DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN ...

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Sơ đồ chung
    • Ban Chỉ huy PCTT - TKCN và PTDS tỉnh
    • Ban Chỉ huy PCTT và TKCN huyện
    • Ban Chỉ huy PCTT và TKCN hồ chứa
      • Năm 2024
      • Năm 2023
      • Năm 2022
      • Năm 2021
      • Năm 2020
      • Năm 2019
      • Năm 2018
      • Năm 2017
      • Năm 2016
  • Quan trắc
    • Liên hồ chứa sông Kôn - Hà Thanh
    • Quan trắc mưa - mực nước chuyên dùng...
    • Quan trắc mưa - ngập lụt cộng đồng
    • Quan trắc mưa tự động VRAIN
    • Dự báo ngập lụt hạ du hồ Định Bình
  • Tổng hợp mưa
  • Mực nước thủy văn
  • Mực nước hồ chứa
  • Lịch triều Quy Nhơn
  • Phần mềm Quản lý thiên tai
  • Thông tin cảnh báo lũ quét, sạt lở đất
  • Số liệu quan trắc tự động mưa - mực nước
  • Zalo OA PCTT Bình Định
  • Video
  • Liên hệ
Đăng nhập Thông tin liên hệ

Thông tin liên hệ

  • 0256 3646919 0256 3646855
  • trucbanpclb@gmail.com
  • Trang chủ
  • Công trình thủy lợi
  • Thủy lợi
DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH Thứ năm - 14/10/2021 16:49 DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH (theo Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định)
TT Tên hồ chứa Địa điểm theo xã Địa điểm theo huyện Dung tích (106m3) Mực nước hồ (m) Đập chính Đập phụ Tổng chiều dài đập Cống lấy nước Tràn xả lũ Xếp loại
W hữu ích W toàn bộ MNDBT MNLTK CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m) H max (m) L (m) Số đập phụ (cái) CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m) H max (m) L (m) CT đáy cống (m) Kích thước (m) Hình thức CT ngưỡng tràn (m) Btràn(m) Lưu lượng xả thiết kế (m3/s) Hình thức Tràn sự cố
A Hồ chứa nước: Hđ≥15m hoặc Wtrữ ≥3 triệu m3 hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và Lđập ≥ 500m hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và tràn có lưu lượng xả ≥2000 m3/s
1 Trong Thượng An Trung An Lão 0,973 1,040 91,1 93,0 93,5 (94,5) 17,0 324,7 324,7 81,5 0,8 có áp 91,1 (89,1) 38,0 161,7 Tự do Lớn
2 Sông Vố An Tân An Lão 0,979 1,153 59,8 62,4 62,4 15,8 135,2 135,2 0,5/0,8 có áp 59,8 80,0 Tự do Lớn
3 An Đỗ Hoài Sơn Hoài Nhơn 0,150 0,195 30,3 31,5 32,4 10,0 502,0 502,0 0,4 có áp 30,3 7,0 Tự do Lớn
4 Cẩn Hậu Hoài Sơn Hoài Nhơn 3,560 3,690 191,3 192,5 194 (194,6) 30,0 364,0 1 149,0 17,0 454,0 818,0 174,0 0,8 có áp 186,3 10,0 228,0 Van cung Lớn
5 Mỹ Bình Hoài Phú Hoài Nhơn 5,104 5,489 29,0 30,3 31,1 (31,7) 18,4 550,0 550,0 17,5 1x1,2 bán áp 28,0 70,0 346,1 Van phẳng Lớn
6 Hố Giang Hoài Châu Hoài Nhơn 1,369 1,478 22,3 22,3 23 (24) 13,0 910,0 910,0 0,6/0,4/0,4 có áp 20,0 37,8 194,6 Van phẳng Lớn
7 Hóc Cau Hoài Đức Hoài Nhơn 0,890 1,040 28,7 29,5 30,0 13,0 578,0 578,0 16,0 0,6 có áp 28,7 30,0 Tự do Lớn
8 Văn Khánh Đức Hoài Đức Hoài Nhơn 2,369 2,757 31,5 32,7 34,5 15,5 144,0 1 34,5 11,0 120,0 264,0 22,0 0,6 có áp 31,5 18,0 34,0 Tự do Lớn
9 Cây Khế Hoài Mỹ Hoài Nhơn 2,907 3,002 22,0 22,3 23 (24) 14,5 640,0 640,0 11,0 0,6 có áp 20,8 18,4 70,4 Van phẳng Lớn
10 Phú Thuận (Hóc Sấu) Ân Đức Hoài Ân 2,139 2,434 28,0 29,4 30,5 10,7 238,0 1 30,2 (30,5) 10,6 386,1 624,1 20,0 0,6x2 có áp 28,0 30,0 95,47 Tự do Lớn
11 Vạn Hội Ân Tín Hoài Ân 13,583 14,505 44,0 45,2 47 (47,8) 25,0 562,0 562,0 27,5 1,5 có áp 38,0 18,0 328,0 Van cung Lớn
12 Mỹ Đức Ân Mỹ Hoài Ân 3,000 3,300 20,9 22,9 23,8 (24,30) 10,8 530,0 530,0 13,0 0,8 có áp 20,9 60,7 236,3 Tự do Lớn
13 Thạch Khê Ân Tường Hoài Ân 7,210 7,380 57,3 59,3 60,5 18,5 907,0 907,0 43,6 1x1,2 có áp 57,3 29,4 121,8 Tự do Lớn
14 An Đôn Ân Phong Hoài Ân 2,040 2,126 44,3 44,9 46,0 17,0 485,0 485,0 0,6 có áp 43,1 22,0 76,1 Van phẳng Lớn
15 Đá Bàn Ân Phong Hoài Ân 1,040 1,150 30,9 31,8 33,0 13,0 510,0 510,0 20,3 0,8 có áp 30,9 28,0 41,0 Tự do Lớn
16 Phú Hà Mỹ Đức Phù Mỹ 3,831 4,919 18,6 20,9 21,0 17,0 230,0 230,0 0,5 có áp 18,6 25,0 Tự do Lớn
17 Hội Khánh Mỹ Hoà Phù Mỹ 6,690 6,933 69,0 70,9 72,60 (73,80) 23,6 218,6 218,6 53,0 0,8x0,8 có áp 69,0 8,0 29,6 Tự do Lớn
18 Vạn Định Mỹ Lộc Phù Mỹ 3,270 3,300 58,6 0,0 60,0 10,5 870,0 870,0 0,5 có áp 56,8 12,0 Van phẳng Lớn
19 Cây Sung Mỹ Lộc Phù Mỹ 0,786 0,871 39,2 39,5 40,0 12,0 867,0 867,0 0,6 có áp 39,2 12,0 Van phẳng Lớn
20 An Tường Mỹ Lộc Phù Mỹ 0,567 0,584 36,5 37,4 38 ( 38,5) 10,0 650,0 650,0 0,6 có áp 36,5 30,0 48,4 Tự do Lớn
21 Diêm Tiêu Mỹ Trinh Phù Mỹ 6,000 6,600 46,5 47,4 49,5 16,5 530,0 530,0 0,8 có áp 46,5 10,0 18,4 Phai gỗ Lớn
22 Trinh Vân Mỹ Trinh Phù Mỹ 2,270 2,330 51,3 53,0 54,4 10,2 919,0 919,0 46,5 0,3 có áp 51,3 50,0 197,2 Tự do Lớn
23 Trung Sơn Mỹ Trinh Phù Mỹ 1,080 1,150 60,2 61,0 61,7 13,7 709,0 709,0 0,5 có áp 58,2 8,0 Van phẳng Lớn
24 Đại Sơn Mỹ Hiệp Phù Mỹ 2,523 2,651 38,7 40,1 41,5 12,0 1260,0 1 41,5 12,0 400,0 1660,0 0,6 có áp 38,7 30,0 Tự do Lớn
25 Chí Hòa 2 Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,633 0,651 42,0 42,5 44,0 10,4 590,4 590,4 0,6 có áp 40,8 9,0 Van phẳng Lớn
26 Hóc Nhạn Mỹ Thọ Phù Mỹ 2,140 2,180 23,6 24,0 25,0 11,0 1265,0 1265,0 0,4/0,8x0,8 có áp 22,0 26,4 Phai gỗ Lớn
27 Hố Cùng Mỹ Thọ Phù Mỹ 0,344 0,354 29,0 30,5 31,9 10,1 720,0 720,0 22,0 0,6 có áp 29,0 15,6-4 21,5 Tự do Lớn
28 Suối Sổ Mỹ Phong Phù Mỹ 1,466 1,552 25,5 26,0 27,2 10,2 1352,0 1352,0 0,6 có áp 24,0 15,0 Van phẳng Lớn
29 Chòi Hiền Mỹ Chánh Tây Phù Mỹ 0,415 0,455 29,3 30,0 31,0 11,5 578,3 578,3 0,5 có áp 27,0 16,0 Van phẳng Lớn
30 Hóc Mít Mỹ Chánh Tây Phù Mỹ 0,315 0,322 28,0 28,2 29,2 10,2 610,0 610,0 0,5 có áp 27,0 10,0 Phai gỗ Lớn
31 Đập Lồi Mỹ Hòa Phù Mỹ 0,597 0,645 73,8 74,0 76,0 19,7 207,5 207,5 0,6 có áp 70,8 15,0 Van phẳng Lớn
32 Tây Dâu Mỹ Hòa Phù Mỹ 0,797 0,887 52,5 52,9 54,0 10,0 675,0 675,0 0,5 có áp 51,5 16,0 Phai gỗ Lớn
33 Núi Miếu Mỹ Lợi Phù Mỹ 1,000 1,130 18,0 19,7 21,2 11,8 580,0 580,0 11,4 0,8 có áp 18,0 30,0 118,9 Tự do Lớn
34 Đá Bàn Mỹ An Phù Mỹ 0,389 0,440 13,8 14,0 15,0 10,0 775,0 775,0 0,6 có áp 12,0 18,0 Phai gỗ Lớn
35 Hóc Hòm (thủy sản) Mỹ Châu Phù Mỹ 0,544 0,567 47,4 47,8 47,9 (48,7) 16,4 250,0 250,0 0,4 6,0 Van phẳng Lớn
36 Suối Chay Cát Trinh Phù Cát 1,700 1,700 38,4 39,6 40,8 13,5 1101,0 1101,0 0,5 có áp 21,0 46,0 Phai gỗ Lớn
37 Tường Sơn Cát Tường Phù Cát 2,999 3,112 33,0 34,3 36,6 12,4 1755,0 1755,0 0,8 có áp 32,0 21,0 Van phẳng Lớn
38 Mỹ Thuận Cát Hưng Phù Cát 5,300 5,600 17,0 19,0 20,5 (21,2) 14,3 702,0 702,0 7,2 0,6 có áp 17,0 40,0 179,8 Tự do Lớn
39 Tam Sơn Cát Lâm Phù Cát 1,075 1,119 90,1 92,4 93,5 11,5 112,0 1 93,5 11,5 493,0 605,0 0,5 có áp 90,1 20,0 Tự do Lớn
40 Suối Tre Cát Lâm Phù Cát 4,539 4,939 83,5 85,2 86,3 20,3 700,0 1 86,3 20,3 97,0 797,0 72,0 0,8x0,8 có áp 83,5 45,4 162,0 Tự do Lớn
41 Hóc Cau Cát Hanh Phù Cát 0,678 0,693 43,5 44,8 46,0 11,5 604,0 604,0 0,6 bán áp 43,5 11,5 Tự do Lớn
42 Bờ Sề Cát Hanh Phù Cát 0,570 0,583 39,4 39,4 40,4 (41,2) 11,2 570,0 570,0 0,5 có áp 37,0 19,0 Van phẳng Lớn
43 Thạch Bàn Cát Sơn Phù Cát 0,707 0,772 50,6 52,3 52,5 (53,30) 12,1 897,3 897,3 44,0 0,6 có áp 50,6 30,0 Tự do Lớn
44 Hội Sơn Cát Sơn Phù Cát 43,550 45,650 68,6 70,4 72,2 29,2 980,0 980,0 50,0 1,4 có áp 64,6 20,0 444,0 Van cung Lớn
45 Chánh Hùng Cát Thành Phù Cát 2,560 2,632 25,8 28,5 12,6 550,0 550,0 15,0 0,6 có áp 25,8 38,2 102,8 Tự do Lớn
46 Tân Thắng Cát Hải Phù Cát 0,960 1,026 20,7 21,5 (22,3) 10,9 540,0 540,0 0,5 bán áp 18,7 16,0 107,6 Phai gỗ Lớn
47 Hố Xoài Cát Tài Phù Cát 0,547 0,571 19,0 19,2 20,5 10,0 620,0 620,0 0,6 có áp 17,4 20,0 Van phẳng Lớn
48 Phú Dõng (Hóc Xeo) Cát Khánh Phù Cát 0,730 0,750 14,1 15,2 (16) 10,2 674,0 674,0 0,8 có áp 12,5 17,5 79,1 Van phẳng Lớn
49 Núi Một Nhơn Tân An Nhơn 108,550 110,000 46,2 48,7 50,5 (51,7) 32,5 670,0 670,0 21,0 1,6x1,8 có áp 42,7/46,2 18,8/25 420/136 Van cung Tự do rộng 25,0m Lớn
50 Cây Da Phước Thành Tuy Phước 0,875 0,894 19,4 21,3 10,3 800,0 1 21,3 10,3 160,0 960,0 11,5 0,5 có áp 19,4 20,0 29,8 Tự do Lớn
51 Cây Thích Phước Thành Tuy Phước 0,807 0,828 34,5 36,4 11,7 744,0 744,0 23,5 0,5 có áp 33,3 18,0 49,1 Phai gỗ Lớn
52 Hòn Gà Bình Thành Tây Sơn 1,150 1,460 67,0 69,3 60,4 15,8 135,2 135,2 55,0 0,6x0,6 có áp 67,0 7,0 33,6 Tự do Lớn
53 Thuận Ninh Bình Tân Tây Sơn 32,260 35,360 68,0 68,9 71,2 28,7 492,0 492,0 53,0 1,3 có áp 63,0 24,0 550,0 Van cung Lớn
54 Định Bình Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 209,930 226,210 91,9 93,3 95,3 52,3 571,0 571,0 63/59 Ø1,00 Ø2,80 có áp 80,93 (xả mặt); 58,00 (xả đáy) 120,0 7337,0 Van cung/van cung Lớn
55 Hòn Lập Vĩnh Thịnh Vĩnh Thạnh 2,890 3,130 60,0 62,4 63,9 17,9 654,0 654,0 52,5 0,8 có áp 60,00 (58,30) 28,5 257,0 Van phẳng Lớn
56 Hà Nhe Vĩnh Hòa Vĩnh Thạnh 3,669 3,750 68,9 69,0 70,5 (71,5) 22,0 256,4 256,4 53,5 0,6 có áp 65,8 15,0 144,4 Van phẳng Lớn
57 Tà Niêng Vĩnh Quang Vĩnh Thạnh 0,604 0,654 79,2 80,1 81,5 17,5 214,0 214,0 70,0 0,4 có áp 76,0 21,0 311,7 Van phẳng Lớn
58 Quang Hiển Canh Hiển Vân Canh 3,670 3,850 60,4 62,4 63,3 (63,9) 24,3 520,0 520,0 44,5 0,8 có áp 60,4 40,0 190,0 Tự do Lớn
59 Suối Đuốc Canh Hiệp Vân Canh 0,932 1,072 52,3 53,4 53,6 (54,5) 17,1 810,0 810,0 44,0 0,5 có áp 50,3 30,0 229,3 Van phẳng Lớn
60 Ông Lành Canh Vinh Vân Canh 2,066 2,208 31,2 32,8 33,4 (34,4) 15,4 546,0 546,0 22,0 Ø0,80 có áp 31,2 20,0 73,4 Tự do Lớn
61 Long Mỹ Phước Mỹ Quy Nhơn 2,875 3,000 30,0 32,0 34,0 27,2 150,0 150,0 15,0 0,6 có áp 30,2 45,0 198,5 Tự do Lớn
B Hồ chứa nước: 10m ≤ Hđ <15 m (trừ trường hợp Lđập ≥500m, Qtràn <2000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ Wtrữ < 3 triệu m3
1 Hưng Long An Hoà An Lão 1,464 1,627 34,2 35,9 36,7 (37,3) 11,7 450,0 450,0 26,6 0,8 không áp 34,2 30,0 94,3 Tự do Vừa
2 Hóc Tranh An Hoà An Lão 0,201 0,208 48,0 49,8 50,6 (50,9) 12,0 420,0 420,0 39,0 0,6 có áp 48,0 12,0 Tự do Vừa
3 Hóc Quăn Hoài Sơn Hoài Nhơn 0,450 0,475 208,0 209,3 210,0 14,9 142,0 1 14,9 69,0 211,0 0,3 có áp 208,0 8,0 Phai gỗ Vừa
4 Đồng Tranh Hoài Sơn Hoài Nhơn 1,479 1,508 62,8 63,8 64,7 11,0 320,0 1 64,7 11,0 125,0 445,0 53,0 0,6 có áp 62,8 15,0 Tự do Vừa
5 Thiết Đính Bồng Sơn Hoài Nhơn 0,843 1,036 20,5 21,9 22,5 (22,7) 11,2 261,4 261,4 14,5 0,6 có áp 20,5 12,0 38,2 Tự do Vừa
6 Phú Thạnh Hoài Hảo Hoài Nhơn 0,986 1,020 52,5 52,6 54,2 14,8 375,0 375,0 0,4 có áp 50,4 20,0 Phai gỗ Vừa
7 Cự Lễ Hoài Phú Hoài Nhơn 0,400 0,410 27,5 28,4 29,2 12,0 412,0 412,0 19,2 0,6 có áp 25,5 20,0 143,5 Van phẳng Vừa
8 Ông Trĩ Hoài T.Tây Hoài Nhơn 0,283 0,284 25,5 26,1 26,3 (27,3) 11,0 173,0 173,0 18,0 0,5 có áp 25,5 10,0 8,2 Tràn tự nhiên Vừa
9 Giao Hội Hoài Tân Hoài Nhơn 0,503 0,550 18,5 19,8 20,5 (20,9) 9,6 267,3 1 20,5 (20,9) 9,6 402,0 669,3 11,5 / 12 0,6/0,6 có áp/có áp 18,5 55,0 157,0 Tràn tự do (tràn móng ngựa) Vừa
10 Hội Long Ân Hảo Hoài Ân 1,222 1,322 28,5 30,2 31,5 14,0 256,0 256,0 0,6 có áp 28,5 25,0 Phai gỗ Vừa
11 Kim Sơn Ân Nghĩa Hoài Ân 1,020 1,059 38,3 39,6 41 / 41,3 14,0 390,0 390,0 27,2 0,6 có áp 37,3 và 38,25 20,0 104,9 Van phẳng Vừa
12 Đồng Quang Ân Nghĩa Hoài Ân 0,450 0,600 13,5 312,0 312,0 0,6 bán áp 0,0 40,0 Tràn tự nhiên Vừa
13 Hóc Hảo Ân Phong Hoài Ân 0,550 0,600 31,0 32,7 34,0 11,0 300,0 300,0 0,4 có áp 31,0 16,0 Phai gỗ Vừa
14 Hóc Cau Ân Phong Hoài Ân 0,300 0,350 11,0 122,6 122,6 0,4 bán áp 0,0 6,5 Tự do Vừa
15 Hóc Kỷ Ân Phong Hoài Ân 0,300 0,350 14,4 130,0 130,0 0,4 bán áp 0,0 20,0 Tràn tự nhiên Vừa
16 Suối Rùn (Phú Hữu) Ân Tường Tây Hoài Ân 2,030 2,110 36,7 38,5 40,5 13,8 380,0 380,0 29,1 0,6 có áp 36,7 60,0 250,4 Tự do Vừa
17 Phú Khương Ân Tường Tây Hoài Ân 0,571 0,590 30,9 32,3 32,8 (33,3) 14,5 342,8 342,8 23,9 0,6 có áp 30,9 22,8 78,6 Tự do Vừa
18 Hóc Sim Ân Tường Đông Hoài Ân 0,590 0,640 36,7 37,2 38,1 11,5 260,0 260,0 0,4x0,5 có áp 32,3 25,0 Phai gỗ Vừa
19 Hố Chuối Ân Thạnh Hoài Ân 0,300 0,350 10,0 80,0 80,0 0,7 bán áp 0,0 11,0 Tràn tự nhiên Vừa
20 Hóc Của Ân Thạnh Hoài Ân 0,520 0,570 8,0 207,0 207,0 0,8 có áp 0,0 12,0 Tự do Vừa
21 Hóc Mỹ Ân Hữu Hoài Ân 0,959 0,969 38,0 39,0 38,2 (38,5) 9,9 794,3 794,3 0,5 bán áp 35,5 22,0 Phai gỗ Vừa
22 Hóc Tài Ân Hữu Hoài Ân 0,655 0,675 28,9 29,0 30,0 8,0 287,0 1 30,0 8,0 242,0 529,0 0,6 có áp 27,9 14,0 Phai gỗ Vừa
23 Nhà Hố Mỹ Chánh Phù Mỹ 0,550 0,600 7,0 380,0 380,0 0,8x0,8 có áp 10,0 Tràn tự nhiên Vừa
24 Hóc Môn Mỹ Châu Phù Mỹ 2,720 2,770 24,5 27,5 28,5 13,5 383,0 383,0 0,4 có áp 24,5 7,0 Tràn piano Vừa
25 Hóc Mẫn Mỹ Quang Phù Mỹ 0,500 0,540 8,0 250,0 250,0 0,4 có áp 0,0 8,0 Tự do Vừa
26 Chánh Thuận Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,934 0,981 51,4 52,4 53,0 (53,5) 8,5 260,0 260,0 44,0 0,5x0,7 có áp 51,4 15,0 22,6 Tự do Vừa
27 Sân Bay Cát Tân Phù Cát 0,568 0,599 14,1 14,5 16,2 6,7 540,0 540,0 0,4 bán áp 14,1 25,6 Tràn tự nhiên Vừa
28 Cửa Khâu Cát Tường Phù Cát 0,679 0,716 45,5 46,6 47,7 14,9 136,0 136,0 0,6 có áp 45,5 5,0 Tự do Vừa
29 Mương Chuông (Chánh Nhơn) Cát Nhơn Phù Cát 0,344 0,344 39,3 40,1 40,8 11,7 143,0 143,0 0,5 có áp 23,0 12,0 Phai gỗ Vừa
30 Ông Huy (Hóc Huy) Cát Minh Phù Cát 0,270 0,280 14,5 15,0 17,5 10,0 320,0 320,0 0,2 bán áp 14,5 16,0 Tràn tự nhiên Vừa
31 Đá Vàng Phước Thành Tuy Phước 0,440 0,450 36,2 37,0 38,0 14,5 311,0 311,0 0,4 bán áp 36,2 7,0 Tràn tự nhiên Vừa
32 Bà Thiền TT Vân Canh Vân Canh 0,970 0,970 32,9 33,9 34,7 12,6 421,0 421,0 0,6 có áp 31,7 10,0 Phai gỗ Vừa
33 Suối Mây Canh Thuận Vân Canh 0,720 0,800 64,3 65,7 66,0 (66,5) 8,0 254,7 254,7 59,2 0,4 có áp 64,3 12,0 Tự do Vừa
34 Hóc Đèo Tây Giang Tây Sơn 0,836 0,848 30,0 31,2 31.5 (32.5) 12,5 310,2 310,2 0,4 có áp 30,0 8,0 Tự do Vừa
35 Thủ Thiện Bình Nghi Tây Sơn 1,954 2,020 44,0 45,3 46,5 13,5 320,0 1 46,5 13,5 100,0 420,0 0,4 có áp 44,0 10,0 Tự do Vừa
36 Đồng Quy Tây An Tây Sơn 0,300 0,300 13,8 14,2 14,5 10,0 195,0 195,0 0,6x0,8 có áp 13,8 12,0 Tự do Vừa
37 Nước ngọt Nhơn Châu Nhơn Châu Quy Nhơn 0,080 0,086 18,5 19,1 19,5 14,4 132,4 1 19,5 14,4 46,0 178,4 18,5 6,8 Tự do Vừa
C Hồ chứa nước: 5m ≤ Hđ <10m hoặc 0,05 ≤ Wtrữ <0,5 triệu m3
1 Đèo Cạnh An Trung An Lão 0,071 0,096 39,1 40,0 40,6 7,6 155,0 155,0 0,3 có áp 20,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
2 Hóc Dài Hoài Đức Hoài Nhơn 0,100 0,100 6,5 94,0 94,0 0,4 bán áp 20,0 Tự do Nhỏ
3 Lòng Bong Bồng Sơn Hoài Nhơn 0,248 0,259 19,1 19,2 19,9 (20,4) 7,1 125,0 125,0 13,7 0,3 có áp 17,8 8,0 Phai gỗ Nhỏ
4 Suối Mới Hoài Châu Bắc Hoài Nhơn 0,470 0,496 16,6 16,8 18,3 7,8 707,0 707,0 11,0 0,6 có áp 11,8 9,5 157,5 Van phẳng Nhỏ
5 Bờ Tích Xuân Sơn Ân Hữu Hoài Ân 0,110 0,118 50,3 50,5 52,0 5,2 216,0 216,0 0,3 có áp 48,0 2,5 Phai gỗ Nhỏ
6 Bè Né Ân Nghĩa Hoài Ân 0,210 0,260 8,0 82,0 82,0 0,4 bán áp 0,0 10,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
7 Cây Điều Ân Phong Hoài Ân 0,120 0,200 9,0 203,0 203,0 0,4 bán áp 0,0 28,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
8 Đập Chùa Ân Hảo Hoài Ân 0,114 0,115 24,8 25,4 25,85 (26,20) 5,9 397,4 397,4 21,5 0,3 có áp 21,5/24,76 2,5/15 13,6/15,6 Tự do Nhỏ
9 Hóc Lách Mỹ Đức Phù Mỹ 0,080 0,095 10,4 10,5 11,9 5,7 551,0 551,0 0,3 có áp 8,4 20,0 Phai gỗ Nhỏ
10 Hoà Ninh Mỹ An Phù Mỹ 0,105 0,110 4,0 120,0 120,0 0,4 có áp 6,0 Phai gỗ Nhỏ
11 Hố Trạnh Mỹ Chánh Phù Mỹ 0,281 0,312 16,9 18,8 19,4 (19,7) 8,7 333,8 333,8 8,3 0,6 có áp 16,9 20,0 86,5 Tự do Nhỏ
12 Đập Ký Mỹ Châu Phù Mỹ 0,250 0,300 5,0 450,0 450,0 0,6 bán áp 4,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
13 Đội 10 Mỹ Châu Phù Mỹ 0,120 0,120 5,0 150,0 150,0 0,3 k0 áp 0,0 2,2 Van Phẳng Nhỏ
14 Đồng Dụ Mỹ Châu Phù Mỹ 0,055 0,060 4,0 80,0 80,0 0,3 bán áp 7,5 Tràn tự nhiên Nhỏ
15 Đại Thuận Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,100 0,100 6,0 180,0 180,0 0,4 bán áp 8,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
16 Đập Phố (Hoà Nghĩa) Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,150 0,150 6,0 345,0 345,0 0,4 bán áp 6,0 Phai gỗ Nhỏ
17 Chí Hòa 1 Mỹ Hiệp Phù Mỹ 0,150 0,150 7,0 100,0 100,0 0,4 bán áp 0,0 8,0 Phai gỗ Nhỏ
18 Giàn Tranh Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,220 0,250 6,6 360,0 360,0 0,5 bán áp 8,0 Phai gỗ Nhỏ
19 Đập Quang (Phước Thọ) Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,065 0,065 3,5 400,0 400,0 0,4 bán áp 4,0 Phai gỗ Nhỏ
20 Gò Miếu Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,100 0,110 5,0 200,0 200,0 0,5 bán áp 8,0 Phai gỗ Nhỏ
21 Ông Rồng Mỹ Hoà Phù Mỹ 0,260 0,300 50,0 4,3 540,0 540,0 0,4 có áp 46,2 6,3 Phai gỗ Nhỏ
22 Hải Lương Mỹ Phong Phù Mỹ 0,188 0,214 31,9 32,4 33,1 5,0 150,0 150,0 (2x3)x2 ko áp 29,6 4,0 Phai gỗ Nhỏ
23 Hóc Sình Mỹ Phong Phù Mỹ 0,160 0,174 41,0 41,0 42,0 8,0 215,0 215,0 0,4 có áp 39,4 10,0 Phai gỗ Nhỏ
24 Núi Giàu Mỹ Tài Phù Mỹ 0,350 0,400 7,0 340,0 340,0 0,8x0,8 có áp 0,0 16,0 Tự do Nhỏ
25 Hóc Quảng Mỹ Tài Phù Mỹ 0,211 0,225 31,4 31,4 32,4 9,0 298,0 298,0 0,4 có áp 30,6 8,0 Phai gỗ Nhỏ
26 Cây Me Mỹ Thành Phù Mỹ 0,225 0,244 16,6 18,3 18,9 (19,2) 9,6 222,0 222,0 8,1 0,6 có áp 16,6 15,0 51,8 Tự do Nhỏ
27 Thuận An Mỹ Thọ Phù Mỹ 0,130 0,130 3,5 220,0 220,0 0,4 có áp 0,0 6,0 Tự do Nhỏ
28 Bàu Bạn Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,125 0,130 49,5 6,0 120,0 120,0 0,4 có áp 0,0 4,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
29 Dốc Đá Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,165 0,215 50,0 6,0 150,0 150,0 0,6x0,6 bán áp 48,0 8,0 Phai gỗ Nhỏ
30 Hóc Xoài Mỹ Trinh Phù Mỹ 0,145 0,195 5,0 180,0 180,0 2x4 có áp 0,0 5,0 Phai gỗ Nhỏ
31 Hóc Lách ( hồ thủy sản) Mỹ Châu Phù Mỹ 0,082 0,087 27,3 29,7 30,1 6,5 185,0 185,0 24,1 0,2 có áp 27,3 4,0 Tự do Nhỏ
32 Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản) Mỹ Châu Phù Mỹ 0,212 0,239 29,4 30,1 30,5 (30,8) 6,3 415,6 415,6 24,7 0,3 có áp 29,4 30,0 32,5 Tự do Nhỏ
33 Tân Lệ Cát Tân Phù Cát 0,340 0,360 27,5 28,5 29,0 7,6 230,0 1 7,6 361,0 591,0 0,3 có áp 27,5 12,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
34 Hóc Sanh Cát Tân Phù Cát 0,250 0,290 16,0 16,5 17,0 7,2 320,0 320,0 0,2 bán áp 16,0 20,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
35 Hóc Ổi Cát Tân Phù Cát 0,080 0,107 31,0 31,5 32,5 7,2 240,0 240,0 0,2 có áp 31,0 8,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
36 Hóc Chợ Cát Hanh Phù Cát 0,173 0,177 31,2 32,8 8,3 208,0 208,0 0,4 có áp 31,2 15,0 Phai gỗ Nhỏ
37 Đại Ân (Hố Dội) Cát Nhơn Phù Cát 0,303 0,307 21,0 23,0 9,2 685,0 685,0 0,4 bán áp 21,0 20,0 42,6 Tự do Nhỏ
38 Mu Rùa Cát Minh Phù Cát 0,150 0,155 15,0 15,8 18,0 6,5 140,0 140,0 0,2 bán áp 15,0 5,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
39 Đá Bàn Cát Hải Phù Cát 0,145 0,150 15,0 7,0 216,0 216,0 0,5 có áp 15,0 20,0 Tự do Nhỏ
40 Hóc Ké (Cây Ké) Phước An Tuy Phước 0,404 0,410 54,2 56,0 8,2 880,0 880,0 23,5 0,5 có áp 52,8 36,0 118,0 Van phẳng Nhỏ
41 Ông Vị Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 0,060 0,060 5,5 170,0 170,0 0,4x0,5 có áp 1,5 Tự do Nhỏ
42 Bàu Làng Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 0,200 0,200 6,0 40,0 40,0 0,4 có áp 0,0 3,0 Phai gỗ Nhỏ
43 Bàu Trưng Vĩnh Hảo Vĩnh Thạnh 0,200 0,200 4,5 50,0 50,0 0,4x0,5 có áp 0,0 3,0 Tự do Nhỏ
44 Làng Trợi Canh Thuận Vân Canh 0,100 0,100 45,5 46,5 47,0 8,0 120,0 120,0 0,3 có áp 45,0 20,0 Tự do Nhỏ
45 Suối Cầu Canh Hiển Vân Canh 0,100 0,100 36,0 36,5 37,0 8,0 160,0 160,0 0,6 có áp 35,0 20,0 Phai gỗ Nhỏ
46 Nam Hương Tây Giang Tây Sơn 0,060 0,060 4,0 120,0 120,0 0,3 có áp 0,0 10,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
47 Hải Nam Tây Giang Tây Sơn 0,200 0,200 8,6 145,0 145,0 0,3 bán áp 0,0 7,0 Tự do Nhỏ
48 Lỗ Môn Tây Giang Tây Sơn 0,290 0,292 58,0 59,5 60,4 9,5 577,0 577,0 50,0 0,6 có áp 58,0 20,0 59,2 Tự do Nhỏ
49 Bàu Dài Tây Giang Tây Sơn 0,150 0,150 5,0 100,0 100,0 0,3 có áp 0,0 12,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
50 Hóc Lách Bình Nghi Tây Sơn 0,070 0,070 6,0 150,0 150,0 0,4 có áp 0,0 7,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
51 Hoà Mỹ Bình Thuận Tây Sơn 0,100 0,100 6,0 125,0 125,0 0,2 có áp 0,0 8,0 Phai gỗ Nhỏ
52 Truông Ổi Tây Thuận Tây Sơn 0,060 0,060 5,5 320,0 320,0 0,5 có áp 0,0 4,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
53 Lỗ Ổi Bình Thành Tây Sơn 0,300 0,310 30,0 31,0 32,0 9,0 245,0 245,0 0,8 bán áp 30,0 16,0 Tự do Nhỏ
54 Rộc Đàng Bình Thành Tây Sơn 0,100 0,100 6,0 250,0 250,0 0,6x0,8 có áp 0,0 8,0 Tự do Nhỏ
55 Hóc Thánh Bình Tường Tây Sơn 0,070 0,070 5,0 210,0 210,0 0,4 bán áp 0,0 12,0 Tự do Nhỏ
56 Hóc Rộng Bình Tường Tây Sơn 0,050 0,050 42,2 45,5 9,0 130,0 130,0 0,3 0,0 0,0 3,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
57 Cây Sung Bình Tường Tây Sơn 0,200 0,210 14,7 15,2 15,5 8,4 520,0 520,0 0,4 có áp 14,7 20,0 Tự do Nhỏ
58 Bàu Làng Bình Tường Tây Sơn 0,150 0,160 6,0 170,0 1 6,0 200,0 370,0 0,2 bán áp 0,0 12,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
59 Bàu Sen Bình Tường Tây Sơn 0,060 6,0 175,0 175,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
60 Đập Làng Tây An Tây Sơn 0,240 0,240 8,0 150,0 150,0 0,4 có áp 0,0 14,0 Tự do Nhỏ
61 Bàu Năng Bình Tân Tây Sơn 0,160 0,160 6,0 250,0 250,0 0,4 bán áp 0,0 2,5 Tràn tự nhiên Nhỏ
62 Thủy Dẻ Tây Xuân Tây Sơn 0,300 0,300 50,8 51,7 52,5 5,5 302,7 302,7 0,3 có áp 50,8 3,0 van phẳng Nhỏ
63 Đồng Đo Tây Xuân Tây Sơn 0,170 0,200 6,0 117,0 117,0 0,2 bán áp 0,0 30,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
64 Hóc Bông Tây Xuân Tây Sơn 0,060 0,060 6,0 215,0 215,0 0,2 bán áp 0,0 7,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
65 Ông Chánh Vĩnh An Tây Sơn 0,070 0,070 6,0 0,0 0,2 có áp 0,0 8,0 Tràn tự nhiên Nhỏ
Tweet

Những tin mới hơn

  • Hướng dẫn thành lập, củng cố Tổ chức thủy lợi cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định (25/05/2022)
  • Lịch Thủy triều Quy Nhơn năm 2025 (03/01/2025)

Những tin cũ hơn

  • Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bình Định (28/12/2018)
  • Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (07/07/2021)
  • Quyết định số: 3832/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ban hành danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Định (23/09/2020)
  • Quyết định số: 64/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định (23/09/2020)
  • Quyết định phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định (15/09/2019)
  • Quyết định Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định (26/03/2018)
Hành động sớm - Chủ động trước thiên tai Ngày quốc tế giảm nhẹ rủi ro thiên tai 13/10/2023 77 năm ngày truyền thống PCTT Tuần lễ QG PCTT 2023 Kỹ thuật Phòng chống thiên tai
  • Tài liệu Hội nghị toàn quốc về công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2024

  • Quyết định số 896/QĐ-BNN-VPĐP ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Hướng dẫn thực hiện một số tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao

  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Quản lý thiên tai tỉnh Bình Định (v.2-202308)

  • Tài liệu Hội nghị tổng kết công tác PCTT và TKCN tỉnh Bình Định năm 2022, triển khai nhiệm vụ năm 2023

  • Thiên tai Việt Nam năm 2021

Quỹ Phòng chống thiên tai
  • Tin nổi bật
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (04h00 ngày 06/01)
  • Báo cáo nhanh số 03/BC-VPTT-PCTT ngày 05/01/2025
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (10h00 ngày 05/01)
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (04h00 ngày 05/01)
  • Bản tin dự báo khí hậu tháng 01 năm 2025
  • Nhận định tình hình KTTV từ tháng 01 đến tháng 06 năm 2025
  • Lịch Thủy triều Quy Nhơn năm 2025
  • Báo cáo tuần số 02/BC-VPTT-PCTT từ ngày 28/12/2024 đến ngày 03/01/2025
Tin mới nhận
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (04h00 ngày 06/01)
  • Báo cáo nhanh số 03/BC-VPTT-PCTT ngày 05/01/2025
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (16h00 ngày 06/01)
  • Tin dự báo gió mạnh, sóng lớn trên biển (10h00 ngày 05/01)
Ban chỉ đạo về PCTT TW Hệ thống giám sát thiên tai Việt Nam - VNDMS Trang Facebook Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định Trung tâm Dự báo khí tượng thuỷ văn Trung ương Hệ thống cảnh báo VinAWARE Trường gió toàn cầu Dự báo TSR Dự báo Bão Hải Quân Hoa Kỳ Dự báo Bão Nhật Bản Dự báo Bão Philipines Ảnh mây vệ tinh của Hồng Kông Phân tích ảnh mây vệ tinh hàng ngày Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật Phòng chống thiên tai Dự báo Bão Hong Kong Ảnh mây vệ tinh của Trung tâm DBKTTV TW Ảnh mây vệ tinh của Nhật bản Thống kê
  • Đang truy cập29
  • Hôm nay129
  • Tháng hiện tại85,682
  • Tổng lượt truy cập16,792,007
HỘI THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH
  • Thư chúc mừng nhân kỷ niệm 79 năm Ngày truyền thống ngành Nông nghiệp và PTNT Việt Nam (14/11/1945 - 14/11/2024)

  • Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Thủy lợi Việt Nam (28/8/1945 - 28/8/2025)

  • Quyết định Ban hành Kế hoạch tổ chức và Thể lệ cuộc thi "80 năm ngành Thủy lợi Việt Nam đồng hành cùng đất nước"

global slide list video Sau Trước QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
  • Thông báo số 58/TB-QPCTT ngày 06/7/2023 của Quỹ PCTT tỉnh về việc công khai kết quả thu, danh sách thu, báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ PCTT tỉnh Bình Định năm 2021

  • Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt quyết toán thu chi của Quỹ PCTT tỉnh năm 2021

  • Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Định năm 2023

  • Quyết định thành lập bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ giúp việc cho Quỹ PCTT tỉnh Bình Định

  • Quyết định về việc miễn đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai đối với Công ty TNHH Delta Galil Việt Nam

  • Quyết định về việc điều chỉnh kế hoạch thu, nộp Quỹ PCTT năm 2019 của Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

global banners Công báo Bình Định Văn phòng điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Định Cổng thông tin UBND tỉnh Bình Định Báo Bình Định Lịch công tác Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Định Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Đăng nhập

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Đăng nhập Quên mật khẩu?

Từ khóa » Các đập Nước