Danh Sách 300+ Các Ngành Nghề đào Tạo đại Học, Cao đẳng Hiện Nay

Các ngành nghề đào tạo có thể chính là chìa khóa tương lai của bạn. Việc chọn một ngành học phù hợp là vô cùng quan trọng để đạt được lợi thế cạnh tranh sự nghiệp trong tương lai.

Mặc dù hiện nay có nhiều người làm công việc không đúng với ngành học của mình, điều này có thể ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.

cac nganh dai hoc

Việc chọn một ngành học mà bạn đam mê, học tập chăm chỉ và sau này có công việc phù hợp với chuyên ngành và đam mê của mình thật tuyệt vời phải không?

Dưới đây là danh sách toàn bộ các ngành nghề đại học được tổng hợp theo từng lĩnh vực dành cho những ai muốn tìm hiểu.

Ngoài ra TrangEdu đã và đang đăng tải những bài viết chi tiết về từng ngành học, trong đó có đề cập tới những thông tin về chương trình học, hướng nghiệp và công việc cụ thể đối với từng ngành nghề dành cho những bạn quan tâm nhé.

>>Xem thêm: Danh sách các khối thi đại học năm 2023

1. Nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm

Nhóm ngành Khoa học Giáo dục và Đào tạo giáo viên sư phạm bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo giáo viên. Đây là những ngành học đào tọa giáo viên chất lượng, có kiến thức sâu về phương pháp dạy và quản lý lớp học.

Dưới đây là danh sách và mã các ngành trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IKhoa học giáo dục71401
1Giáo dục học7140101
2Công nghệ giáo dục
3Quản lý giáo dục7140114
4Kinh tế Giáo dục7140199
IIĐào tạo giáo viên sư phạm71402
5Giáo dục Mầm non7140201
6Giáo dục Tiểu học7140202
7Giáo dục Đặc biệt7140203
8Giáo dục Công dân7140204
9Giáo dục Chính trị7140205
10Giáo dục Thể chất7140206
11Huấn luyện thể thao7140207
12Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208
13Sư phạm Toán học7140209
14Sư phạm Tin học7140210
15Sư phạm Vật lý7140211
16Sư phạm Hóa học7140212
17Sư phạm Sinh học7140213
18Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp7140214
19Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp7140215
20Sư phạm Ngữ văn7140217
21Sư phạm Lịch sử7140218
22Sư phạm Địa lý7140219
23Sư phạm Âm nhạc7140221
24Sư phạm Mỹ thuật7140222
25Sư phạm Tiếng Bana7140223
26Sư phạm Tiếng Êđê7140224
27Sư phạm Tiếng Jrai7140225
28Sư phạm Tiếng Khmer7140226
29Sư phạm Tiếng H’mong7140227
30Sư phạm Tiếng Chăm7140228
31Sư phạm Tiếng M’nông7140229
32Sư phạm Tiếng Xêđăng7140230
33Sư phạm Tiếng Anh7140231
34Sư phạm Tiếng Nga7140232
35Sư phạm Tiếng Pháp7140233
36Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234
37Sư phạm Tiếng Đức7140235
38Sư phạm Tiếng Nhật7140236
39Sư phạm Tiếng Hàn Quốc7140237
40Sư phạm Nghệ thuật7140245
41Sư phạm Công nghệ7140246
42Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247
43Giáo dục Pháp luật7140248
44Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249
45Sư phạm Tin học – Công nghệ7140250
IIIKhác71490

2. Nhóm ngành Nghệ thuật

Nhóm ngành năng khiếu, nghệ thuật bao gồm các ngành học liên quan đến sự phát triển và khai thác các năng khiếu và tài năng trong lĩnh vực nghệ thuật.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kỹ năng nghệ thuật và tạo điều kiện cho sinh viên thể hiện và phát triển sự sáng tạo của mình.

Dưới đây là danh sách các ngành nghề đại học trong nhóm ngành này:

TTTên ngànhMã ngành
INăng khiếu Mỹ thuật72101
1Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật7210101
2Hội họa7210103
3Đồ họa7210104
4Điêu khắc7210105
5Gốm7210107
6Mỹ thuật đô thị7210110
IINăng khiếu Trình diễn72102
7Âm nhạc học7210201
8Sáng tác Âm nhạc7210203
9Chỉ huy Âm nhạc7210204
10Thanh nhạc7210205
11Biểu diễn nhạc cụ phương Tây7210207
12Piano7210208
13Nhạc Jazz7210209
14Biểu diễn nhạc cụ truyền thống7210210
15Lý luận, Lịch sử và Phê bình sân khấu7210221
16Biên kịch sân khấu7210225
17Diễn viên sân khấu kịch hát7210226
18Đạo diễn sân khấu7210227
19Lý luận, Lịch sử và Phê bình điện ảnh, truyền hình7210231
20Biên kịch điện ảnh, truyền hình7210233
21Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình7210234
22Đạo diễn điện ảnh, truyền hình7210235
23Quay phim7210236
24Lý luận, Lịch sử và Phê bình múa7210241
25Diễn viên múa7210242
26Biên đạo múa7210243
27Huấn luyện múa7210244
IIINăng khiếu Nghe nhìn72103
28Nhiếp ảnh7210301
29Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302
30Thiết kế âm thanh, ánh sáng7210303
IVNăng khiếu Mỹ thuật ứng dụng72104
31Thiết kế công nghiệp7210402
32Thiết kế đồ họa7210403
33Thiết kế thời trang7210404
34Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh7210406
35Nghệ thuật số (Digital Art)7210408
VKhác72190

3. Nhóm ngành Nhân văn

Nhóm ngành Khoa học Nhân văn bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực xã hội, văn hóa, lịch sử và con người. Đây là những ngành học nhằm khám phá và hiểu sâu về các khía cạnh nhân văn của xã hội và cuộc sống.

Dưới đây là danh sách các ngành trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
INgôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam72201
1Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam7220101
2Hán Nôm7220104
3Ngôn ngữ Jrai7220105
4Ngôn ngữ Khmer7220106
5Ngôn ngữ H’mông7220107
6Ngông ngữ Chăm7220108
7Sáng tác Văn học7220110
8Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112
IINgôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài72202
9Ngôn ngữ Anh7220201
10Ngôn ngữ Nga7220202
11Ngôn ngữ Pháp7220203
12Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
13Ngôn ngữ Đức7220205
14Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206
15Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207
16Ngôn ngữ Italia7220208
17Ngôn ngữ Nhật7220209
18Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210
19Ngôn ngữ Ảrập7220211
20Ngôn ngữ Thái Lan7220212
IIIKhác72290
21Triết học7229001
22Chủ nghĩa xã hội khoa học7229008
23Tôn giáo học7229009
24Lịch sử7229010
25Ngôn ngữ học7229020
26Văn học7229030
27Văn hóa học7229040
28Quản lý văn hóa7229042
29Gia đình học7229045

4. Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi

Đây là nhóm ngành bao gồm các ngành học liên quan đến nghiên cứu và hiểu biết về xã hội, hành vi con người và các quá trình tâm lý.

Đây là những ngành học nhằm khám phá và giải thích các khía cạnh xã hội, tâm lý và hành vi của con người.

Dưới đây là danh sách các ngành trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IKinh tế học73101
1Kinh tế7310101
2Kinh tế chính trị7310102
3Kinh tế đầu tư7310104
4Kinh tế phát triển7310105
5Kinh tế quốc tế7310106
6Thống kê kinh tế7310107
7Toán kinh tế7310108
8Kinh tế số7310109
9Quản lý kinh tế7310110
10Nghiên cứu phát triển7310111
IIKhoa học chính trị73102
11Chính trị học7310201
12Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước7310202
13Chính trị Công an nhân dân7310203
14Quản lý nhà nước7310205
15Quan hệ quốc tế7310206
IIIXã hội học và nhân học73103
16Xã hội học7310301
17Nhân học7310302
18Giới và Phát triển7310399
IVTâm lý học73104
19Tâm lý học7310401
20Tâm lý học giáo dục7310403
VĐịa lý học73105
21Địa lý học7310501
VIKhu vực học73106
22Quốc tế học7310601
23Châu Á học7310602
24Thái Bình Dương học7310607
25Đông phương học7310608
26Trung Quốc học7310612
27Nhật Bản học7310613
28Hàn Quốc học7310614
29Đông Nam Á học7310620
30Việt Nam học7310630
31Hoa Kỳ học7310640
VIIKhác73190

5. Nhóm ngành báo chí và thông tin

Nhóm ngành báo chí, thông tin và truyền thông bao gồm các ngành học liên quan đến thu thập, xử lý và truyền đạt thông tin đến công chúng.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kỹ năng liên quan đến việc làm trong lĩnh vực truyền thông và truyền thông đại chúng.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IBáo chí và truyền thông73201
1Báo chí7320101
2Truyền thông đa phương tiện7320104
3Truyền thông đại chúng7320105
4Công nghệ truyền thông7320106
5Truyền thông quốc tế7320107
6Quan hệ công chúng7320108
7Truyền thông doanh nghiệp7320109
8Quảng cáo7320110
IIThông tin – Thư viện73202
9Thông tin – Thư viện7320201
10Khoa học thư viện7320202
11Quản lý thông tin7320205
IIIVăn thư, lưu trữ, bảo tàng73203
12Lưu trữ học7320303
13Bảo tàng học7320305
IVXuất bản, phát hành73203
14Xuất bản7320401
15Kinh doanh xuất bản phẩm7320402
VKhác73290

6. Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý

Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý tổ chức và hoạt động kinh doanh.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kỹ năng quản lý, lãnh đạo và kinh doanh trong các tổ chức và doanh nghiệp.

Dưới đây là danh sách các ngành trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IKinh doanh73401
1Quản trị kinh doanh7340101
2Quản trị – Luật7340102
3Digital Marketing7340114
4Marketing7340115
5Bất động sản7340116
6Kinh doanh quốc tế7340120
7Kinh doanh thương mại7340121
8Thương mại điện tử7340122
9Kinh doanh thời trang và dệt may7340123
10Quản trị và kinh doanh quốc tế7340124
IITài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm73402
11Tài chính – Ngân hàng7340201
12Bảo hiểm – Tài chính7340202
13Bảo hiểm7340204
14Công nghệ tài chính7340205
15Tài chính quốc tế7340206
IIIKế toán – Kiểm toán73403
16Kế toán7340301
17Kiểm toán7340302
IVQuản trị – Quản lý73404
18Khoa học quản lý7340401
19Quản lý công7340403
20Quản trị nhân lực7340404
21Hệ thống thông tin quản lý7340405
22Quản trị văn phòng7340406
23Quan hệ lao động7340408
24Quản lý dự án7340409
25Quản trị công nghệ truyền thông7340410
26Quản lý và phát triển nguồn nhân lực7340411
27Quản trị sự kiện7340412
28Kinh doanh số7340415
29Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh7340420
VKhác73490
30Phân tích dữ liệu kinh doanh7349004

7. Nhóm ngành Pháp luật

Nhóm ngành Pháp luật bao gồm các ngành học liên quan đến hệ thống pháp luật, luật pháp và quyền lợi trong xã hội.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kiến thức và kỹ năng liên quan đến lĩnh vực pháp luật và hệ thống công lý.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
ILuật73801
1Luật7380101
2Luật hiến pháp và luật hành chính7380102
3Luật tố tụng và tố tụng dân sự7380103
4Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104
5Luật kinh tế7380107
6Luật quốc tế7380108
7Luật thương mại quốc tế7380109
8Luật kinh doanh7380110
IIKhác73890

8. Nhóm ngành Khoa học sự sống

Nhóm ngành khoa học sự sống bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực sinh học, y học và nghiên cứu về sự sống.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng liên quan đến các quá trình sinh học, cấu trúc và chức năng của hệ thống sống.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
ISinh học74201
1Sinh học7420101
IISinh học ứng dụng74202
2Công nghệ Sinh học7420201
3Kỹ thuật Sinh học7420202
4Sinh học ứng dụng7420203
5Khoa học Y sinh7420204
6Công nghệ Sinh học Y dược7420205
7Công nghệ thẩm mỹ7420207
IIIKhác74290
8Quản trị Công nghệ Sinh học7429001

9. Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Nhóm ngành khoa học tự nhiên bao gồm các ngành học liên quan đến các lĩnh vực khoa học cơ bản như vật lý, hóa học, toán học, thiên văn học và các ngành khoa học tự nhiên khác.

Nhóm ngành này tập trung vào nghiên cứu và hiểu về các quy luật tự nhiên, các quá trình và hiện tượng trong vũ trụ và tự nhiên xung quanh chúng ta.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IKhoa học vật chất74401
1Thiên văn học7440101
2Vật lý học7440102
3Vật lý nguyên tử hạt nhân7440106
4Cơ học7440110
5Hóa học7440112
6Khoa học vật liệu7440122
IIKhoa học trái đất74402
7Địa chất học7440201
8Bản đồ học7440212
9Địa lý tự nhiên7440217
10Khí tượng và Khí hậu học7440221
11Thủy văn học7440224
12Hải dương học7440228
13Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
IIIKhoa học môi trường74403
14Khoa học môi trường7440301
IVKhác74490

10. Nhóm ngành Toán và thống kê

Nhóm ngành Toán và Thống kê bao gồm các ngành học liên quan đến lý thuyết và ứng dụng của toán học và thống kê.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực tính toán, mô hình hóa và phân tích dữ liệu.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IToán học74601
1Toán học7460101
2Khoa học tính toán7460107
3Khoa học dữ liệu7460108
4Toán ứng dụng7460112
5Toán cơ7460115
6Toán tin7460117
IINhóm Thống kê74602
7Thống kê7460201
IIIKhác74690

11. Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực máy tính, phần mềm, mạng và công nghệ thông tin.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng liên quan đến việc thiết kế, phát triển và quản lý các hệ thống, ứng dụng công nghệ thông tin.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IMáy tính74801
1Khoa học máy tính7480101
2Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102
3Kỹ thuật phần mềm7480103
4Hệ thống thông tin7480104
5Máy tính và Khoa học thông tin7480105
6Kỹ thuật máy tính7480106
7Trí tuệ nhân tạo7480107
8Công nghệ Kỹ thuật máy tính7480108
9Tin học và Kỹ thuật máy tính7480111
10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480112
IICông nghệ thông tin74802
12Công nghệ thông tin7480201
13An toàn thông tin7480202
14Công nghệ đa phương tiện7480203
15Khoa học và Kỹ thuật máy tính7480204
16Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù7480205
17Địa tin học7480206
IIIkhác74890
18Công nghệ đổi mới sáng tạo7489001

12. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật bao gồm các ngành học liên quan đến việc áp dụng kiến thức kỹ thuật và kỹ năng thực hành để thiết kế, xây dựng, vận hành và bảo trì các hệ thống công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
ICông nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng75101
1Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc7510101
2Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng7510102
3Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng7510103
4Công nghệ Kỹ thuật Giao thông7510104
5Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng7510105
6Hệ thống Kỹ thuật Công trình xây dựng7510106
IICông nghệ Kỹ thuật cơ khí75102
7Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí7510201
8Công nghệ Chế tạo máy7510202
9Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử7510203
10Công nghệ Kỹ thuật Ô tô7510205
11Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt7510206
12Công nghệ Kỹ thuật Tàu thủy7510207
13Năng lượng tái tạo7510208
14Robot và Trí tuệ nhân tạo7510209
15Điện lạnh và Điều hòa không khí7510210
16Bảo dưỡng Công nghiệp7510211
17Công nghệ Ô tô7510212
IIICông nghệ Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông75103
18Điện tử – Tin học công nghiệp7510300
19Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301
20Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302
21Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
22IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304
IVCông nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường75104
23Công nghệ Kỹ thuật Hóa học7510401
24Công nghệ Vật liệu7510402
25Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng7510403
26Công nghệ Kỹ thuật Môi trường7510406
27Công nghệ Kỹ thuật Hạt nhân7510407
VQuản lý công nghiệp75106
28Quản lý Công nghiệp7510601
29Quản lý Năng lượng7510602
30Kinh tế Công nghiệp7510604
31Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
32Quản trị Môi trường doanh nghiệp7510606
VICông nghệ dầu khí và khai thác75107
33Công nghệ Dầu khí và Khai thác dầu7510701
VIICông nghệ kỹ thuật in75108
34Công nghệ Kỹ thuật in7510801
VIIIKhác75190
35Công nghệ Kỹ thuật khuôn mẫu7519002
36Thiết kế cơ khí và Kiểu dáng công nghiệp7519004
37Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử ô tô7519005
38Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng tái tạo7519007

13. Nhóm ngành Kỹ thuật

Nhóm ngành Kỹ thuật bao gồm các ngành học tập trung vào việc áp dụng kiến thức và kỹ năng kỹ thuật để giải quyết các vấn đề trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, công trình, công nghệ và hệ thống.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
INhóm Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật75201
1Cơ kỹ thuật7520101
2Kỹ thuật Cơ khí7520103
3Kỹ thuật Cơ điện tử7520114
4Kỹ thuật Nhiệt7520115
5Kỹ thuật Cơ khí động lực7520116
6Kỹ thuật Công nghiệp7520117
7Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp7520118
8Cơ điện tử7520119
9Kỹ thuật Hàng không7520120
10Kỹ thuật Không gian7520121
11Kỹ thuật tàu thủy7520122
12Kỹ thuật ô tô7520130
13Kỹ thuật in7520137
14Kỹ thuật hàng hải7520138
15Công nghệ Ô tô điện7520141
IIKỹ thuật điện, điện tử và viễn thông75202
16Kỹ thuật điện7520201
17Kỹ thuật ra đa – dẫn đường7520204
18Kỹ thuật thủy âm7520205
19Kỹ thuật biển7520206
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207
21Công nghệ Internet và vạn vật7520208
22Kỹ thuật y sinh7520212
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
24Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo7520218
25Hệ thống giao thông thông minh7520219
IIIKỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường75203
26Kỹ thuật Hóa học7520301
27Kỹ thuật Vật liệu7520309
28Kỹ thuật Vật liệu kim loại7520310
29Kỹ thuật Dệt7520312
30Kỹ thuật Môi trường7520320
IVVật lý kỹ thuật75204
31Vật lý Kỹ thuật7520401
32Kỹ thuật Hạt nhân7520402
33Vật lý Y khoa7520403
VKỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa75205
34Kỹ thuật địa chất7520501
35Kỹ thuật địa vật lý7520502
36Kỹ thuật trắc địa – bản đồ7520503
VIKỹ thuật mỏ75206
37Kỹ thuật mỏ7520601
38Kỹ thuật thăm dò và khảo sát7520602
39Kỹ thuật dầu khí7520604
40Kỹ thuật Khí thiên nhiên7520605
41Công nghệ số trong thăm dò và Khai thác tài nguyên thiên nhiên7520606
42Kỹ thuật Tuyển khoáng7520607
VIIKhác75290

14. Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Nhóm ngành sản xuất, chế biến bao gồm các ngành học liên quan đến quá trình chế biến, sản xuất và quản lý trong lĩnh vực công nghiệp và sản xuất hàng hóa.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quy trình sản xuất, quản lý sản xuất, chế biến vật liệu và quản lý chất lượng.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IChế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống75401
1Công nghệ thực phẩm7540101
2Kỹ thuật thực phẩm7540102
3Công nghệ hóa thực phẩm7540103
4Công nghệ sau thu hoạch7540104
5Công nghệ chế biến thủy sản7540105
6Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
7Công nghệ và Kinh doanh thực phẩm7540108
IISản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da75402
8Công nghệ sợi, dệt7540202
9Công nghệ vật liệu dệt, may7540203
10Công nghệ dệt, may7540204
11Công nghệ may7540205
12Công nghệ da giày7540206
IIIKhác75490
13Công nghệ chế biến lâm sản7549001

15. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng bao gồm các ngành học liên quan đến thiết kế, xây dựng, quản lý và bảo tồn các công trình kiến trúc và hạ tầng.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quá trình thiết kế, xây dựng và quản lý các công trình kiến trúc.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IKiến trúc và quy hoạch75801
1Kiến trúc7580101
2Kiến trúc cảnh quan7580102
3Kiến trúc nội thất7580103
4Kiến trúc đô thị7580104
5Quy hoạch vùng và đô thị7580105
6Quản lý đô thị và Công trình7580106
7Thiết kế nội thất7580108
8Bảo tồn di sản kiến trúc – Đô thị7580111
9Đô thị học7580112
IIXây dựng75802
10Kỹ thuật xây dựng7580201
11Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
12Kỹ thuật xây dựng công trình biển7580203
13Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm7580204
14Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
16Địa kỹ thuật xây dựng7580211
17Kỹ thuật tài nguyên nước7580212
18Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
IIIQuản lý xây dựng75803
19Kinh tế Xây dựng7580301
20Quản lý Xây dựng7580302
IVKhác75890

16. Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Nhóm ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản bao gồm các ngành học liên quan đến sản xuất, quản lý và phát triển các nguồn tài nguyên trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quá trình sản xuất, quản lý và bảo vệ các nguồn tài nguyên sinh vật và môi trường.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
INông nghiệp76201
1Nông nghiệp7620101
2Khuyến nông7620102
3Khoa học đất7620103
4Chăn nuôi7620105
5Chăn nuôi – Thú y7620106
6Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng7620108
7Nông học7620109
8Khoa học cây trồng7620110
9Bảo vệ thực vật7620112
10Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113
11Kinh doanh nông nghiệp7620114
12Kinh tế nông nghiệp7620115
13Phát triển nông thôn7620116
14Nông nghiệp công nghệ cao7620118
15Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn7620119
16Nông nghiệp thông minh và bền vững7620122
IILâm nghiệp76202
17Lâm học7620201
18Lâm nghiệp đô thị7620202
19Lâm sinh7620205
20Quản lý tài nguyên rừng7620211
IIIThủy sản76203
21Nuôi trồng thủy sản7620301
22Bệnh học thủy sản7620302
23Khoa học thủy sản7620303
24Khai thác thủy sản7620304
25Quản lý thủy sản7620305
IVKhác76290

17. Nhóm ngành Thú y

Nhóm ngành Thú y bao gồm các ngành học liên quan đến chăm sóc, điều trị và bảo vệ sức khỏe của động vật, đặc biệt là động vật trong lĩnh vực nông nghiệp.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức, kỹ năng liên quan đến y học thú y và quản lý sức khỏe động vật.

Hiện nay nhóm ngành Thú y chỉ có một ngành học duy nhất:

TTTên ngànhMã ngành
IThú y76401
1Thú y7640101
IIKhác76490

18. Nhóm ngành Sức khỏe

Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe bao gồm các ngành học liên quan đến chăm sóc, điều trị và quản lý sức khỏe con người.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến nghiên cứu, chẩn đoán, điều trị và quản lý sức khỏe con người.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IY học77201
1Y khoa7720101
2Y học dự phòng7720110
3Y học cổ truyền7720115
IIDược học77202
4Dược học7720201
5Hóa dược7720203
IIIĐiều dưỡng – hộ sinh77203
6Điều dưỡng7720301
7Hộ sinh7720302
8Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả7720399
IVDinh dưỡng77204
9Dinh dưỡng7720401
10Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497
VRăng – Hàm – Mặt (Nha khoa)77205
11Răng – Hàm – Mặt7720501
12Kỹ thuật phục hình răng7720502
VIKỹ thuật Y học77206
13Kỹ thuật Xét nghiệm Y học7720601
14Kỹ thuật Hình ảnh Y học7720602
15Kỹ thuật Phục hồi chức năng7720603
16Khúc xạ nhãn khoa7720604
VIIY tế công cộng77207
17Y tế công cộng7720701
VIIIQuản lý y tế77208
18Tổ chức và Quản lý y tế7720801
19Quản lý bệnh viện7720802
IXKhác77290
20Y sinh học Thể dục thể thao7729001

19. Nhóm ngành Dịch vụ xã hội

Nhóm ngành Dịch vụ xã hội bao gồm các ngành học liên quan đến cung cấp và quản lý các dịch vụ hỗ trợ xã hội cho các cá nhân, gia đình và cộng đồng.

Đây là những ngành đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến công tác xã hội, tư vấn, giáo dục và quản lý dịch vụ xã hội.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
ICông tác xã hội77601
1Công tác xã hội7760101
2Công tác thanh thiếu niên7760102
3Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103
4Dân số và Phát triển7760104
IIKhác77690

20. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý, phát triển và cung cấp các dịch vụ liên quan đến du lịch, khách sạn, thể thao và các dịch vụ cá nhân khác.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quản lý, truyền thông, sáng tạo và tạo trải nghiệm cho khách hàng.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IDu lịch78101
1Du lịch7810101
2Du lịch Điện tử7810102
3Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành7810103
4Du lịch Địa chất7810105
5Văn hóa Du lịch7810106
IIKhách sạn, nhà hàng78102
6Quản trị Khách sạn7810201
7Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202
8Quản trị Khách sạn – Nhà hàng7810203
IIIThể dục, thể thao78103
9Quản lý thể dục thể thao7810301
10Huấn luyện thể thao7810302
IVKinh tế gia đình78105
11Kinh tế gia đình7810501
VKhác78190
12Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực7819009
13Khoa học Chế biến món ăn7819010

21. Nhóm ngành Dịch vụ vận tải

Nhóm ngành Dịch vụ vận tải bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý, điều hành và cung cấp các dịch vụ vận chuyển và giao thông.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quản lý hệ thống vận tải, kỹ thuật phương tiện và các dịch vụ liên quan.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IKhai thác vận tải78401
1Khai thác vận tải7840101
2Quản lý hoạt động bay7840102
3Kinh tế vận tải7840104
4Khoa học hàng hải7840106
IIKhác78490

22. Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm các ngành học liên quan đến nghiên cứu, quản lý và bảo vệ tài nguyên tự nhiên và môi trường.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến bảo vệ và tái tạo môi trường, quản lý chất thải, nghiên cứu biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IQuản lý tài nguyên và môi trường78501
1Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
2Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
3Quản lý đất đai7850103
4Du lịch sinh thái7850104
5Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106
6Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195
7Quản lý tài nguyên khoáng sản7850196
8Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197
9Quản lý tài nguyên nước7850198
10Quản lý biển7850199
IIDịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp78502
11Bảo hộ lao động7850201
IIIKhác78590
12Tài nguyên và Du lịch sinh thái7859002
13Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên7859007

23. Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

Nhóm các ngành học thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TTTên ngànhMã ngành
IAn ninh và trật tự xã hội78601
1Nghiệp vụ an ninh7860100
2Trinh sát an ninh7860101
3Điều tra trinh sát7860102
4Trinh sát kỹ thuật7860103
5Điều tra hình sự7860104
6Nghiệp vụ cảnh sát7860105
Kỹ thuật Công an nhân dân7860107
7Kỹ thuật hình sự7860108
8Quản lý nhà nước về trật tự an ninh7860109
9Quản lý trật tự an toàn giao thông7860110
10Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp7860111
11Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh7860112
12Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn7860113
13Hậu cần công an nhân dân7860116
14Tình báo an ninh7860117
IIQuân sự78602
15Chỉ huy tham mưu Lục quân7860201
16Chỉ huy tham mưu Hải quân7860202
17Chỉ huy tham mưu Không quân7860203
18Chỉ huy tham mưu Phòng không7860204
19Chỉ huy tham mưu Pháo binh7860205
20Chỉ huy tham mưu Tăng – thiết giáp7860206
21Chỉ huy tham mưu Đặc công7860207
22Biên phòng7860214
23Tình báo quân sự7860217
24Hậu cần quân sự7860218
25Chỉ huy, tham mưu thông tin7860219
26Chỉ huy, quản lý kỹ thuật7860220
27Quân sự cơ sở7860222
28Chỉ huy kỹ thuật Phòng không7860226
29Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp7860227
30Chỉ huy kỹ thuật công binh7860228
31Chỉ huy kỹ thuật hóa học7860229
32Trinh sát kỹ thuật7860231
33Chỉ huy kỹ thuật Hải quân7860232
34Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử7860233
IIIKhác78690

24. Nhóm ngành khác

TTTên ngànhMã ngành
IKhác790
1Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ7900101
2Marketing và Truyền thông7900102
3Quản trị nhân lực và nhân tài7900103
4Quản trị và An ninh7900189

Từ khóa » Kể Tên Các Nhóm Ngành Nghề Hiện Nay