Từ Phi-lễ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
phi lễ trt. Vô-lễ, vô-phép: Ăn nói phi-lễ
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
- nghì
- nghỉ
- nghỉ
- nghỉ đẻ
- nghỉ đông
- nghỉ hè

* Tham khảo ngữ cảnh

Trước những đóng góp to lớn đối với triều Nguyễn , vào năm 1892 , bà được vua Thành Thái tấn phong lên chức Tam pphi lễtân.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): phi-lễ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Phi Lễ Là J