0 | 604,0 | 0,6 | bán áp | 43,5 | 11,5 | Tự do | Lớn | |||||||
42 | Bờ Sề | Cát Hanh | Phù Cát | 0,570 | 0,583 | 39,4 | 39,4 | 40,4 (41,2) | 11,2 | 570,0 | 570,0 | 0,5 | có áp | 37,0 | 19,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
43 | Thạch Bàn | Cát Sơn | Phù Cát | 0,707 | 0,772 | 50,6 | 52,3 | 52,5 (53,30) | 12,1 | 897,3 | 897,3 | 44,0 | 0,6 | có áp | 50,6 | 30,0 | Tự do | Lớn | ||||||
44 | Hội Sơn | Cát Sơn | Phù Cát | 43,550 | 45,650 | 68,6 | 70,4 | 72,2 | 29,2 | 980,0 | 980,0 | 50,0 | 1,4 | có áp | 64,6 | 20,0 | 444,0 | Van cung | Lớn | |||||
45 | Chánh Hùng | Cát Thành | Phù Cát | 2,560 | 2,632 | 25,8 | 28,5 | 12,6 | 550,0 | 550,0 | 15,0 | 0,6 | có áp | 25,8 | 38,2 | 102,8 | Tự do | Lớn | ||||||
46 | Tân Thắng | Cát Hải | Phù Cát | 0,960 | 1,026 | 20,7 | 21,5 (22,3) | 10,9 | 540,0 | 540,0 | 0,5 | bán áp | 18,7 | 16,0 | 107,6 | Phai gỗ | Lớn | |||||||
47 | Hố Xoài | Cát Tài | Phù Cát | 0,547 | 0,571 | 19,0 | 19,2 | 20,5 | 10,0 | 620,0 | 620,0 | 0,6 | có áp | 17,4 | 20,0 | Van phẳng | Lớn | |||||||
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | Phù Cát | 0,730 | 0,750 | 14,1 | 15,2 (16) | 10,2 | 674,0 | 674,0 | 0,8 | có áp | 12,5 | 17,5 | 79,1 | Van phẳng | Lớn | |||||||
49 | Núi Một | Nhơn Tân | An Nhơn | 108,550 | 110,000 | 46,2 | 48,7 | 50,5 (51,7) | 32,5 | 670,0 | 670,0 | 21,0 | 1,6x1,8 | có áp | 42,7/46,2 | 18,8/25 | 420/136 | Van cung | Tự do rộng 25,0m | Lớn | ||||
50 | Cây Da | Phước Thành | Tuy Phước | 0,875 | 0,894 | 19,4 | 21,3 | 10,3 | 800,0 | 1 | 21,3 | 10,3 | 160,0 | 960,0 | 11,5 | 0,5 | có áp | 19,4 | 20,0 | 29,8 | Tự do | Lớn | ||
51 | Cây Thích | Phước Thành | Tuy Phước | 0,807 | 0,828 | 34,5 | 36,4 | 11,7 | 744,0 | 744,0 | 23,5 | 0,5 | có áp | 33,3 | 18,0 | 49,1 | Phai gỗ | Lớn | ||||||
52 | Hòn Gà | Bình Thành | Tây Sơn | 1,150 | 1,460 | 67,0 | 69,3 | 60,4 | 15,8 | 135,2 | 135,2 | 55,0 | 0,6x0,6 | có áp | 67,0 | 7,0 | 33,6 | Tự do | Lớn | |||||
53 | Thuận Ninh | Bình Tân | Tây Sơn | 32,260 | 35,360 | 68,0 | 68,9 | 71,2 | 28,7 | 492,0 | 492,0 | 53,0 | 1,3 | có áp | 63,0 | 24,0 | 550,0 | Van cung | Lớn | |||||
54 | Định Bình | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 209,930 | 226,210 | 91,9 | 93,3 | 95,3 | 52,3 | 571,0 | 571,0 | 63/59 | Ø1,00 Ø2,80 | có áp | 80,93 (xả mặt); 58,00 (xả đáy) | 120,0 | 7337,0 | Van cung/van cung | Lớn | |||||
55 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 2,890 | 3,130 | 60,0 | 62,4 | 63,9 | 17,9 | 654,0 | 654,0 | 52,5 | 0,8 | có áp | 60,00 (58,30) | 28,5 | 257,0 | Van phẳng | Lớn | |||||
56 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 3,669 | 3,750 | 68,9 | 69,0 | 70,5 (71,5) | 22,0 | 256,4 | 256,4 | 53,5 | 0,6 | có áp | 65,8 | 15,0 | 144,4 | Van phẳng | Lớn | |||||
57 | Tà Niêng | Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 0,604 | 0,654 | 79,2 | 80,1 | 81,5 | 17,5 | 214,0 | 214,0 | 70,0 | 0,4 | có áp | 76,0 | 21,0 | 311,7 | Van phẳng | Lớn | |||||
58 | Quang Hiển | Canh Hiển | Vân Canh | 3,670 | 3,850 | 60,4 | 62,4 | 63,3 (63,9) | 24,3 | 520,0 | 520,0 | 44,5 | 0,8 | có áp | 60,4 | 40,0 | 190,0 | Tự do | Lớn | |||||
59 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | Vân Canh | 0,932 | 1,072 | 52,3 | 53,4 | 53,6 (54,5) | 17,1 | 810,0 | 810,0 | 44,0 | 0,5 | có áp | 50,3 | 30,0 | 229,3 | Van phẳng | Lớn | |||||
60 | Ông Lành | Canh Vinh | Vân Canh | 2,066 | 2,208 | 31,2 | 32,8 | 33,4 (34,4) | 15,4 | 546,0 | 546,0 | 22,0 | Ø0,80 | có áp | 31,2 | 20,0 | 73,4 | Tự do | Lớn | |||||
61 | Long Mỹ | Phước Mỹ | Quy Nhơn | 2,875 | 3,000 | 30,0 | 32,0 | 34,0 | 27,2 | 150,0 | 150,0 | 15,0 | 0,6 | có áp | 30,2 | 45,0 | 198,5 | Tự do | Lớn | |||||
B | Hồ chứa nước: 10m ≤ Hđ <15 m (trừ trường hợp Lđập ≥500m, Qtràn <2000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ Wtrữ < 3 triệu m3 | |||||||||||||||||||||||
1 | Hưng Long | An Hoà | An Lão | 1,464 | 1,627 | 34,2 | 35,9 | 36,7 (37,3) | 11,7 | 450,0 | 450,0 | 26,6 | 0,8 | không áp | 34,2 | 30,0 | 94,3 | Tự do | Vừa | |||||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | An Lão | 0,201 | 0,208 | 48,0 | 49,8 | 50,6 (50,9) | 12,0 | 420,0 | 420,0 | 39,0 | 0,6 | có áp | 48,0 | 12,0 | Tự do | Vừa | ||||||
3 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 0,450 | 0,475 | 208,0 | 209,3 | 210,0 | 14,9 | 142,0 | 1 | 14,9 | 69,0 | 211,0 | 0,3 | có áp | 208,0 | 8,0 | Phai gỗ | Vừa | ||||
4 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 1,479 | 1,508 | 62,8 | 63,8 | 64,7 | 11,0 | 320,0 | 1 | 64,7 | 11,0 | 125,0 | 445,0 | 53,0 | 0,6 | có áp | 62,8 | 15,0 | Tự do | Vừa | ||
5 | Thiết Đính | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,843 | 1,036 | 20,5 | 21,9 | 22,5 (22,7) | 11,2 | 261,4 | 261,4 | 14,5 | 0,6 | có áp | 20,5 | 12,0 | 38,2 | Tự do | Vừa | |||||
6 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 0,986 | 1,020 | 52,5 | 52,6 | 54,2 | 14,8 | 375,0 | 375,0 | 0,4 | có áp | 50,4 | 20,0 | Phai gỗ | Vừa | |||||||
7 | Cự Lễ | Hoài Phú | Hoài Nhơn | 0,400 | 0,410 | 27,5 | 28,4 | 29,2 | 12,0 | 412,0 | 412,0 | 19,2 | 0,6 | có áp | 25,5 | 20,0 | 143,5 | Van phẳng | Vừa | |||||
8 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | Hoài Nhơn | 0,283 | 0,284 | 25,5 | 26,1 | 26,3 (27,3) | 11,0 | 173,0 | 173,0 | 18,0 | 0,5 | có áp | 25,5 | 10,0 | 8,2 | Tràn tự nhiên | Vừa | |||||
9 | Giao Hội | Hoài Tân | Hoài Nhơn | 0,503 | 0,550 | 18,5 | 19,8 | 20,5 (20,9) | 9,6 | 267,3 | 1 | 20,5 (20,9) | 9,6 | 402,0 | 669,3 | 11,5 / 12 | 0,6/0,6 | có áp/có áp | 18,5 | 55,0 | 157,0 | Tràn tự do (tràn móng ngựa) | Vừa | |
10 | Hội Long | Ân Hảo | Hoài Ân | 1,222 | 1,322 | 28,5 | 30,2 | 31,5 | 14,0 | 256,0 | 256,0 | 0,6 | có áp | 28,5 | 25,0 | Phai gỗ | Vừa | |||||||
11 | Kim Sơn | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 1,020 | 1,059 | 38,3 | 39,6 | 41 / 41,3 | 14,0 | 390,0 | 390,0 | 27,2 | 0,6 | có áp | 37,3 và 38,25 | 20,0 | 104,9 | Van phẳng | Vừa | |||||
12 | Đồng Quang | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 0,450 | 0,600 | 13,5 | 312,0 | 312,0 | 0,6 | bán áp | 0,0 | 40,0 | Tràn tự nhiên | Vừa | ||||||||||
13 | Hóc Hảo | Ân Phong | Hoài Ân | 0,550 | 0,600 | 31,0 | 32,7 | 34,0 | 11,0 | 300,0 | 300,0 | 0,4 | có áp | 31,0 | 16,0 | Phai gỗ | Vừa | |||||||
14 | Hóc Cau | Ân Phong | Hoài Ân | 0,300 | 0,350 | 11,0 | 122,6 | 122,6 | 0,4 | bán áp | 0,0 | 6,5 | Tự do | Vừa | ||||||||||
15 | Hóc Kỷ | Ân Phong | Hoài Ân | 0,300 | 0,350 | 14,4 | 130,0 | 130,0 | 0,4 | bán áp | 0,0 | 20,0 | Tràn tự nhiên | Vừa | ||||||||||
16 | Suối Rùn (Phú Hữu) | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 2,030 | 2,110 | 36,7 | 38,5 | 40,5 | 13,8 | 380,0 | 380,0 | 29,1 | 0,6 | có áp | 36,7 | 60,0 | 250,4 | Tự do | Vừa | |||||
17 | Phú Khương | Ân Tường Tây | Hoài Ân | 0,571 | 0,590 | 30,9 | 32,3 | 32,8 (33,3) | 14,5 | 342,8 | 342,8 | 23,9 | 0,6 | có áp | 30,9 | 22,8 | 78,6 | Tự do | Vừa | |||||
18 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | Hoài Ân | 0,590 | 0,640 | 36,7 | 37,2 | 38,1 | 11,5 | 260,0 | 260,0 | 0,4x0,5 | có áp | 32,3 | 25,0 | Phai gỗ | Vừa | |||||||
19 | Hố Chuối | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,300 | 0,350 | 10,0 | 80,0 | 80,0 | 0,7 | bán áp | 0,0 | 11,0 | Tràn tự nhiên | Vừa | ||||||||||
20 | Hóc Của | Ân Thạnh | Hoài Ân | 0,520 | 0,570 | 8,0 | 207,0 | 207,0 | 0,8 | có áp | 0,0 | 12,0 | Tự do | Vừa | ||||||||||
21 | Hóc Mỹ | Ân Hữu | Hoài Ân | 0,959 | 0,969 | 38,0 | 39,0 | 38,2 (38,5) | 9,9 | 794,3 | 794,3 | 0,5 | bán áp | 35,5 | 22,0 | Phai gỗ | Vừa | |||||||
22 | Hóc Tài | Ân Hữu | Hoài Ân | 0,655 | 0,675 | 28,9 | 29,0 | 30,0 | 8,0 | 287,0 | 1 | 30,0 | 8,0 | 242,0 | 529,0 | 0,6 | có áp | 27,9 | 14,0 | Phai gỗ | Vừa | |||
23 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,550 | 0,600 | 7,0 | 380,0 | 380,0 | 0,8x0,8 | có áp | 10,0 | Tràn tự nhiên | Vừa | |||||||||||
24 | Hóc Môn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2,720 | 2,770 | 24,5 | 27,5 | 28,5 | 13,5 | 383,0 | 383,0 | 0,4 | có áp | 24,5 | 7,0 | Tràn piano | Vừa | |||||||
25 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | Phù Mỹ | 0,500 | 0,540 | 8,0 | 250,0 | 250,0 | 0,4 | có áp | 0,0 | 8,0 | Tự do | Vừa | ||||||||||
26 | Chánh Thuận | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,934 | 0,981 | 51,4 | 52,4 | 53,0 (53,5) | 8,5 | 260,0 | 260,0 | 44,0 | 0,5x0,7 | có áp | 51,4 | 15,0 | 22,6 | Tự do | Vừa | |||||
27 | Sân Bay | Cát Tân | Phù Cát | 0,568 | 0,599 | 14,1 | 14,5 | 16,2 | 6,7 | 540,0 | 540,0 | 0,4 | bán áp | 14,1 | 25,6 | Tràn tự nhiên | Vừa | |||||||
28 | Cửa Khâu | Cát Tường | Phù Cát | 0,679 | 0,716 | 45,5 | 46,6 | 47,7 | 14,9 | 136,0 | 136,0 | 0,6 | có áp | 45,5 | 5,0 | Tự do | Vừa | |||||||
29 | Mương Chuông (Chánh Nhơn) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,344 | 0,344 | 39,3 | 40,1 | 40,8 | 11,7 | 143,0 | 143,0 | 0,5 | có áp | 23,0 | 12,0 | Phai gỗ | Vừa | |||||||
30 | Ông Huy (Hóc Huy) | Cát Minh | Phù Cát | 0,270 | 0,280 | 14,5 | 15,0 | 17,5 | 10,0 | 320,0 | 320,0 | 0,2 | bán áp | 14,5 | 16,0 | Tràn tự nhiên | Vừa | |||||||
31 | Đá Vàng | Phước Thành | Tuy Phước | 0,440 | 0,450 | 36,2 | 37,0 | 38,0 | 14,5 | 311,0 | 311,0 | 0,4 | bán áp | 36,2 | 7,0 | Tràn tự nhiên | Vừa | |||||||
32 | Bà Thiền | TT Vân Canh | Vân Canh | 0,970 | 0,970 | 32,9 | 33,9 | 34,7 | 12,6 | 421,0 | 421,0 | 0,6 | có áp | 31,7 | 10,0 | Phai gỗ | Vừa | |||||||
33 | Suối Mây | Canh Thuận | Vân Canh | 0,720 | 0,800 | 64,3 | 65,7 | 66,0 (66,5) | 8,0 | 254,7 | 254,7 | 59,2 | 0,4 | có áp | 64,3 | 12,0 | Tự do | Vừa | ||||||
34 | Hóc Đèo | Tây Giang | Tây Sơn | 0,836 | 0,848 | 30,0 | 31,2 | 31.5 (32.5) | 12,5 | 310,2 | 310,2 | 0,4 | có áp | 30,0 | 8,0 | Tự do | Vừa | |||||||
35 | Thủ Thiện | Bình Nghi | Tây Sơn | 1,954 | 2,020 | 44,0 | 45,3 | 46,5 | 13,5 | 320,0 | 1 | 46,5 | 13,5 | 100,0 | 420,0 | 0,4 | có áp | 44,0 | 10,0 | Tự do | Vừa | |||
36 | Đồng Quy | Tây An | Tây Sơn | 0,300 | 0,300 | 13,8 | 14,2 | 14,5 | 10,0 | 195,0 | 195,0 | 0,6x0,8 | có áp | 13,8 | 12,0 | Tự do | Vừa | |||||||
37 | Nước ngọt Nhơn Châu | Nhơn Châu | Quy Nhơn | 0,080 | 0,086 | 18,5 | 19,1 | 19,5 | 14,4 | 132,4 | 1 | 19,5 | 14,4 | 46,0 | 178,4 | 18,5 | 6,8 | Tự do | Vừa | |||||
C | Hồ chứa nước: 5m ≤ Hđ <10m hoặc 0,05 ≤ Wtrữ <0,5 triệu m3 | |||||||||||||||||||||||
1 | Đèo Cạnh | An Trung | An Lão | 0,071 | 0,096 | 39,1 | 40,0 | 40,6 | 7,6 | 155,0 | 155,0 | 0,3 | có áp | 20,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||
2 | Hóc Dài | Hoài Đức | Hoài Nhơn | 0,100 | 0,100 | 6,5 | 94,0 | 94,0 | 0,4 | bán áp | 20,0 | Tự do | Nhỏ | |||||||||||
3 | Lòng Bong | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 0,248 | 0,259 | 19,1 | 19,2 | 19,9 (20,4) | 7,1 | 125,0 | 125,0 | 13,7 | 0,3 | có áp | 17,8 | 8,0 | Phai gỗ | Nhỏ | ||||||
4 | Suối Mới | Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn | 0,470 | 0,496 | 16,6 | 16,8 | 18,3 | 7,8 | 707,0 | 707,0 | 11,0 | 0,6 | có áp | 11,8 | 9,5 | 157,5 | Van phẳng | Nhỏ | |||||
5 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu | Hoài Ân | 0,110 | 0,118 | 50,3 | 50,5 | 52,0 | 5,2 | 216,0 | 216,0 | 0,3 | có áp | 48,0 | 2,5 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||
6 | Bè Né | Ân Nghĩa | Hoài Ân | 0,210 | 0,260 | 8,0 | 82,0 | 82,0 | 0,4 | bán áp | 0,0 | 10,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
7 | Cây Điều | Ân Phong | Hoài Ân | 0,120 | 0,200 | 9,0 | 203,0 | 203,0 | 0,4 | bán áp | 0,0 | 28,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
8 | Đập Chùa | Ân Hảo | Hoài Ân | 0,114 | 0,115 | 24,8 | 25,4 | 25,85 (26,20) | 5,9 | 397,4 | 397,4 | 21,5 | 0,3 | có áp | 21,5/24,76 | 2,5/15 | 13,6/15,6 | Tự do | Nhỏ | |||||
9 | Hóc Lách | Mỹ Đức | Phù Mỹ | 0,080 | 0,095 | 10,4 | 10,5 | 11,9 | 5,7 | 551,0 | 551,0 | 0,3 | có áp | 8,4 | 20,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||
10 | Hoà Ninh | Mỹ An | Phù Mỹ | 0,105 | 0,110 | 4,0 | 120,0 | 120,0 | 0,4 | có áp | 6,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||||||
11 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | Phù Mỹ | 0,281 | 0,312 | 16,9 | 18,8 | 19,4 (19,7) | 8,7 | 333,8 | 333,8 | 8,3 | 0,6 | có áp | 16,9 | 20,0 | 86,5 | Tự do | Nhỏ | |||||
12 | Đập Ký | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,250 | 0,300 | 5,0 | 450,0 | 450,0 | 0,6 | bán áp | 4,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||||||
13 | Đội 10 | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,120 | 0,120 | 5,0 | 150,0 | 150,0 | 0,3 | k0 áp | 0,0 | 2,2 | Van Phẳng | Nhỏ | ||||||||||
14 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,055 | 0,060 | 4,0 | 80,0 | 80,0 | 0,3 | bán áp | 7,5 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||||||
15 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,100 | 0,100 | 6,0 | 180,0 | 180,0 | 0,4 | bán áp | 8,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||||||
16 | Đập Phố (Hoà Nghĩa) | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,150 | 0,150 | 6,0 | 345,0 | 345,0 | 0,4 | bán áp | 6,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||||||
17 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 0,150 | 0,150 | 7,0 | 100,0 | 100,0 | 0,4 | bán áp | 0,0 | 8,0 | Phai gỗ | Nhỏ | ||||||||||
18 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,220 | 0,250 | 6,6 | 360,0 | 360,0 | 0,5 | bán áp | 8,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||||||
19 | Đập Quang (Phước Thọ) | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,065 | 0,065 | 3,5 | 400,0 | 400,0 | 0,4 | bán áp | 4,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||||||
20 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,100 | 0,110 | 5,0 | 200,0 | 200,0 | 0,5 | bán áp | 8,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||||||
21 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | Phù Mỹ | 0,260 | 0,300 | 50,0 | 4,3 | 540,0 | 540,0 | 0,4 | có áp | 46,2 | 6,3 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||||
22 | Hải Lương | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,188 | 0,214 | 31,9 | 32,4 | 33,1 | 5,0 | 150,0 | 150,0 | (2x3)x2 | ko áp | 29,6 | 4,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||
23 | Hóc Sình | Mỹ Phong | Phù Mỹ | 0,160 | 0,174 | 41,0 | 41,0 | 42,0 | 8,0 | 215,0 | 215,0 | 0,4 | có áp | 39,4 | 10,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||
24 | Núi Giàu | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,350 | 0,400 | 7,0 | 340,0 | 340,0 | 0,8x0,8 | có áp | 0,0 | 16,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||||||
25 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | Phù Mỹ | 0,211 | 0,225 | 31,4 | 31,4 | 32,4 | 9,0 | 298,0 | 298,0 | 0,4 | có áp | 30,6 | 8,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||
26 | Cây Me | Mỹ Thành | Phù Mỹ | 0,225 | 0,244 | 16,6 | 18,3 | 18,9 (19,2) | 9,6 | 222,0 | 222,0 | 8,1 | 0,6 | có áp | 16,6 | 15,0 | 51,8 | Tự do | Nhỏ | |||||
27 | Thuận An | Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 0,130 | 0,130 | 3,5 | 220,0 | 220,0 | 0,4 | có áp | 0,0 | 6,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||||||
28 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,125 | 0,130 | 49,5 | 6,0 | 120,0 | 120,0 | 0,4 | có áp | 0,0 | 4,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||||
29 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,165 | 0,215 | 50,0 | 6,0 | 150,0 | 150,0 | 0,6x0,6 | bán áp | 48,0 | 8,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||||
30 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 0,145 | 0,195 | 5,0 | 180,0 | 180,0 | 2x4 | có áp | 0,0 | 5,0 | Phai gỗ | Nhỏ | ||||||||||
31 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,082 | 0,087 | 27,3 | 29,7 | 30,1 | 6,5 | 185,0 | 185,0 | 24,1 | 0,2 | có áp | 27,3 | 4,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||
32 | Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) | Mỹ Châu | Phù Mỹ | 0,212 | 0,239 | 29,4 | 30,1 | 30,5 (30,8) | 6,3 | 415,6 | 415,6 | 24,7 | 0,3 | có áp | 29,4 | 30,0 | 32,5 | Tự do | Nhỏ | |||||
33 | Tân Lệ | Cát Tân | Phù Cát | 0,340 | 0,360 | 27,5 | 28,5 | 29,0 | 7,6 | 230,0 | 1 | 7,6 | 361,0 | 591,0 | 0,3 | có áp | 27,5 | 12,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||
34 | Hóc Sanh | Cát Tân | Phù Cát | 0,250 | 0,290 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 7,2 | 320,0 | 320,0 | 0,2 | bán áp | 16,0 | 20,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||
35 | Hóc Ổi | Cát Tân | Phù Cát | 0,080 | 0,107 | 31,0 | 31,5 | 32,5 | 7,2 | 240,0 | 240,0 | 0,2 | có áp | 31,0 | 8,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||
36 | Hóc Chợ | Cát Hanh | Phù Cát | 0,173 | 0,177 | 31,2 | 32,8 | 8,3 | 208,0 | 208,0 | 0,4 | có áp | 31,2 | 15,0 | Phai gỗ | Nhỏ | ||||||||
37 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | Phù Cát | 0,303 | 0,307 | 21,0 | 23,0 | 9,2 | 685,0 | 685,0 | 0,4 | bán áp | 21,0 | 20,0 | 42,6 | Tự do | Nhỏ | |||||||
38 | Mu Rùa | Cát Minh | Phù Cát | 0,150 | 0,155 | 15,0 | 15,8 | 18,0 | 6,5 | 140,0 | 140,0 | 0,2 | bán áp | 15,0 | 5,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||
39 | Đá Bàn | Cát Hải | Phù Cát | 0,145 | 0,150 | 15,0 | 7,0 | 216,0 | 216,0 | 0,5 | có áp | 15,0 | 20,0 | Tự do | Nhỏ | |||||||||
40 | Hóc Ké (Cây Ké) | Phước An | Tuy Phước | 0,404 | 0,410 | 54,2 | 56,0 | 8,2 | 880,0 | 880,0 | 23,5 | 0,5 | có áp | 52,8 | 36,0 | 118,0 | Van phẳng | Nhỏ | ||||||
41 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,060 | 0,060 | 5,5 | 170,0 | 170,0 | 0,4x0,5 | có áp | 1,5 | Tự do | Nhỏ | |||||||||||
42 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,200 | 0,200 | 6,0 | 40,0 | 40,0 | 0,4 | có áp | 0,0 | 3,0 | Phai gỗ | Nhỏ | ||||||||||
43 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 0,200 | 0,200 | 4,5 | 50,0 | 50,0 | 0,4x0,5 | có áp | 0,0 | 3,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||||||
44 | Làng Trợi | Canh Thuận | Vân Canh | 0,100 | 0,100 | 45,5 | 46,5 | 47,0 | 8,0 | 120,0 | 120,0 | 0,3 | có áp | 45,0 | 20,0 | Tự do | Nhỏ | |||||||
45 | Suối Cầu | Canh Hiển | Vân Canh | 0,100 | 0,100 | 36,0 | 36,5 | 37,0 | 8,0 | 160,0 | 160,0 | 0,6 | có áp | 35,0 | 20,0 | Phai gỗ | Nhỏ | |||||||
46 | Nam Hương | Tây Giang | Tây Sơn | 0,060 | 0,060 | 4,0 | 120,0 | 120,0 | 0,3 | có áp | 0,0 | 10,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
47 | Hải Nam | Tây Giang | Tây Sơn | 0,200 | 0,200 | 8,6 | 145,0 | 145,0 | 0,3 | bán áp | 0,0 | 7,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||||||
48 | Lỗ Môn | Tây Giang | Tây Sơn | 0,290 | 0,292 | 58,0 | 59,5 | 60,4 | 9,5 | 577,0 | 577,0 | 50,0 | 0,6 | có áp | 58,0 | 20,0 | 59,2 | Tự do | Nhỏ | |||||
49 | Bàu Dài | Tây Giang | Tây Sơn | 0,150 | 0,150 | 5,0 | 100,0 | 100,0 | 0,3 | có áp | 0,0 | 12,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
50 | Hóc Lách | Bình Nghi | Tây Sơn | 0,070 | 0,070 | 6,0 | 150,0 | 150,0 | 0,4 | có áp | 0,0 | 7,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
51 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | Tây Sơn | 0,100 | 0,100 | 6,0 | 125,0 | 125,0 | 0,2 | có áp | 0,0 | 8,0 | Phai gỗ | Nhỏ | ||||||||||
52 | Truông Ổi | Tây Thuận | Tây Sơn | 0,060 | 0,060 | 5,5 | 320,0 | 320,0 | 0,5 | có áp | 0,0 | 4,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
53 | Lỗ Ổi | Bình Thành | Tây Sơn | 0,300 | 0,310 | 30,0 | 31,0 | 32,0 | 9,0 | 245,0 | 245,0 | 0,8 | bán áp | 30,0 | 16,0 | Tự do | Nhỏ | |||||||
54 | Rộc Đàng | Bình Thành | Tây Sơn | 0,100 | 0,100 | 6,0 | 250,0 | 250,0 | 0,6x0,8 | có áp | 0,0 | 8,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||||||
55 | Hóc Thánh | Bình Tường | Tây Sơn | 0,070 | 0,070 | 5,0 | 210,0 | 210,0 | 0,4 | bán áp | 0,0 | 12,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||||||
56 | Hóc Rộng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,050 | 0,050 | 42,2 | 45,5 | 9,0 | 130,0 | 130,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 | 3,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||
57 | Cây Sung | Bình Tường | Tây Sơn | 0,200 | 0,210 | 14,7 | 15,2 | 15,5 | 8,4 | 520,0 | 520,0 | 0,4 | có áp | 14,7 | 20,0 | Tự do | Nhỏ | |||||||
58 | Bàu Làng | Bình Tường | Tây Sơn | 0,150 | 0,160 | 6,0 | 170,0 | 1 | 6,0 | 200,0 | 370,0 | 0,2 | bán áp | 0,0 | 12,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||
59 | Bàu Sen | Bình Tường | Tây Sơn | 0,060 | 6,0 | 175,0 | 175,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | |||||||||||||||
60 | Đập Làng | Tây An | Tây Sơn | 0,240 | 0,240 | 8,0 | 150,0 | 150,0 | 0,4 | có áp | 0,0 | 14,0 | Tự do | Nhỏ | ||||||||||
61 | Bàu Năng | Bình Tân | Tây Sơn | 0,160 | 0,160 | 6,0 | 250,0 | 250,0 | 0,4 | bán áp | 0,0 | 2,5 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
62 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,300 | 0,300 | 50,8 | 51,7 | 52,5 | 5,5 | 302,7 | 302,7 | 0,3 | có áp | 50,8 | 3,0 | van phẳng | Nhỏ | |||||||
63 | Đồng Đo | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,170 | 0,200 | 6,0 | 117,0 | 117,0 | 0,2 | bán áp | 0,0 | 30,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
64 | Hóc Bông | Tây Xuân | Tây Sơn | 0,060 | 0,060 | 6,0 | 215,0 | 215,0 | 0,2 | bán áp | 0,0 | 7,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ | ||||||||||
65 | Ông Chánh | Vĩnh An | Tây Sơn | 0,070 | 0,070 | 6,0 | 0,0 | 0,2 | có áp | 0,0 | 8,0 | Tràn tự nhiên | Nhỏ |
Những tin mới hơn
- Hướng dẫn thành lập, củng cố Tổ chức thủy lợi cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định (25/05/2022)
- Lịch Thủy triều Quy Nhơn năm 2025 (03/01/2025)
Những tin cũ hơn
- Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bình Định (28/12/2018)
- Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (07/07/2021)
- Quyết định số: 3832/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ban hành danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Định (23/09/2020)
- Quyết định số: 64/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định (23/09/2020)
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định (15/09/2019)
- Quyết định Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định (26/03/2018)
-
Tài liệu Hội nghị toàn quốc về công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2024
-
Quyết định số 896/QĐ-BNN-VPĐP ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Hướng dẫn thực hiện một số tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Quản lý thiên tai tỉnh Bình Định (v.2-202308)
-
Tài liệu Hội nghị tổng kết công tác PCTT và TKCN tỉnh Bình Định năm 2022, triển khai nhiệm vụ năm 2023
-
Thiên tai Việt Nam năm 2021
- Tin nổi bật
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (04h00 ngày 06/01)
- Báo cáo nhanh số 03/BC-VPTT-PCTT ngày 05/01/2025
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (10h00 ngày 05/01)
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (04h00 ngày 05/01)
- Bản tin dự báo khí hậu tháng 01 năm 2025
- Nhận định tình hình KTTV từ tháng 01 đến tháng 06 năm 2025
- Lịch Thủy triều Quy Nhơn năm 2025
- Báo cáo tuần số 02/BC-VPTT-PCTT từ ngày 28/12/2024 đến ngày 03/01/2025
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (04h00 ngày 06/01)
- Báo cáo nhanh số 03/BC-VPTT-PCTT ngày 05/01/2025
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
- Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (10h00 ngày 05/01)
- Đang truy cập29
- Hôm nay129
- Tháng hiện tại85,682
- Tổng lượt truy cập16,792,007
-
Thư chúc mừng nhân kỷ niệm 79 năm Ngày truyền thống ngành Nông nghiệp và PTNT Việt Nam (14/11/1945 - 14/11/2024)
-
Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Thủy lợi Việt Nam (28/8/1945 - 28/8/2025)
-
Quyết định Ban hành Kế hoạch tổ chức và Thể lệ cuộc thi "80 năm ngành Thủy lợi Việt Nam đồng hành cùng đất nước"
-
Thông báo số 58/TB-QPCTT ngày 06/7/2023 của Quỹ PCTT tỉnh về việc công khai kết quả thu, danh sách thu, báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ PCTT tỉnh Bình Định năm 2021
-
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt quyết toán thu chi của Quỹ PCTT tỉnh năm 2021
-
Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Định năm 2023
-
Quyết định thành lập bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ giúp việc cho Quỹ PCTT tỉnh Bình Định
-
Quyết định về việc miễn đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai đối với Công ty TNHH Delta Galil Việt Nam
-
Quyết định về việc điều chỉnh kế hoạch thu, nộp Quỹ PCTT năm 2019 của Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Đăng nhập Quên mật khẩu?Từ khóa » Các đập Nước
-
Marina Barrage (Đập Nước Marina) - Visit Singapore
-
Đập – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các đập Nước Và Hồ Chứa ở Thượng Nguồn:có Hay Không Nguy Cơ ...
-
Một Số Hồ đập ở Việt Nam - Hội đập Lớn Và Phát Triển Nguồn Nước ...
-
Đập Nước Là Gì - Bách Khoa Tri Thức
-
Đập Nước - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Các Loại đập - Kỹ Thuật Thiết Kế Và Xây Dựng Khác Nhau
-
Trên Cửa Của Các đập Nước Bằng Thép Thường Thấy Có Gắn Những Lá ...
-
TOP 10 NHÀ MÁY ĐẬP THỦY ĐIỆN LỚN NHẤT THẾ GIỚI HIỆN ...
-
Trên Cửa Của Các đập Nước Bằng Thép Thường Thấy Có Gắn Những
-
Đập Thủy điện Làm Thay đổi Thế Giới Ra Sao - BBC News Tiếng Việt
-
Trên Các đập Nước Bằng Thép Thường Thấy Có Gắn Những Lá Kẽm ...
-
Các Bài Viết Về Các đập Nước, Tin Tức Các đập Nước - Phụ Nữ Mới