Danh Ngôn Hán Tự | Cohangruou
Có thể bạn quan tâm
5.己所不慾,勿施于人;在邦無怨 ,在傢無怨。 Kỷ sở bất dục, vật thi vu (ư) nhân; tại bang vô oán, tại gia vô oán . (Điều mình không thích thì đừng làm cho người khác; Nơi quê hương, gia đình mình thì tránh gây thù chuốc oán)
6.君,君;臣,臣;父,父;子, 子。 Quân, quân; thần, thần; phụ, phụ; tử, tử . (Vua ra vua, tôi ra tôi, cha ra cha, con ra con-Wikipedia dịch)
7.其身正,不令而行;其身不正, 雖令不從。 Kỳ thân chính, bất lệnh nhi hành; kỳ thân bất chính, tuy lệnh nhi bất tùng. (Bản thân là điều phải, không ra lệnh người cũng nghe; không đúng thì có ra lệnh người cũng không nghe)
8.無慾速;無見小利。慾速則不躂 ;見小利則大事不成。 Vô dục tốc; vô kiến tiểu lơi. Dục tốc tắc bất đạt; kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành . (Không làm nhanh, không ham lợi nhỏ. Làm nhanh dễ hư chuyện; thấy lợi nhỏ mà ham thì không thể làm nên chuyện lớn)
9.剛、毅、木訥,近仁。 Cương、nghị、mộc nột, cận nhân. (Người nói đâu ra đó, thật thà sẽ dễ gần gũi người khác)
10.何以報德㊣以直報怨,以德報德 。 Hà dĩ báo đức chính dĩ trực báo oán, dĩ đức báo đức . (Hãy lấy lẽ phải để đáp trả lại sự oán thù, dùng nhân đức để đáp lại người hiền)
11.工慾善其事,必先利其器。 Công dục thiện kỳ sự, tất tiên lợi kỳ khí. (Quan muốn giỏi, phải hiểu rõ tài năng của kẻ dưới cơ mình)
12.人無遠慮,必有近憂。 Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu. (Người không biết nhận thức sâu xa, ắt có ngày sẽ gặp phiền phức-âu lo)
13.群居終日,言不及義,好行小慧 ;難矣哉! Quần cư chung nhật , ngôn bất cập nghĩa, hảo hành tiểu huệ; nan hĩ tai! (Tụ họp nhau cả ngày, nói năng tào lao, làm những điều nhỏ mọn, nguy lắm thay !)
14.不以言舉人;不以人廢言。 Bất dĩ ngôn cử nhân; bất dĩ nhân phế ngôn. (Không nghe lời tốt mà nhận định người tốt, đừng nhận định người xấu chỉ bởi lời nói)
15.巧言亂德。小不忍,則亂大謀。 Xảo ngôn loạn đức. Tiểu bất nhẫn , tắc loạn đại mưu. (Lời giả dối làm rồi loạn tâm thiện. Không nhịn được điều nhỏ nhặt, sẽ làm hư chuyện đại sự)
16.過而不改,是謂過矣! Quá nhi bất cải, thị vị quá hĩ! (Biết lỗi mà không sửa, đó chính là lỗi!)
17.生而知之者,上也;學而知之者 ,佽也;困而學之,又其佽也。困而� �學,民廝為下矣! Sinh nhi tri chi giả, thượng dã; học nhi tri chi giả, thứ dã ;Khốn nhi học chi, hựu kỳ thứ dã. Khốn nhi bất học, dân tư vi hạ hĩ! (Sinh ra mà đã biết, là bậc tiên; học rồi mới biết, là bậc thứ; gặp cảnh khốn nạn rồi mới chịu học, lại còn thấp hơn nữa. Thấp nhất là gặp cảnh khốn nạn rồi mà vẫn không chịu học-Sưu tầm từ
18.見得思義。 Kiến đắc tư nghĩa. (Chỉ biết điều phải. 士 見 危 致 命 , 見 得 思 義 : Trong Luận ngữ có nguyên một câu như trên dịch ra là “kẻ sĩ thấy nguy hiểm lao vào cứu mạng chỉ nghĩ tới điều nghĩa chứ không tới nghĩ tới điều lợi”-ST )
19.性相近也,習相遠也。 Tính tương cận dã, tập tương viễn dã. (Tương đương câu tục ngữ “gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”)
20.唯上知与下愚,不移。 Duy thượng tri dữ hạ ngu, bất di. (Khó thay đổi ý kiến của người có tầm hiểu biết rộng hoặc kẻ ngu đần)
21.道听而塗說,德之棄也! Đạo thính nhi đồ thuyết, đức chi khí dã! (Nghe lời đạo nghĩa vô căn cứ, đánh mất đạo đức! -Có nhiều nguồn dịch khác nhau, mỗi người hiểu khác một ít! Tớ nghĩ câu này có ý là “không nên tin lời tốt từ cửa miệng, phải biết suy xét …”)
22.飽食終日,無所用心,難矣哉! 不有博弈者乎㊣為之猶賢乎已! Bão thực chung nhật, vô sở dụng tâm, nan hĩ tai ! bất hữu bác dịch giả hồ chính vi chi do hiền hồ dĩ! (No cơm rửng mỡ chẳng có gì để làm. So với giới cờ bạc, họ còn tệ hơn nữa, vì ít ra giới cờ bạc cũng có việc để làm. -Wikibooks)
23.年四十而見惡焉,其終也已! Niên tứ thập nhi kiến ác yên, kỳ chung dã dĩ! (Phàm người ta sống đến Bốn mươi tuổi đã chứng kiến nhiều điều xấu xa, coi cái chết nhẹ như không! Chú thích: Người xưa tuổi thọ kém hơn ngày nay. Sống đến 40 đã là đủ, 60 là thọ lắm rồi!)
24.德不孤,必有鄰。 Đức bất cô, tất hữu lân . (Người có đức thì không lẻ loi, tất có bạn cũng trọng đạo đức như mình-wiktionary)
25.知之者不如好之者,好之者不如 樂之者。 Tri chi giả bất như hiếu chi giả, hiếu chi giả bất như lạc chi giả. (Biết mà học không bằng thích mà học, thích mà học không bằng vui say mà học
26.不怨天,不尤人,下學而上躂。 Bất oán thiên, bất vưu nhân, hạ học nhi thượng đạt . (Không oán trời, không trách đất, phàm làm người nên hiểu số mệnh)
Từ khóa » Phi Lễ Là J
-
Tra Từ: Phi Lễ - Từ điển Hán Nôm
-
[Tập 54]: Phi Lễ Là Gì?
-
Từ Phi-lễ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Phi Lễ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Phi-lễ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phi Lễ - Từ điển Phật Học Online - .vn
-
Phi Lê Là Gì? Những Thực Phẩm Phi Lê Thông Dụng Nhất
-
Phi Lễ Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Phi Lê Là Gì? Những Thực Phẩm Phi Lê Thông Dụng Nhất , Cách Phi Lê ...
-
[Tập 54]: Phi Lễ Là Gì? || Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.
-
Khóa Trình Cần Phải Tu - Thien Vien Thuong Chieu
-
Phí Là Gì? Lệ Phí Là Gì? Chi Phí Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
[NTKT] Chương 3: Phi Lễ Chớ Nhìn - Fei Yang
-
[Tập 54]: Phi Lễ Là Gì? || Thái Thượng Cảm Ứng Thiên. - Facebook