Danh Ngôn Và Thành Ngữ Tiếng Anh Về Nói Dối | Edu2Review
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc sống, ai trong chúng ta cũng sẽ gặp nhiều kiểu người khác nhau và ai đó ít nhiều đều đã từng lừa dối chúng ta. Lời nói dối là một con dao hai lưỡi, nếu bạn sử dụng hợp lý trường hợp thì nó sẽ mang lại kết quả tốt và ngược lại sẽ mang lại hậu quả khó lường. Vậy trong tiếng Anh, chủ đề này được thể hiện như thế nào qua các câu danh ngôn, thành ngữ?
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những câu danh ngôn và thành ngữ tiếng Anh về nói dối để giúp bạn trau dồi khả năng ngôn ngữ, cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Thành ngữ tiếng Anh về nói dối
-
White lie: Lời nói dối không ác ý
Thành ngữ "White lie" là một lời nói dối khi người ta muốn tỏ ra lịch sự hay không muốn làm ai buồn phiền. Đây là lời nói dối có lý do chính đáng.
Ví dụ:
I told Sally a white lie when she asked me how I liked her new party dress. I didn’t like the color or the design but when I saw how happy she was with it, I told her it looked great. (Tôi đã nói dối Sally khi cô ấy hỏi tôi có thích váy dạ tiệc mới của cô hay không. Tôi không thích màu và kiểu dáng của cái váy này, nhưng khi tôi thấy cô ấy rất thích cái váy đó, tôi đã nói rằng cái váy đó đẹp.)
-
Lie in your teeth: Lời nói dối trắng trợn
Ví dụ:
When the defendant says he didn’t shoot the woman, he’s lying in his teeth. His fingerprints were on the gun and he was standing over the body when the police arrived. (Khi bị can nói rằng ông không bắn người phụ nữ đó, ông ấy đã nói dối một cách trắng trợn. Dấu vân tay của ông ta có trên khẩu súng và ông ta còn đứng gần xác người phụ nữ đó khi cảnh sát tới nơi.)
-
Whopper: Lời nói dối khó tin và có vẻ bông đùa
Thành ngữ "Whopper" có nghĩa là một lời nói dối trơ trẽn phóng đại, được dùng như là một lời nói đùa.
Ví dụ:
Joe went fishing on Moon lake. He came back all wet without his rod and reel and told us a real whopper. He said he caught a fish so big it pulled him out of the boat and swam off with his rod and reel (Joe đi ra hồ câu cá. Khi anh ta về nhà với quần áo ướt. Anh ta kể lại câu chuyện khó tin rằng anh ta bắt được một con cá to đến nỗi nó lôi anh ra khỏi thuyền rồi bơi đi mất mang theo cả cần câu lẫn dây câu).
-
A pack of lies
A pack of lies được hiểu là một loạt những lời nói dối.
Ví dụ: That’s a pack of lies (Đó toàn là những lời nói dối).
-
Pulling the wool over someone's eyes
Thành ngữ này có nghĩa là cố tìm cách che giấu sự thật, lừa dối ai.
-
Taking you for a ride.
Trong tiếng Anh, nếu một ai tìm cách khiến bạn tin vào một điều không đúng, bạn có thể nói họ 'taking you for a ride'.
-
I wasn't born yesterday.
Nếu một ai đó nói dối bạn một cách trơ trẽn, bạn có thể trả lời bằng câu 'I wasn't born yesterday'. Câu này dịch nguyên nghĩa là "Tôi có phải mới sinh ra hôm qua đâu" với hàm ý bạn có phải là trẻ con đâu mà nói dối trắng trợn như vậy.
-
A half truth: Một nửa sự thật
Danh ngôn tiếng Anh về nói dối
Trong tiếng Anh, lời nói dối xuất hiện trong những câu châm ngôn giúp người đọc, người nghe có thể dễ dàng hiểu và ghi nhớ. Đó là sự đúc rút kinh nghiệm của những thế hệ trước để lại cho thế hệ sau. Vì thế, nếu bạn hiểu và biết nhiều châm ngôn trong tiếng Anh thì có thể hiểu được phần nào văn hóa cũng như tiếng Anh người bản xứ, đồng thời áp dụng phù hợp trong thực tiễn cuộc sống.
A lie has no leg, but a scandal has wings (Lời nói dối thì không có chân nhưng bê bối thì có cánh) – Thomas Fuller.
It is an affront to treat falsehood with complaisance (Dễ dãi với sự lừa dối là điều nhục nhã) – Thomas Paine.
Tricks and treachery are the practice of fools, that don’t have brains enough to be honest (Dối trá và lừa lọc là hành động của kẻ ngốc không có đủ trí óc để trung thực) – Benjamin Franklin.
Falsehood has an infinity of combinations, but truth has only one mode of being (Sự giả dối có vô vàn biến thể, nhưng sự thật chỉ tồn tại một thể duy nhất) – Jean Jacques Rousseau.
Truth, like light, blinds. Falsehood, on the contrary, is a beautiful twilight that enhances every object (Sự thật như ánh sáng làm ta chói lòa, còn sự giả dối là chạng vạng bao trùm lên tất cả mọi vật) – Albert Camus.
Half a truth is often a great lie (Một nửa sự thật thường là những lời nói dối lớn) – Benjamin Franklin.
The truth requires less stress and energy than trying to covering up one’s lies (Sự thật luôn ít căng thẳng và tốn ít công sức hơn là cố bao che cho lời nói dối) – John Reyes.
Trên đây là một số câu danh ngôn và thành ngữ tiếng Anh về nói dối mà Edu2Review gửi tới bạn. Một phương pháp học tiếng Anh dễ dàng ghi nhớ là vừa đọc, vừa ghi chép và trao đổi cùng bạn bè thân yêu của mình. Khi đã có những kiến thức nhất định, bạn có thể tự tin giao tiếp với người bản địa để trao đổi và học hỏi nhiều điều bổ ích.
Bảng danh sáchtrung tâm tiếng Anh
Thường Lạc (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: scitechdaily
Từ khóa » Sự Dối Trá Tiếng Anh Là J
-
SỰ DỐI TRÁ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Dối Trá Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
SỰ DỐI TRÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
DỐI TRÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
SỰ DỐI TRÁ - Translation In English
-
DỐI TRÁ - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ Dối Trá Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ : Falsehood | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để ...
-
28 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Thương - British Council
-
Top Câu Danh Ngôn Hay Nói Về Sự Dối Trá Và Mù Quáng (dịch Tiếng ...
-
Tổng Hợp Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Nhất - Anh Ngữ Athena
-
Tự Học Tiếng Anh Với Những Cách Nói Về Sự Lừa Dối - Benative Kids