DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ - 123doc

Kiến thức trọng tâm: Phân loại danh pháp: + Tên thông thờng + Tên gốc - chức. + Tên thay thế. Tên gốc - chức và thay thế thuộc tên hệ thống . Nhớ tên mạch cacbon chính; Tên một số gốc điển hình; Tên một số chức.

Trang 1

DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ

an, en, in, ol, al, an, oic, amin

II Phương pháp gọi tên các hợp chất.

1 Cách gọi tên thay thế :

- Có nhóm chức - dài nhất - chứa nhiều nhánh

- Đánh số u tiên : chức - nhánh sao cho tổng số chỉ mạch nhánh là nhỏ nhất

3 Cách xác định nhanh tên gốc - chức hay tên thay thế đúng:

- Gốc chức :

+ Thờng có đuôi : yl, ic

+ Các tên gốc và chức viết cách nhau.

- Tên thay thế :

+ Thờng có đuôi an, al, ol, oic và có các số chỉ

+ Các tên thành phần đợc viết liền nhau.

Vd:

3 Cách gọi tên amin :

- Luôn được viết liền nhau

Trang 2

Câu 5 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3 Tên gọi của X là

Câu 6 : Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là

Câu 7 : Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là

Trang 3

C metyletylamin D etylmetylamin

Câu 8 : Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH3CH(NH2)COOH?

C axit α -aminopropanoic D alanin

Câu 9 : Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là

Câu 10 : Tờn gọi của C6H5-NH-CH3 là

Trang 4

cú tờn là :

Câu 17 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế ?

Trang 5

ĐÁP ÁN BÀI TẬP CÔNG THỨC CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP HỢP

CHẤT HỮU CƠ

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ

1 Một anđehit no có CTTN là (C2H3O)n có mấy CTCT ứng với CTPT của anđehit đó ?

Nhận xét nào sau đây đúng ?

A CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau

B CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau.

C CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau.

D CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.

4 Hai chất có công thức C H6 5−COO CH vµ CH− 3 3−COO C H− 6 5 Nhận xét nào sau

đây đúng ?

A Hai chất có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau.

B Hai chất có cùng CTPT nhưng có CTCT tương tự nhau.

C Hai chất có CTPT và CTCT đều khác nhau.

D Hai công thức trên là của một chất vì CTPT và CTCT đều giống nhau.

5 Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?

A CH3CH2OCH3 B CH3CH2COOH C CH3COCH3 D.

Trang 6

7 X là 1 đồng phân có CTPT C5H8 X tác dụng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sảnphẩm CTCT của X là

hợp A cho một olefin và B cho ba olefin CTCT của X là

Trang 7

14 Đốt cháy một amin no đơn chức mạch không phân nhánh ta thu được CO2 và H2O có

loại polime CTCT của X là

Trang 8

17 Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N X tác dụng được cả với HCl và Na2O Ytác dụng được với H mới sinh tạo ra Y1 Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2 Y2 tác

của X, Y, Z là

A X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)

B X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)

C X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)

D X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)

18 Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ,thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt Nung Y với vôi tôi xút thu được khímetan CTCT phù hợp của X là

A CH3COOCH2NH2 B C2H5COONH4 C CH3COONH3CH3 D.

HCOONH3CH2CH3

19 A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N Đun A với dung dịch NaOH thu được

chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương CTCT của A là

Trang 9

3 Cho các chất : p-NO2C6H4OH (1), m-NO2C6H4OH (2), o-NO2C6H4OH (3)

Tính axit tăng dần theo dãy

5 Chọn dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit các chất sau :

Trang 10

8. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :

Axit p-metylbenzoic (1), axit p-aminobenzoic (2), axit p-nitrobenzoic(3), axitbenzoic (4)

A (4) < (1) < (3) < (2) B (1) < (4) < (2) < (3)

C (1) < (4) < (3) < (2) D (2) < (1) < (4) < (3)

9. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :

Axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobenzoic (3)

11: So sánh nhiệt độ sôi của các chất: ancol etylic (1), nước (2), đimetyl ete (3), axit

axetic (4) Kết quả nào đúng ?

A (1) < (2) < (3) < (4) B (3) < (1) < (2) < (4)

C (2) < (4) < (1) < (3) D (4) < (2) < (1) < (3)

12: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).

Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

B CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH

C C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

D C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

14: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

Trang 11

15: So sánh tính axit của các chất: CH3COOH (1) ; C2H5OH (2) ; C6H5OH (3) ; HCOOH(4) Thứ tự tính axit giảm dần là

C 4 > 1 > 3 > 2 D 2 > 3 > 4 > 1

16: Có 4 hợp chất chứa nitơ: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin

(T) Các hợp chất đó được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là

17 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

ĐÁP ÁN BÀI TẬP GIẢI THÍCH VÀ SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA

HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ

BÀI 10 PHÂN BIỆT - TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ

I Phân biệt các hợp chất hữu cơ

+ Ankin có liên kết ba đầu mạch : tạo kết tủa vàng

+ anđehit và phân tử có chứa nhóm CHO (HCOOH, HCOOR, glucozơ, fructozơ, mantozơ)

- Cu(OH)2/OH- :

Trang 12

+ RCOOH : tạo dung dịch màu xanh.

+ RCHO và các chất chứa nhóm CHO : kết tủa màu đỏ gạch khi đun nóng.+ Glixerol, glucozơ, sac, man, fruc : dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường

+ Polipeptit có từ tripeptit trở lên : tạo màu tím biure đặc trưng

- Dung dịch brom ;

+ Hợp chất không no, anđehit, glucozơ : làm nhạt màu

+ phenol, alanin : tạo kết tủa trắng

- Dung dịch KMnO4 :

+ Các hợp chất không no : làm nhạt màu ở nhiệt độ thường

+ Ankylbenzen : nhạt màu kho đun nóng

- Một số thuốc thử khác : I2 (HTB); HNO3 (lòng trắng trứng gà)

2 Bài tập áp dụng:

Bài 1: Có ba chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn Thuốc

thử để phân biệt ba chất lỏng trên là

A nước brom B dung dịch phenolphtalein.

C dung dịch natri hiđroxit D giấy quỳ tím.

Bài 2: Phân biệt các dung dịch keo: hồ tinh bột, xà phòng, lòng trắng trứng, ta dùng

A HCl, bột Al B NaOH, HNO3 C NaOH, I2 D HNO3, I2

Bài 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A dung dịch NaOH B dung dịch NaCl

C Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D dung dịch HCl.

Bài 4: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt trong dãy nàosau đây ?

A glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

B lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.

C saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.

D glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.

Bài 5: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất

lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt Nếu chỉ dùng mộtthuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ?

Trang 13

A 5 B 6 C 3 D 4.

II Tách các hợp chất hữu cơ

1 Phương pháp tách một số chất

a) Phương pháp vật lí

- Chiết : dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau như benzen và ancol

- Chưng cất : dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, thường dùng để tách các chất thuộc 3 nhóm :

+ Có nhiệt độ sôi thấp : anđehit, xeton, ete, este

+ Có nhiệt độ sôi cao : ancol, axit, amin

A Zn, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3

B dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, Na

C dung dịch KMnO4, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3 trong NH3

D dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3 trong NH3, Zn

Bài 2: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, ta có thể dùng

các hoá chất là

A dung dịch Br2, dung dịch NaOH và CO2

B dung dịch Br2, dung dịch HCl và CO2

C dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và CO2

D dung dịch NaOH, dung dịch HCl và CO2

Trang 14

Bài 3: Để loại tạp chất C2H2 khỏi C2H4 người ta cho hỗn hợp qua dung dịch

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ?

A Dung dịch Br2 B Dung dịch HCl.

Bài 2: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit

fomic Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?

A Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH B Dung dịch Na2CO3, nước Br2, Na

C Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3 D Na, dung dịch HCl,

dung dịch AgNO3 trong NH3

Bài 3: Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất: ancol

etylic, axit axetic, glixerol, glucozơ đựng trong 4 lọ mất nhãn ?

A dung dịch AgNO3 trong NH3 B Quỳ tím.

Bài 6: Khi làm khan rượu C2H5OH có lẫn một ít nước người ta dùng cách nào sau đây ?

A Cho CaO khan vào rượu B Cho Na2SO4 khan vào rượu

C Cho CaCl2 khan vào rượu D Cho tác dụng một ít Na rồi đem chưng

cất

Bài 7: Hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin Để lấy riêng từng chất nguyên chất cần

dùng

Trang 15

C Na, KMnO4, HCl D CO2, HCl, Br2

Bài 8 : Để tách các chất trong hh gồm ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic cần dùng các

dd

A NaHCO3, HCl và NaOH B NaHSO3, HCl và NaOH

C AgNO3/NH3; NaOH và HCl D NaHSO4, NaOH và HCl

Bài 9 : Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng

Bài 11 Cho hỗn hợp gồm CH3CHO (ts = 210C); C2H5OH (ts = 78,30C); CH3COOH (ts

1180C) và H2O (ts 1000C) Nên dùng hoá chất và phương pháp nào sau đây để tách riêngtừng chất ?

A Na2SO4 khan, chưng cất B NaOH, chưng cất

C Na2SO4 khan, chiết C NaOH, kết tinh

Bài 12 Cho hỗn hợp butin-1 và butin-2, để tách hai hiđrocacbon này cần dung dịch

A AgNO3 B Br2 C AgNO3/NH3, HCl D.

KMnO4

Bài 13 Chọn nhóm thuốc thử nào trong các nhóm thuốc thử sau để tách vinyl axetilen ra

khỏi hỗn hợp gồm vinyl axetilen và butan ?

A Dung dịch AgNO3 / NH3 ; dung dịch HCl B Dung dịch Br2 ; Zn

C Dung dịch KMnO4 ; dung dịch H2SO4 D Cả A, B đều được

Bài 14 Có hỗn hợp khí gồm: SO2, CO2, C2H4 Chọn nhóm thuốc thử nào sau đây để táchthu C2H4 tinh khiết ?

A Vôi sống và nước cất B Dung dịch brom và kẽm

C Dung dịch thuốc tím và H2SO4 đặc D Dung dịch bạc nitrat và HCl đặc

Bài 15 Dùng chất nào sau đây để tách CH3CHO khỏi hỗn hợp gồm CH3CHO,

CH3COOH, CH3OH, CH3OCH3?

A Dd HCl B dd AgNO3/NH3 C NaHSO3và dd HCl D dd

Trang 16

Bài 17: Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ Hãy chọn thuốc thử

để có thể nhận biết được cả 4 chất trong các thuốc thử sau:

A nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch NaOH

B nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3 trong NH3

C nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch I2

D nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3

ĐÁP ÁN BÀI TÂP NHẬN BIỆT - TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ

Vấn đề 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC, LIÊN KẾT HÓA

HỌC

A Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron

B Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron

C Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N)

D Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron

A Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e

B Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử

C Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron

D D Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron

nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt Số khối của nguyên tử đó là

hơn số hạt không mang điện là 22 hạt Số khối của nguyên tử đó là

Trang 17

A 90 nơtron B 29 electron

(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố

(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton

(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron (4) Chỉ có trong nguyên tửoxi mới có 8 electron

A Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14

B Đây là 3 đồng vị

C Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg

D Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton

9. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là N14

7 (99,63%) và N157(0,37%) Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

Một obitan có chứa 2 electron thì 2 electron đó được gọi là

Trang 18

A khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà có thể xác định được vị trí của echính xác.

B khu vực không gian xung quanh hạt nhân ở đó khả năng có mặt e là lớn nhất

C khu vực không gian xung quanh hạt nhân

D khối cầu nhận nguyên tử làm tâm

18.

Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau vàđược biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều Điều này được áp dụng bởi:

A Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e

B Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e

C Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e

D Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoàicùng của nhôm có 3e

Các nguyên tử có Z ≤20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là

Trang 19

29. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s

22s22p63s23p4 ; Y :1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6 Nguyên tố nào là kim loại ?

Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A Trong chu kì, các nguyên tố đều có số proton bằng nhau

B Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần

C Trong chu kì nguyên tử của các nguyên tố đều có số e lớp ngoài cùng bằng nhau

D Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần

40

A Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng

B Số hiệu nguyên tử của Ca là 20

C Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn

D Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40

33.

Việc xác định được sự giống nhau về tính chất của các nguyên tố giúp chúng ta họctập một cách đơn giản hơn Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất giống nhaunhất?

Theo quy luật tuần hoàn thì dự đoán nào sau đây đúng ?

37.

Ion Y− có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu

kì, nhóm) là

38.

Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoádương cao nhất trong các oxit là +n0 và +m0 và có số oxi hoá âm trong các hợp chấtvới hiđro là nH và mH thoả mãn các điều kiện | n0| = | nH| và | m0| = 3| mH| Biết rằng

A có số oxi hoá cao nhất trong X Trong bảng tuần hoàn, A thuộc

39.

Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoádương cao nhất trong các oxit là n0 và m0 và có số oxi hoá âm trong các hợp chất với

Trang 20

hiđro là nH và mH thoả mãn các điều kiện | n0| = | nH| và | m0| = 3| mH| Biết rằng A

có số oxi hoá cao nhất trong X Trong bảng tuần hoàn, B thuộc :

40.

Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng

là ns1, ns2 np1, ns2 np5 Phát biểu nào sau đây sai ?

A A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn

B A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn

C A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn

D Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro

43.

Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực nhất ?

44.

Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion ?

45.

Cho các muối sau : (NH4)2SO4, (NH4)2SO3, (NH4)2CO3, (NH4)2HPO4

Cặp muối nào có số electron trong phân tử bằng nhau ?

đơn chất tương đối trơ ở điều kiện thường R là

Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có dạng XH4 Trong oxit cao nhất với oxi,

X chiếm 46,67% về khối lượng X là

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẤN ĐỀ 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Trang 21

A Độ âm điện giảm dần

B Nhiệt độ sôi giảm

C Năng lượng liên kết tăng từ flo đến clo sau đó giảm từ clo đến iot

D Bán kính nguyên tử tăng dần

2. Cl2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

gồm các sản phẩm là

6. Cho phản ứng SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr Trong phản ứng này, Br2 đóngvai trò :

A Clo là khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và rất độc

B Clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn khi tan trong nước

C Khí clo khô không có tính oxi hóa mạnh

Trang 22

D Có thể làm sạch không khí bị nhiễm khí clo bằng cách phun dung dịchamoniac vào không khí.

được hỗn hợp muối gồm :

lọc tách vụn đồng dư thu được dung dịch X Dung dịch X chứa muối :

A HCl phân hủy thành H2 và Cl2 trong không khí

B HCl dễ bay hơi tạo thành

C HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl ngậm nước

D HCl đã tan trong nước tới mức bão hòa

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl2 ?

A Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric

C Là chất bột màu trắng, bốc mùi khí clo

D Chất có tính sát trùng, tẩy trắng vải sợi

14.

Thành phần chính của đầu que diêm có chứa P, KClO Vai trò của KClO3 là

A Chất cung cấp oxi để đốt cháy

Trang 23

Cách nào sau đây không thu được khí clo ?

Trang 24

C 2,80 lít D 0,28 lít.

cốc (2) chứa dung dịch NaOH đặc, nóng Nếu sau phản ứng lượng muối NaClsinh ra ở 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đã phản ứng với NaOH tronghai cốc trên lần lượt là

24.

hiệu suất 80% là

25.

Trong công nghiệp, khí HCl được điều chế bằng cách nào ?

26.

Cho 6,0g brom có lẫn tạp chất là clo vào dung dịch có chứa 1,6g KBr, sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi và làm khô, thu được chất rắn có khốilượng là 1,36g Hàm lượng % tạp chất clo là

28.

Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được 1,222 lít

trong sản phẩm kĩ thuật (%) là

29.

Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 có xúc tác rồi lấy sản phẩm hoà tan vào

dư thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa Hiệu suất của phản ứng clo hoá hiđro là

Trang 25

Phát biểu nào sau đâu không đúng ? Từ nguyên tố lưu huỳnh đến nguyên tố telu,

A độ âm điện của nguyên tử giảm dần

B bán kính nguyên tử tăng dần

C tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần

D tính axit của dung dịch hợp chất với hiđro giảm dần

Phát biểu nào sau đây không đúng với oxi ?

A Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt

C Có số oxi hóa −2 trong mọi hợp chất

D Oxi hóa được nhiều hợp chất hữu cơ như : hiđrocacbon, ancol,

35.

Sự hình thành tầng ozon là do nguyên nhân nào sau đây ?

A Sự phóng điện (sét) trong khí quyển

B Sự chuyển hóa các phân tử oxi bởi các tia tử ngoại của mặt trời

C Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất

D Sự tác dụng của các phân tử NO2 với O2

36.

một thời gian thấy thể tích khí thoát ra vượt quá 2,7 lít (đktc) Chất X có thể làchất nào sau đây ?

B Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

Trang 26

D Ag2O là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá.

38.

Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?

A Điện phân nước (có mặt H2SO4)

B Điện phân dung dịch NaOH

C Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

4

3

Lưu huỳnh có số thứ tự là 16 Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là

44.

Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của lưu huỳnh ?

A Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng

B Lưu huỳnh không tan trong nước

C Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp

D Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ

sau đây ?

Trang 27

A Đốt FeS2 trong bình chứa

oxi

B Đốt S trong bình chứa oxi

46.

bột kẽm tới dư vào hai ống nghiệm trên, lượng khí hiđro lớn nhất thu đượctrong hai trường hợp tương ứng là V1 ml và V2 ml (đktc) So sánh V1 và V2, cókết quả :

Cho các oxit của các ngtố thuộc chu kì 3 : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3,

Cl2O7 Kết luận nào sau đây là chính xác ?

A Có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

B Có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

C Có một oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

D Có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

50.

phương trình hóa học sau :

4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 ?

51.

Nước có khối lượng mol nhỏ hơn hiđro sunfua nhưng nước lại có nhiệt độ sôi lớnhơn hiđro sunfua là do :

A Liên kết hiđro giữa các phân tử nước bền hơn

B Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước bền vững hơn

C Liên kết trong phân tử nước có độ phân cực lớn hơn

D Liên kết cộng hóa trị trong phân tử hiđro sunfua kém bền hơn

52.

Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời,bảo vệ sự sống trên Trái đất Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đềmôi trường toàn cầu Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do :

Trang 28

A Sự thay đổi của khí hậu.

B Chất thải CFC do con người đưa vào khí quyển

trong điều kiện :

lượng muối tạo ra trong dung dịch là

Trang 29

60. 2FeS + 10H2SO4 đặc→t Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 5H2O

Số phân tử H2SO4 bị khử là

khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam Giá trị của V là

62.

lượng nước dư, thu được 8,96 lít khí (đktc) Giá trị của a là :

b) Khối lượng chất rắn khan thu được khi làm bay hơi dung dịch là

gam kết tủa và dung dịch X Đun sôi dung dịch X lại thu được 1,5 gam kết tủa.Tri số của V và a lần lượt là

67.

đổi, thu được 1,12 lít CO2 (đktc), hơi nước và m gam chất rắn A Giá trị của m là

Trang 30

68. 70,59% SiO2 về khối lượng Công thức hoá học của thuỷ tinh dưới dạng các oxit

K2O.2CaO.4SiO2

69.

Một loại thuỷ tinh phalê có thành phần 7,132% Na ; 32,093% Pb ; còn lại là Si

và O Công thức hoá học của loại thuỷ tinh phalê này dưới dạng các oxit là

A K2O.PbO.4SiO2 B K2O.6PbO.6SiO2 C K2O.PbO.6SiO2 D

K2O.2PbO.4SiO2

70.

Nung hỗn hợp chứa 5,6 gam CaO và 5,6 gam C ở nhiệt độ cao Chất rắn thuđược cho tác dụng với lượng nước dư thì thu được V lít khí (ở đktc) Các phảnứng xảy ra hoàn toàn Giá trị của V là

Trang 31

Khử mạnh Al - 3e → Al 1.+phi kim 4Al+3O 2 → 2Al 2 O 3 ; 4Al+3C → Al 4 C 3

2 Với nước phản ứng dừng ngay: 2Al + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2

3 Với dung dịch axít 2Al+6H + → 2Al 3+ + 3H 2

Không cộng H 2 SO 4 và HNO 3 đặc nguội

4 Với oxít kim loại hoạt động kém : 2Al + Cr 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2Cr

5 Với dd kiềm Al + H 2 O + NaOH → NaAlO 2 + 3/2H 2

Điều

chế

Điện phân nóng chảy

2MCl → 2M +Cl 2 ; 2MOH → 2M+O 2 +2H 2 O Điện phân nóng chảyMCl 2 → M+Cl 2

Điện phân Al 2 O 3 nc trong Na 3 AlF 6

2Al 2 O 3 → 4Al +3O 2

Thuỷ phân NaHCO 3 +HOH+H 2 CO 3

Nhiệt phân 2NaHCO 3 → Na 2 CO 3 +CO 2 + H s O

3 Na 2 CO 3 bột trắng,tan tốt, toả nhiệt

Thuỷ phân Na 2 CO 3 +H 2 O → NaOH+NaHCO 3

Với axit Na 2 CO 3 +2HCl → 2NaCl+CO 2 +H 2 O

1.CaO (vôi sống) ôxitbazơ CaO+H 2 O → Ca(OH) 2

Phản ứng đặc biệt CaO+3C → CaC 2 +CO

2 Ca(OH) 2 (vôi tôi) ít tan Ca(OH) 2 +CO 2 → CaCO 3 + H 2 O Ca(OH) 2 + 2CO 2 → Ca(HCO 3 ) 2

Ca(OH) 2 +Cl 2 → CaOCl 2

3 CaCO 3 (đá vôi) rắn trắng không tan CaCO 3 +2HCl → CaCl 2 +CO 2 +H 2 O CaCO 3 +CO 2 +H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2

CaCO 3 t 0 = CaO+CO 2 (nung vôi)

1 Oxít nhôm Al 2 O 3 lưỡng tính rất rắn, trắng, không tan chịu nóng.

Al 2 O 3 +6H → 2Al 3+ +3H 2 O

Al 2 O 3 +2OH - → 2AlO 2- + H 2 O

2 Nhôm Hiđrôxit Al(OH) 3 không tan Nhiệt phân 2Al(OH) 3 → Al 2 O 3 + 3 H 2 O Lưỡng tính Al(OH) 3 + 3H + → Al 3+ + H 2 O Al(OH) 3 + OH - → AlO 2- + 2H 2 O

3 Muối Thuỷ phân

Al 2 (SO4) 3 + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2 SO 4

Phèn chua KAl(SO 4 ) 2 12 H 2 O làm trong nước.

Trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại,

khó chảy 1890 0 Nặng D = 7,2g/cm 3 Trắng xám, dẻo, khó chảy 1540 o ,

nặng D = 7,9g/cm 3 Nhiễm từ Đỏ, dẻo dễ kéo sợi, dát mỏng dẫn điện nhiệt tốt, t

0 nc =1683 0 Nặng D = 8,98g/cm 3

1.Với nhiều phi kim 3Fe+2O2 = Fe 3 O 4

2Fe+3Cl 2 → 2FeCl 3 Fe + S → FeS

2.Với nước : 3Fe+ 4H2 O → 4H 2 + Fe 3 O 4

Fe+H 2 O → FeO+ H 2

3 Với axít oxi hoá yếu Fe +2H+ → Fe 2+ + H 2

OXH mạnh:Fe+4HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 +NO+ 2H 2 O Không tác dụng HNO 3 H 2 SO 4 đặc lạnh

4 Với dd muối kém hoạt động

Fe +Cu 2+ → Fe 2+ + Cu

Khử yếu Cu -1e → Cu + Cu -2e → Cu 2+

1.Với phikim Cu+1/2O 2 → Cu Cu+Cl 2 → CuCl 2 2Cu+Cl 2 → 2CuCl Với axit oxh yếukhông tác dụng

Cu +2HCl +1/2O 2 → CuCl 2 +H 2

Với axit oxh mạnh

Cu + 2H 2 SO 4 đ → CuSO 4 +SO 2 +2H 2 O Cu+4HNO 3 đ → Cu(NO 3 ) 2 +2NO 2 +2H 2 O Với dd muối kim loại kém hoạt động hơn Cu+2Ag + → Cu 2+ + 2Ag Cu +2Fe 3+ → Cu 2+ + 2Cu 2+

Nhiệt luyện

2Al + Cr 2 O 3 → 2Cr + Al 2 O 3

Nhiệt luyện Fe x O y + yCO → xFe+yCO 2

Điện phân dd muối FeCl 2 → Fe+Cl 2

FeSO 4 +H 2 O → Fe+H 2 SO 4 +1/2O 2

Thuỷ luyện Fe+Cu 2+ → Fe 2+ + Cu Nhiệt luyện CuO+C → Cu + CO 2CuFeS 2 + 2O 2 → 2Cu+Fe 2 O 3 + 4SO 2

Điện phân dd muối CuCl 2 → Cu+Cl 2

1 H/c Cr (II), muối, oxit, hiđroxit khử, bazơ

3FeO + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5 H 2 O 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3

2 H/c Fe(III): oxi hoá, bazơ bazơ: Fe 2 O 3 + 6H +- → 2Fe 3+ + 3H 2 O Fe(OH) 3 + 3H + → Fe 3+ + 3H 2 O Oxi hoá: 2FeCl 3 + Fe → 3FeCl 2

2FeCl 3 + Cu → CuCl 2 + 2FeCl 2

Các hiđroxit đều bị nhiệt phân tạo oxit:

2Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + 3H 2 O

1 Oxits đồng CuO đen rắn không tan Bazơ : CuO + 2H + → Cu 2+ + H 2 O Oxit hoá : CuO + CO → Cu + CO 2

3Cu + 2NH 3 → 3Cu + N 2 + 3H 2 O

2 Đồng hiđroxit Cu(OH) 2 không tan, xanh Bazơ: Cu(OH) 2 + 2H + → Cu 2+ + 2H 2 O Nhiệt phân: Cu(OH) 2 → CuO + H 2 O Tạo phức: Cu(OH) 2 + 4NH 3 → Cu(NH 3 ) 4 (OH) 2

3 Muối đa số dễ tan màu xanh Nhiệt phân

2Cu(NO 3 ) 2 → 2CuO + 4NO 2 + O 2

4.1 Cho ba kim loại X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 13, 20 Các kim loại

được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái qua phải là

4.2 Cho các kim loại : 11Na, 19K, 12Mg Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều bánkính nguyên tử tăng dần từ trái qua phải là

4.3 Dãy nào sau đây gồm các ion đều có cấu hình electron 1s22s22p6 ?

Trang 32

4.5 Trong mạng tinh thể kim loại gồm có :

A ion kim loại, nguyên tử kim loại và electron tự do

B nguyên tử kim loại và electron tự do

C ion kim loại và electron tự do

D ion kim loại và nguyên tử kim loại

4.6 Các kim loại trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng dần

từ trái qua phải ?

4.7 Trong tất cả các kim loại, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại có

nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, kim loại cứng nhất và kim loại mềm nhất lần lượt là

4.9 Cr (Z = 24) cú thể tạo được ion Cr3+ Cấu hỡnh electron của Cr3+ là

4.10 Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường ?

4.11 Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng ?

D Mg, Al, Zn, Fe

4.12 Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều không tan được trong dung dịch HNO3 đặc,nguội ?

Trang 33

A Zn, Pb, Cu B Al, Cr, Fe.

4.13 Ngâm một đinh sắt sạch vào mỗi dung dịch sau : NaCl, ZnSO4, HCl, FeCl3, CuSO4,AgNO3 Số trường hợp xảy ra phản ứng là

4.14 Cho các phản ứng hoá học sau : Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu; Cu + 2Fe3+ →

Cu2+ + 2Fe2+ Nhận xét nào sau đây sai ?

A Tính khử của Fe mạnh hơn Cu

B Tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Cu2+

C Tính oxi hoá của Fe2+ yếu hơn Cu2+

D Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+

4.15 Kim loại bạc lẫn tạp chất là đồng Để loại bỏ đồng ra khỏi bạc mà không làm thay

đổi khối lượng của bạc, có thể ngâm kim loại này vào lượng dư dung dịch muối nàosau đây ?

4.16 Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trênkim loại nào sau đây ?

4.17 Để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn, Cu, có thể khuấy kim loại

thủy ngân này trong lượng dư dung dịch :

4.18 Dãy gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch

kiềm là

4.19 Có bốn cốc, mỗi cốc đựng 100 ml các dung dịch : CuSO4, AgNO3, H2SO4, HCl đều

có nồng độ là 1M Nếu nhúng vào mỗi cốc một thanh kẽm (dư) thì khi kết thúc thínghiệm khối lượng thanh kẽm thay đổi nhiều nhất khi ngâm vào dung dịch nào ?

4.20 Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+.B Zn2+, Cu2+, Ag+, Fe2+

Trang 34

C Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+.D Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.

4.21 Biết thứ tự của các cặp oxi hoá — khử trong dãy điện hoá được sắp xếp theo chiều

tăng dần tính oxi hoá của các ion như sau : Ag+/Ag, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe Cặp

chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?

4.22 Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau

đây ?

4.23 Dãy gồm các kim loại chỉ khử được Fe(III) về Fe(II) trong dung dịch muối là

4.24 Cho hỗn hợp dạng bột gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch CuSO4 dư Kếtthúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp kimloại ban đầu Mối quan hệ của a, b là

4.25 Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng Sau khi phản ứnghoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư Chất tan đó là

4.26 Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO4 Sau khi kết thúcphản ứng thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y gồm hai muối Kếtluận nào sau đây đúng ?

4.27 Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 Kết thúc phản ứng thu đượcdung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại Kết luận nào sau đâyđúng ?

A X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)3

4.28 Khi pin Zn−Cu phóng điện, tại cực dương xảy ra quá trình :

C Khử Cu2+ thành Cu D Khử Zn2+ thành Zn

Trang 35

4.29 Trong pin điện hoá Zn−Cu, quá trình oxi hoá trong pin là

4.34 Biết suất điện động chuẩn của các pin điện hoá : Eo Cu - Ag = 0,46V, Eo Zn - Cu =1,10V, Eo Pb - Cu = 0,47V Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ tráiqua phải là

A Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+ B Pb2+, Zn2+, Cu2+, Ag+

C Zn2+, Cu2+, Pb2+, Ag+.D Pb2+, Zn2+, Ag+, Cu2+

4.35 Một vật bằng sắt tráng thiếc (đã xước sâu tới lớp sắt) tiếp xúc với môi trường chất

điện li thì :

C Fe bị ăn mòn, Sn không bị ăn mòn D Fe không bị ăn mòn, Sn bị ăn mòn

Trang 36

4.36 Có bốn lọ hoá chất : dung dịch HCl, ancol etylic, natri cacbonat (rắn), natri (ngâm

trong dầu hỏa) được đặt trên giá bằng thép Sau một thời gian giá bằng thép bị gỉ.Hoá chất nào sau đây gây nên hiện tượng đó ?

4.37 Để bảo vệ kim loại sắt bằng phương pháp điện hoá, người ta phủ lên bề mặt một

lớp sắt một lớp kim loại

4.38 Nguyên tắc của điều chế kim loại là

A Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại

B Khử ion kim loại bằng chất khử hoá học thành nguyên tử kim loại

C Dùng dòng điện một chiều khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại

D Dùng kim loại mạnh hơn khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại

4.39 Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

4.40 Nung hỗn hợp bột MgO, Fe2O3, PbO, Al2O3 ở nhiệt độ cao rồi cho dòng khí CO(dư) đi qua hỗn hợp Kết thúc phản ứng thu được chất rắn gồm :

A MgO, Fe, Pb, Al2O3 B MgO, Fe, Pb, Al

4.41 Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là

4.42 Cho các trường hợp sau :

2 Điện phân dung dịch ZnSO4

3 Điện phân dung dịch CuSO4

4 Điện phân dung dịch NaCl

Số trường hợp ion kim loại bị khử thành kim loại là

4.43 Tiến hành điện phân dung dịch natri clorua (có vách ngăn xốp) Tại catôt thu được

sản phẩm là

Trang 37

A NaOH B NaOH và H2 C Cl2 và H2 D NaOH và Cl2

4.44 Khi điện phân dung dịch natri clorua, tại cực dương (anôt) xảy ra quá trình

4.45 Điện phân dung dịch muối X một thời gian, thử môi trường dung dịch sau điện

phân thấy pH giảm mạnh Muối X có thể là

4.46 Tiến hành điện phân dung dịch muối đồng(II) sunfat với điện cực trơ Tại anôt xảy

ra quá trình

A khử ion Cu2+.B oxi hoá H2O C khử H2O D oxi hoá SO4 −

4.47 Điện phân dung dịch muối ZnSO4 với điện cực trơ Nhận xét nào sau đây làđúng ?

A Ion Zn2+ di chuyển về catôt và bị khử

B Ion SO4 − di chuyển về anôt và bị oxi hoá

4.48 Thực hiện các phản ứng sau : (1) Điện phân dung dịch NaOH. (2) Điện phân

NaCl Số trường hợp ion Na+ bị khử là

4.49 X là hợp chất của natri Dung dịch của X làm chuyển màu phenolphtalein thành

hồng; X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng X có thể là hợp chất nàosau đây ?

4.50 Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là

A HCl, NaOH, CaCl2 B Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4

4.52 Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?

Trang 38

A NaCl → Na → NaOH → NaCl B Na2O → NaOH → Na → NaCl.

4.53 Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?

A CaCl2→ Ca → Ca(OH)2→ CaCO3

B CaO → Ca(OH)2→ CaCl2→ CaCO3

C CaCO3→ CaO → Ca → Ca(OH)2→ CaCO3

D Ca(OH)2→ CaCO3→ Ca(HCO3)2→ CaCO3

4.54 Dãy biến đổi nào sau đây thực hiện được ?

4.56 Đốt 14 gam kim loại M trong bình đựng khí clo (dư) Chất rắn thu được đem hoà

tan trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư; lọc kết tủa nung đến khốilượng không đổi được 20 gam chất rắn Kim loại M là

4.57 Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với khí Cl2, thu được 53,4 gam muối clorua.Kim loại M là

4.58 M là kim loại hoá trị hai Nếu cho cùng một lượng M lần lượt tác dụng với oxi và

khí clo thì tỉ lệ khối lượng muối clorua và khối lượng oxit thu được là 19/8 Vậy M

Trang 39

4.60 Lấy hai viên kẽm có khối lượng bằng nhau : Hoà tan hoàn toàn một viên trong

thì khối lượng muối được tạo ra là

Câu 1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna

(1) là : etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6) Sắp xếp các chấttheo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là

A 3→6→2→4→5→1 B 6→4→2→5→3→1 C 2→6→3→4→5→1 D 4→6→3→2→5→1

Câu 2 Gốc hóa trị I được tạo thành khi tách một ngtử hiđro khỏi phân tử hiđrocacbon

thuộc dãy đồng đẳng metan, được gọi là:

Câu 3 C3H6 có tên gọi:

Chưa xác định được

Câu 4 Hỗn hợp X gồm hiđro, hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no Cho X vào bình

có Ni xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y Nhận xét nào sau đâyđúng:

A Số mol X – số mol Y = số mol hiđro phản ứng.

Trang 40

B Khối lượng X = khối lượng Y.

C Số mol O2 tiêu tốn, số mol CO2 và H2O tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn Xcũng y hệt khi ta đốt cháy hoàn toàn Y

D Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5 Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam

H2O Số mol ankin đã bị cháy là

Không xác định được

Câu 6 Để tinh chế eten có lẫn etin, ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư)

nào sau đây:

A AgNO3 trong NH3 B Br2 C Thuốc tím D Axit axetic Câu 7 Cho các câu sau:

(1) Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi trong phântử

(2) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankađien -1,3

(3) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankađien

(4) Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với 2 phân tử hiđro thuộc loạiankađien

(5) Ankađien liên hợp là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2liên kết đôi cạnh nhau

(6) Những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong ptử có 2 liên kết đôi cách nhau mộtliên kết đơn gọi là ankađien liên hợp

Những câu đúng là

A (1), (3), (4), (5) B (1), (6) C (1), (2), (4), (6) C Tất cả các

câu trên

Câu 8 Cho các câu sau:

(1) Ankin và anken đều có liên kết π kém bền trong trong phân tử

(2) Các ankin không có đồng phân hình học

(3) Các anken luôn có đồng phân hình học, còn ankin thì không có đồng phân này.(4) Anken và ankin đều không tan trong nước

Từ khóa » Danh Pháp C2h5cooch3