TT | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 | Abafax 1.8EC, 3.6EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP | 1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa 3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa 10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Công ty DV PTNN Đồng Tháp |
Abasuper 1.8EC, 3.6EC | sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
Abatimec 1.8 EC, 3.6EC | 1.8EC: sâu cuốn lá hại lúa 3.6EC: nhện gié hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
Abatox 1.8EC, 3.6EC | bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu |
Aceny 1.8 EC, 3.6EC | 1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Ametinannong 1.8EC, 3.6EC | sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Azimex 20 EC | sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Brightin 1.0EC; 1.8 EC;4.0EC | 1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
Catex 1.8 EC, 3.6 EC | sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
Fanty 2 EC, 3.6 EC | 2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
Nimbus 1.8 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
Queson 0.9 EC,1.8EC, 3.6 EC,5.0EC | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC | sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
Shertin 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC | 3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP | sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH ADC |
Tungatin 1.8 EC; 3.6 EC | 1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ,sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
2 | Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | Kuraba 1.8 EC | nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
3 | Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | Kuraba 3.6 EC | nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
Ansect 72 SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
Appenphate 75 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
Binhmor 40 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
BM Promax 75 WP | rầy nâu hại lúa | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 40EC: sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa 75SP: sâu cuốn lá hại lúa | United Phosphorus Ltd |
Mace 75 SP | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; | Map Pacific PTE Ltd |
MO - annong 40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC | 40EC: bọ xít hại lúa 50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Monster 40 EC, 75 WP | 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 75WP: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Mytox 5 H; 40EC; 75SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Orthene 97 Pellet | sâu cuốn lá hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
Viaphate 40EC; 75BHN | 40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
4 | Acephate 400g/l + Alpha -cypermethrin 10g/l | Acesuper 410 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
5 | Acephate 50% + Imidacloprid 1.8% | Acemida 51.8 SP | rầy nâu hại lúa | United Phosphorus Ltd |
6 | Acetamiprid (min 97%) | Actatoc 200 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
Mopride 20 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
Nired 3 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
Otoxes 200SP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
Sếu đỏ 3 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
7 | Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2% | Sutin 5 EC | rầy nâu, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
8 | Alpha - cypermethrin (min 90 %) | Ace 5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Alfacua 10 EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
Alfathrin 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
Alpha 5 EC, 10EC, 10SC | 5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
Alphan 5 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
Anphatox 2.5 EC; 5EC; 100SC | 2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: bọ xít hại lúa 100SC: bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC | 50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa 100 EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
Bestox 5 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa | FMC International SA. Philippines |
Cyper - Alpha 5 ND | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Dantox 5 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Fastac 5 EC | bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
Fastocid 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Motox 2.5EC,5EC, 10EC | 2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa 5 EC: bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
Pertox 5 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Sapen - Alpha 5 EC; 5EW | 5EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn |
Supertox 25EC; 50EC; 100EC | 50EC: sâu đục thân hại lúa 25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
Tiper - Alpha 5 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
Unitox 5 EC | bọ xít hại lúa | Search Chemical Industries Ltd, India |
Vifast 5 ND, 10 SC | 5 ND: sâu cuốn lá hại lúa 10 SC: bọ xít hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Visca 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
9 | Alpha -cypermethrin 50g/l+ Acetamiprid30g/l | Mospha 80 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH -TM Đồng Xanh |
10 | Alpha - cypermethrin 30g/l+ Imidacloprid 20g/l | Alphador 50 EC | bọ xít hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
11 | Azadirachtin | A-Z annong 0.03EC, 0.15EC; 0.3EC | 0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Bimectin 0.5 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng |
Jasper 0.3 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Kozomi 0.3 EC | sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
12 | Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% | Biomax 1 EC | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn |
13 | Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) | An huy (8000 IU/mg) WP | sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
Firibiotox - P16000 IU/mg bột | sâu cuốn lá lúa | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội |
Firibiotox - C3 x 109 bào tử/ml dịch cô đặc | sâu cuốn lá lúa | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội |
Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
14 | Bacillus thuringiensis var.kurstaki 16.000 IU +Granulosis virus 100.000.000 PIB | Bitadin WP | sâu cuốn lá hại lúa | Viện Di truyền Nông nghiệp |
15 | Bacillus thuringiensis (var.aizawai)32000IU (16000 IU)+ Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 107 bào tử/g+ Beauveria bassiana 1x10 7 bào tử/g | Cộng hợp 16 BTN; 32BTN | 16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM |
16 | Bacillus thuringiensis. var. 7216 | Amatic (1010 bào tử/ml) SC | sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
Pethian (4000 IU) SC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
17 | Bacillus thuringiensis. var. T36 | Cahat 16 WP (16000 IU/mg) | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Nam Nông Phát |
TP– Thần tốc 16.000 IU | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương |
18 | Beauveria bassiana Vuill | Biovip 1.5 x 109 bào tử/g | rầy, bọ xít hại lúa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
Muskardin | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
19 | Beta – Cyfluthrin(min 96.2 %) | Bulldock 025 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
20 | Beta –Cypermethrin(min 98.0 %) | Chix 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa | Cerexagri S.A |
Daphatox 35 EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
Nicyper 4.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
21 | Benfuracarb (min 92%) | Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP | 3G: sâu đục thân hại lúa, mía 5G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa 20EC, 25WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Otsuka Chemical Co., Ltd |
22 | Buprofezin (min 98 %) | Aklaut 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Aperlaur 100WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
Apolo 10WP; 25WP | 10WP: rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
Applaud10 WP, 25 SC | 10 WP: rầy hại lúa 25 SC: rầy nâu hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
Butal 10 WP | rầy nâu hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
Butyl 10WP, 40WDG, 400SC | 10 WP: rầy nâu hại lúa 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Difluent 10WP, 25 WP | 10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Encofezin 10WP, 25WP | 10WP: rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
Map – Judo 25 WP | rầy nâu hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
Profezin 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hốc Môn |
Ranadi 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
Sấm sét 25 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Viappla 10 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
23 | Buprofezin 50% +Deltamethrin 6.25% | Dadeci EC | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
24 | Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3% | Disara 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
25 | Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 % | Quada 15 WP | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
26 | Carbaryl (min 99.0 %) | Comet 85 WP | rầy nâu hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Forvin 85 WP | sâu đục thân hại lúa | Forward International Ltd |
Saivina 430 SC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Sebaryl 85 BHN | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
27 | Carbosulfan (min 93% | Alfasulfan 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
Afudan 20 SC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
Carbosan 25 EC | rầy nâu hại lúa | Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
Coral 5G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
Marshal 3 G; 5 G; 200SC | 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa | FMC Chemical International AG |
28 | Cartap(min 97%) | Alfatap 10G; 95 SP | 10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
Badannong 4G; 10G, 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Bazan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Cardan 95 SP | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Caral 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
Dantac 950 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình |
Gà nòi 4 G; 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn |
Jiatap 95SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
Ledan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Bình Phương |
Nicata 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Nicotex |
Padan 4 G; 50 SP; 95 SP | 4G sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa 95 SP: sâu cuốn lá , sâu đục thân,rầy nâu hại lúa | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
Wofadan 4 G; 95BHN | 4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Vicarp 4 H; 95BHN | 4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
29 | Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 % | Vipami 6.5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
30 | Chlorfluazuron (min 94%) | Atannong 50 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
31 | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Chlorban 20 EC; 48EC | 20EC: sâu cuốn lá hại lúa | United Phosphorus Ltd |
Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG | 15G: sâu đục thân lúa 30EC: sâu đục thân hại lúa 75WG: sâu đục thân lúa | Dow AgroSciences B.V |
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC | 20 EC: sâu đục thân hại lúa | Forward International Ltd |
Vitashield 40 EC, 18EC | 18 EC: sâu đục thân hại lúa | Thanh Sơn Hoá Nông |
32 | Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha -cypermethrin 1% | Apphe 17EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
33 | Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/ | Nurelle D 25/2.5 EC | sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa | Dow AgroSciences B.V |
34 | Chlorpyrifos Ethyl 25%+ Cypermethrin 5% | Tungcydan 30EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
35 | Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l | Subside 505 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
36 | Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5% | Serpal super 55EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
37 | Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2% | Visa 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
38 | Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g | Losmine 250EC | bọ trĩ, rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
Pro-per 250 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
39 | Chlorpyrifos Methyl (min 96%) | Sago-Super 3 G; 20EC | 3G: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Sieusao 40EC | xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu,muỗi hành hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
Taron 50 EC | bọ xít hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
40 | Clothianidin (min 95%) | Dantotsu 16 WSG | rầy nâu hại lúa | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
41 | Cypermethrin (min 90 %) | Andoril 50 EC; 100EC; 250 EC | 50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 250 EC: bọ xít hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
Appencyper 10EC; 35EC | 35EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC | 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa | FMC International SA. Philippines |
Carmethrin 10 EC, 25 EC | 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Cymkill 10 EC, 25 EC | 10EC: bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
Cyper 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa 25EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
Cyperkill 5 EC;10EC; 25 EC | 5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa 25EC: rầy xanh hại lúa | Chimac - Agriphar S.A. Belgium. |
Cypermap10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
Cypersect 5 EC, 10 EC | 10 EC: bọ xít lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: xít hại lúa 10 EC: bọ xít hại lúa | United Phosphorus Ltd |
Dibamerin 5 EC,10 EC, 25 EC | 5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 10EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Nockthrin 10 EC, 25 EC | rầy hại lúa | Chia Tai Seeds Co., Ltd |
NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200EC | 100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa 200 EC: bọ trĩ hại lúa 250 EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH – TM Nông Phát |
Power 5 EC | bọ xít hại lúa | Imaspro Resources Sdn Bhd |
Punisx 5.5 EC, 25 EC | 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd |
Pycythrin 5 EC | sâu phao hại lúa | Forward International Ltd |
Ralothrin 20 E | sâu cuốn lá hại lúa | Rallis India Ltd |
SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC | 5 EC: sâu cuốn lá hại lúa 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 EC : sâu cuốn lá hại lúa 50EC : sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
Sherbush 5ND, 10 ND, 25 ND | 5ND: sâu keo hại lúa 10 ND: bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Sherpa 10 EC, 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa 10 EC: bọ xít hại lúa 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Superrin 50EC, 100EC, 150 EC, 200EC, 250 EC | 50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 100 EC: bọ trĩ hại lúa 150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 250 EC : sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc |
Tiper 10 EC; 25 EC | 10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH-TM Thái Phong |
Tornado 10 EC; 25EC | 10EC: sâu cuốn lá hại lúa 25EC: sâu cuốn lá hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Tungrin 5EC, 10EC, 25EC, 50EC | 5EC : sâu keo hại lúa 10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa 25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa 50 EC: bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM&DV Ngọc Tùng |
Ustaad 5 EC, 10 EC | 5 EC: bọ trĩ hại lúa 10 EC: bọ trĩ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
Visher 10 EW; 25ND; 25EW; 50EC | 10 EW, 25 EW: sâu phao hại lúa 25ND: sâu keo hại lúa 50EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42 | Dầu hạt bông 40%+dầu đinh hương 20%+dầu tỏi 10% | GC - Mite 70 DD | sâu cuốn lá hại lúa | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
Wofacis 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
43 | Deltamethrin (min 98 %) | Appendelta 2.8 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH-TM Thanh Sơn A |
Bitam 2.5 EC | bọ xít hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Daphacis 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
Decis 2.5 EC, 25 tab | 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Dersi-s 2.5EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
Delta 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHHTM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Deltaguard 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Gharda Chemicals Ltd |
Deltox 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Meta 2.5 EC | sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH-TM Tân Thành |
Toxcis 2.5 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Videci 2.5 ND | sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
44 | Diazinon (min 95 %) | Agrozinon 60 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
Azinon 50 EC | sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH-TM Nông Phát |
Basitox40 EC | bọ xít hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
Basudin 40 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
Basudin 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân hại lúa 50 EC: sâu đục thân hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
Basutigi 10 H; 40ND; 50 ND | 10H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa 40 ND: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Binhnon 40EC | bọ xít, sâu đục thân hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
Cazinon 10 H; 50ND | 10 H: sâu đục thân hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
45 | Diazinon 5% + Isoprocarb 5% | Danasu 40 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
46 | Diazinon 6% + Fenobucarb 4 % | Diaphos 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân lúa | Công ty TNHH1TV BVTV Sài Gòn |
47 | Diazinon 30% + Fenobucarb 20% | Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC | 10H: sâu đục thân hại lúa; 50ND: sâu đục thân hại lúa 60EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
48 | Dimethoate (min 95 % | Diazol 10G; 60 EC | 10G: sâu đục thân hại lúa | Makhteshim Chemical Ltd |
Kayazinon 5G;10G; 40 EC; 50EC; 60EC | 5 G: sâu đục thân hại lúa 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa; 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa; 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa | Nippon Kayaku Co.,Ltd |
Phantom 60 EC | sâu đục bẹ hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Subaru 10 H; 40 EC | 10 H: sâu đục thân hại lúa 40 EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Tizonon 50 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH-TM Thái Phong |
Vibasu 5 H; 10 H; 10BR; 40ND; 50 ND | 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa 40 ND: sâu đục thân hại lúa 50 ND: bọ xít hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Canthoate 40 EC, 50 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Dibathoate 40 EC, 50 EC | rầy hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Dimecide 40 EC | bọ xít hại lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
Dimenat 40 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
Forgon 40 EC, 50 EC | 40EC: sâu cuốn lá hại lúa 50EC: sâu cuốn lá hại lúa | Forward International Ltd |
Nugor 40 EC | bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH SX-TM & DV Ngọc Tùng |
Tigithion 40EC, 50 EC | 40EC: bọ xít hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Watox 400 EC | bọ xít, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
49 | Dimethoate 140 g/l+ Alpha - cypermethrin 10g/l | Cyfitox 150 EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
50 | Dimethoate 185 g/l + Alpha-cypermethrin 15g/l | Cyfitox 200EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
51 | Dimethoate 280 g/l + Alpha- cypermethrin 20g/l | Cyfitox 300 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
52 | Dimethoate 8%+Cypermethrin 2% | Cypdime (558) 10 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long |
53 | Dimethoate 27.0% + Cypermethrin 3.0% | Nitox 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
54 | Dimethoate 300 g/l +Cypermethrin 50 g/l | Dizorin 35 EC | bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
55 | Dimethoate 37% + Cypermethrin 3 % | Diditox 40 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
56 | Dimethoate42% +Cypermethrin 3% | Fastny 45EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
57 | Dimethoate15% + Etofenprox 5% | Difentox 20 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
58 | Dimethoate 3% +Fenobucarb 2% | BB - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Caradan 5 H | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Palm 5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Vibam 5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
59 | Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2% | Antricis 15 EC | bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
60 | Dimethoate 20% + Fenvalerate 10% | Bifentox 30 ND | bọ xít hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
61 | Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 % | Fenbis 25 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Fentox 25 EC | bọ xít dài hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
62 | Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5% | Cori 23EC | bọ xít hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
63 | Dimethoate 3 %+ Trichlorfon 2 % | Cobitox 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
64 | Dinotefuran (min 89%) | Oshin 20 WP | rầy nâu hại lúa | Mitsui Chemicals, Inc. |
65 | Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) | Apache 1 EC | nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM& DV Thạnh Hưng |
Dylan 2EC | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty CP Nicotex |
Emaplant 0.2 EC; 1.9EC | 1.9EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
Emaben 0.2 EC | sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH -TM XNK Hữu Nghị |
Ematox 1.9EC, 5WG | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân,nhện gié hại lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
EMETINannong 1.9EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Hoatox 0.5ME | sâu cuốn lá lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
July 1.0 EC, 1.9 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
Newmectin 0.2 ME | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Proclaim 1.9EC | sâu cuốn lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
Thianmectin 0.5 ME | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
Tungmectin 1.0EC; 1.9EC | 1.0EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa 1.9EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
66 | Esfenvalerate (min 83 %) | Carto - Alpha 5 EC Sumi - Alpha 5 EC | sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
Vifenalpha 5 ND | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
67 | Etofenprox (min 96%) | Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC | 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 20 WP: rầy nâu hại lúa 30EC: rầy nâu hại lúa | Mitsui Chemicals, Inc. |
68 | Fenitrothion (min 95%) | Factor 50 EC | sâu đục thân hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Forwathion 50 EC Metyl annong 50 EC Sagothion 50 EC Suco 50 ND Sumithion 50 EC, 100 EC Visumit 5 BR; 50 ND | sâu đục thân hại lúa | Forward International Ltd |
sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
bọ xít hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND:sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
69 | Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 % | Sumicombi - Alpha 26.25 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
70 | Fenitrothion 45% +Fenoburcarb 30% | Difetigi 75 EC Subatox 75 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
Sumibass 75 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
71 | Fenitrothion 25%+Fenvalerate 5% | Suco- F30 ND | bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP Hốc Môn |
Sumicombi 30EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
Sumitigi 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
72 | Fenitrothion 45%+ Fenpropathrin 5% | Danitol -S 50 EC | nhện, bọ trĩ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
73 | Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9%+ Cypermethrin 2.6% | TP - Pentin 15 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương |
74 | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | Ofatox 400 EC, 400 WP | 400 EC: bọ xít hại lúa 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
75 | Fenobucarb (BPMC) (min 96%) | Anba 50 EC Bascide 50 EC Bassa 50 EC Bassan 50 EC Bassatigi 50 ND Dibacide 50 EC Excel Basa 50 ND Forcin 50 EC Hopkill 50 ND Hoppecin 50 EC Nibas 50 ND Pasha 50 EC Super Kill 50 EC Tapsa 50 EC Triray 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
rầy hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
rầy hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
rầy nâu, sâu keo hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
rầy nâu hại lúa | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
rầy nâu hại lúa | Forward International Ltd |
rầy, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
rầy nâu hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
rầy nâu hại lúa | Công ty CP Nicotex |
rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
rầy nâu hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Vibasa 50 ND | rầy hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Vitagro 50 EC | rầy nâu hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
76 | Fenobucarb 40% +1% Alpha - cypermethrin | Hopfa 41 EC | rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
77 | Fenobucarb 20 % + Buprofezin 7 % | Applaud - Bas 27 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
78 | Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 % | Mofitox 40EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
79 | Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l | Access 80 EC | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
80 | Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l | Anbas 300EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
81 | Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 % | Viphensa 50 ND | sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
82 | Fenobucarb 30%+Phenthoate 45% | Diony 75 EC Hopsan 75ND | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
rầy nâu hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
83 | Fenobucarb 45% +Phenthoate 30% | Knockdown 75 ND | rầy nâu hại lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang |
84 | Fenpropathrin (min 90 %) | Alfapathrin 10 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
85 | Fenthion (min 99.7%) | Encofen 50EC Lebaycid 500 EC Sunthion 50EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
bọ xít lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
bọ xít lúa | Sundat (S) PTe Ltd |
86 | Fenvalerate (min 92 %) | Cantocidin 20 C Dibatox 10EC; 20EC | sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
10EC: sâu keo hại lúa 20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Encofenva 20EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
Fantasy 20 EC | rầy nâu hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
Fenkill 20 EC | sâu đục thân hại lúa | United Phosphorus Ltd |
First 20EC | bọ xít hại lúa | Zuellig (T) Pte Ltd |
Kuang Hwa Din 20EC | rầy xanh hại lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
Leva 10EC, 20EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
Pyvalerate 20EC | rầy, sâu cuốn lá hại lúa | Forward International Ltd |
Sagomycin 10 EC;10ME; 20 EC | 20 EC: sâu cuốn lá,bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Sanvalerate 200 EC | bọ xít hại lúa | Forward International Ltd |
Timycin 20 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
87 | Fipronil(min 97 %) | Again 3 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Lợi Nông |
Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF | 0.3G: sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa | Công ty TNHH TM -DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Cyroma 5SC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
Fiprogen0.3G; 5SC; 800WG | 0.3G: sâu đục thân hại lúa 5SC: sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
Forgen 800 WG | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
Lexus 5SC | sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
Phironin 50 SC, 800WG | 50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa sâu cuốn lá hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
Ranger 5SC, 800WG | 5SC: bọ trĩ hại lúa 800WG: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
Regal 50SC; 800WG | 50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
Regent 0.2G; 0.3 G; 5 SC; 800WG | 0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Rigell 3G; 50SC;800WG | 5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa |
Siêu nhân 0.3G,50SC, 800WG | 50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốnlá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
0.3G: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Supergen 5SC; 800WG | 5SC: xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
Tango 50SC, 800WG | sâu đục thân, sâu cuốn lá,rầy nâu, bọ trĩ hại lúai | Công ty CP BVTV I TW |
88 | Gamma Cyhalothrin(min 98%) | Vantex 15CS | sâu đục thân hại lúa | Dow AgroSciences B.V |
89 | Hexythiazox (min 94 %) | Nissorun 5EC | nhện gié hại lúa | Nippon Soda Co., Ltd |
90 | Imidacloprid (min 96 %) | Actador 100WP | rầy nâu hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
Admire 050 EC Admitox 050EC; 100WP; 750WDG Amico 10EC Armada 50 EC Biffiny 10 WP Gaucho 70WS,020FS, 600FS | rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
050EC: rầy nâu hại lúa 100 WP; 750WDG: bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
70 WS: rầy nâu, rầy xanh,bọ trĩ, ruồi hại lúa 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Confidor 100 SL; 700WG | 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Conphai 10WP;15WP; 100SL | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
Imida 10 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
Just 050 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn, Hoá Nông |
Miretox 2.5WP; 5EC;10 EC;10WP | 2.5WP: bọ trĩ hại lúa 5EC; 10EC; 10WP: rầy nâu hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Midan 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Nicotex |
Nomida 10 WP; 50EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV Điền Thạnh |
Pysone 700 WG | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
Sahara 25WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM và DVThạnh Hưng |
Sectox 100WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
Yamida10 WP; 100EC; 100SL | 10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa 100EC: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
91 | Isoprocarb | Capcin 20 EC, 25 WP | rầy hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Mipcide 20 EC, 50WP | 20EC: rầy nâu lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Tigicarb 20 EC, 25 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Vimipc 20 ND, 25 BTN | rầy hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
92 | Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin 5.0 % | Applaud - Mipc25 BHN | rầy hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Apromip 25 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
93 | Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin 2.0% | Metox809 8EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
94 | Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 % | BM - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
B - N 5 H | rầy, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
95 | Lambda -cyhalothrin (min 81%) | Karate 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
Katedapha 25EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
K -T annong 2.5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Sumo 2.5 EC | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
K – Tee Super 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Vovinam 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
96 | Malathion (min 95 %) | Malate 73 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Malfic 50 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
97 | Malathion 15 % + Fenvalerate 6% | Malvate 21 EC | bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
98 | Malathion 42% +Cypermethrin 3% | Macyny 45 EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
99 | Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) | Sokupi 0.36 AS | sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
100 | Matrine 2% +Abamectin 0.2% | Abecyny 2.2 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
101 | Metarhirium anisopliae Sorok | Mat 5.5 x 108 bào tử/g | rầy nâu hại lúa | Viện Bảo vệ thực vật |
Ometar 1.2 x 109 bào tử/g | rầy, bọ xít hại lúa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
102 | Naled (Bromchlophos) (min 93 %) | Dibrom 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Flibol 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
103 | Omethoate 20% + Fenvalerate 10% | Toyotox 30 EC | sâu đục thân hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
104 | Permethrin (min 92 %) | Agroperin 10EC | rầy hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
Fullkill 10EC, 50EC | 10 EC: sâu phao hại lúa 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa | Forward International Ltd |
Map - Permethrin 10 EC, 50 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 50 EC: sâu cuốn lá lúa | Map Pacific PTE Ltd |
Peran 10 EC, 50 EC | 50EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
PER annong 100 EC, 500 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Perkill 10 EC, 50 EC | 10EC: bọ xít hại lúa 50EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa | United Phosphorus Ltd |
Permecide 10 EC, 50 EC | 10EC: rầy xanh hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
Pounce 1.5G; 10EC; 50EC | 10EC: bọ trĩ, bọ xít lúa | FMC Chemical International AG. |
Tigifast 10 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
105 | Permethrin 47% +Trichlorfon 3% | Tungperin 50 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
106 | Petroleum oils 24.5%+ Abamectin 0.5 % | Soka 25 EC | sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
107 | Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %) | Elsan 50 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Nissan Chemical Ind Ltd |
Forsan 50 EC, 60 EC | 50EC: bọ xít hại lúa 60EC: sâu cuốn lá hại lúa | Forward International Ltd |
Nice 50 EC | rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Phetho 50 ND | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
Pyenthoate 50 EC | sâu đục thân hại lúa | Forward International Ltd |
Rothoate 40 WP; 50EC | 40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa 50 EC: rầy hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
108 | Phenthoate 48%+ Etofenprox 2% | ViCIDI - M 50 ND | bọ xít hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
109 | Phosalone (min 93%) | Saliphos 35 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
110 | Phosalone 175 g/l +Cypermethrin 30 g/l | Sherzol 205 EC | sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
111 | Profenofos (min 87%) | Binhfos 50 EC | bọ trĩ hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
Callous 500 EC | bọ trĩ hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
Selecron 500 EC | sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
112 | Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l | Profast 210EC | sâu cuốn lá hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
113 | Profenofos 400 g/l + Cypermethrin 40 g/l | Forwatrin C 44 WSC | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
114 | Pyridaphenthion (min 95%) | Ofunack 40 EC | sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa | Mitsui Chemicals, Inc. |
115 | Quinalphos (min 70 %) | Faifos 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Kinalux 25 EC | sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
Methink 25 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Quiafos 25EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH – TM Đồng Xanh |
Quintox 5EC; 10EC; 25 EC | 25EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
116 | Quinalphos 20%+Cypermethrin 3% | Viraat 23 EC | sâu đục thân hại lúa | United Phosphorus Ltd |
117 | Quinalphos 20%+ Cypermethrin 5 % | Tungrell 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
118 | Silafluofen | Silatop 7EW; 20EW | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
119 | Spinosad (min 96.4%) | Spinki 25SC | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa | Công ty TNHH Hoá Nông á Châu |
120 | Thiacloprid (min 95%) | Calypso 240 SC | bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd |
121 | Thiamethoxam(min 95 %) | Actara 25 WG; 350FS | 25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
Apfara 25 WDG | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
Fortaras 25 WG | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
122 | Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l | Cruiser Plus 312.5FS | xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
123 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) (min 90 %) | Apashuang 10H, 18SL, 95 WP | 10H: sâu đục thân hại lúa 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
Binhdan 10 H; 18 SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân hại lúa 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa | Bailing International Co., Ltd |
Catodan 4H; 10H; 18SL; 95WP; 90WP | 4 H, 10 H: sâu đục thân lúa 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
Chinadan 10H; 18SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân lúa 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1 |
Colt 95 WP, 150 SL | 95WP: sâu phao hại lúa 150SL: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Dibadan 18 SL; 95WP | 18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
Neretox 18 SL, 95WP | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP | 18SL: sâu cuốn lá hại lúa 90WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa 95WP: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5 H; 18 SL; 29SL; 90BTN, 95BTN; | 5H: sâu đục thân hại lúa 18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa 90BTN: sâu cuốn lá lúa 95BTN: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
Sadavi 18 SL; 95WP | 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
Sanedan 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long |
Shaling Shuang 180 SL; 500WP; 950WP | 180 SL: sâu đục thân hại lúa 500 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 950 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
Sha Chong Jing 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Bình Phương |
Shachong Shuang 18 SL; 50SP/BHN; 90WP; 95 WP | 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 50SP/BHN: sâu đục thân lúa 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
Taginon 18 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
Tiginon 5H; 18DD; 90WP; 95WP | 5 H: sâu đục thân hại mía, lúa 90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa 95 WP: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Tungsong18 SL, 25 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 25 SL: sâu cuốn lá lúa 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
Vietdan 3.6H | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN | 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: sâu đục thân hại lúa 95 BHN sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Vi Tha Dan 18 SL, 95WP | 18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
124 | Thiosultap –sodium(Nereistoxin)38.3% + Imidacloprid1.7% | Dacloxin 40 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
125 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid 2 % | Dihet 60WP | rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Bạch Long |
Midanix 60WP | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
126 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5% | Rep play 75 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
127 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg + midaclorpid10g/kg | Actadan 350 WP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
128 | Triazophos (min 92%) | Hostathion 20 EC, 40 EC | 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
129 | Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% ) | Biminy 40EC; 90SP | 40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Địch Bách Trùng 90 SP | bọ xít, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
Dilexson 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Sơn Thành |
Dip 80SP | sâu keo hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
Diptecide 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH - TM Bình Phương |
Sunchlorfon 90 SP | bọ xít hôi hại lúa | Sundat (S) PTe Ltd |
Terex 50EC; 90 SP | 90SP: sâu keo hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |