Danh Sách 63 Tỉnh Thành Việt Nam: Diện Tích, Dân Số, Số đơn Vị Hành ...
Có thể bạn quan tâm
» Địa Lý » Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam: Diện tích, dân số, số đơn vị hành chính
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam, diện tích, dân số, số đơn vị hành chính cấp huyện, mã điện thoại, biển số xe… của từng tỉnh thành.
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam trải dài từ miền Bắc, miền Trung cho đến miền Nam. Bài viết này sẽ thống kê đầy đủ tất cả 63 tỉnh thành phố của Việt Nam trực thuộc Trung ương dựa trên từng vùng miền. Đồng thời cung cấp những thông tin liên quan đến diện tích, dân số, đơn vị hành chính cấp huyện, biển số xe… Mời bạn tìm hiểu cụ thể hơn trong ngay sau đây nhé.
Contents
- 1 Bản đồ 63 tỉnh thành phố của Việt Nam
- 2 Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam và các thông tin liên quan
- 3 Các số liệu thống kê thú vị về 63 tỉnh thành Việt Nam
Bản đồ 63 tỉnh thành phố của Việt Nam
Dải đất hình chữ S đã trải qua tới gần 40 lần thay tên khác nhau theo chiều dài hàng ngàn năm lịch sử. Các tỉnh thành trên lãnh thổ cũng từng nhiều lần thay đổi tên gọi dưới các triều đại và ách thống trị khác nhau. Đến nay, toàn bộ đất nước Việt Nam được chia thành 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Dưới đây là bản đồ Việt Nam để bạn có cái nhìn rõ hơn về sự phân chia các tỉnh thành.
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam và các thông tin liên quan
Vùng | Tên tỉnh, thành phố | Tỉnh lỵ | Dân số (Người) | Diện tích (Km2) | Số đơn vị hành chính cấp huyện | Biển số xe | Mã điện thoại |
ĐÔNG BẮC | Hà Giang | Hà Giang | 854.679 | 7.929,2 | 11 | 23 | 0219 |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 784.811 | 5.867,9 | 7 | 22 | 0207 | |
Cao Bằng | Cao Bằng | 530.341 | 6.700,2 | 13 | 11 | 0206 | |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 781.655 | 8.310,2 | 11 | 12 | 0205 | |
Bắc Giang | Bắc Giang | 1.803.950 | 3.849,7 | 10 | 98 | 0204 | |
Quảng Ninh | Hạ Long | 1.320.324 | 6.177,7 | 14 | 14 | 0203 | |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 327.900 | 4.860 | 8 | 97 | 0209 | |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1.268.300 | 3.536,4 | 9 | 20 | 0208 | |
Phú Thọ | Việt Trì | 1.404.200 | 3.533,4 | 13 | 19 | 0210 | |
TÂY BẮC | Hòa Bình | Hòa Bình | 846,1 | 4.608,7 | 11 | 28 | 0218 |
Sơn La | Sơn La | 1.242.700 | 14.174,4 | 12 | 26 | 0212 | |
Điện Biên | Điện Biên Phủ | 598.856 | 9.541 | 10 | 27 | 0215 | |
Lai Châu | Lai Châu | 460.196 | 9.069,5 | 8 | 25 | 0213 | |
Lào Cai | Lào Cai | 705.600 | 6.364 | 9 | 24 | 0214 | |
Yên Bái | Yên Bái | 815.600 | 6.887,6 | 9 | 21 | 0216 | |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | Hà Nội | Hoàn Kiếm | 8.050.000 | 3.358,9 | 30 | 29 ->33 và 40 | 024 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1.247.500 | 822,8 | 8 | 98 | 0222 | |
Hà Nam | Phủ Lý | 852.800 | 860,5 | 6 | 90 | 0226 | |
Hải Dương | Hải Dương | 1.892.254 | 1.656 | 12 | 34 | 0220 | |
Hải Phòng | Hồng Bàng | 2.028.514 | 1.561,7 | 15 | 15,16 | 0225 | |
Hưng Yên | Hưng Yên | 1.252.731 | 926 | 10 | 89 | 0221 | |
Nam Định | Nam Định | 1.780.393 | 1.652,6 | 10 | 18 | 0228 | |
Thái Bình | Thái Bình | 1.860.447 | 1.570,5 | 8 | 17 | 0227 | |
Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | 1.154.154 | 1.253,3 | 9 | 88 | 0211 | |
Ninh Bình | Ninh Bình | 982.487 | 1.378.1 | 8 | 35 | 0229 | |
BẮC TRUNG BỘ | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3.640.128 | 11.130,2 | 27 | 36 | 0237 |
Nghệ An | Vinh | 3.327.791 | 16.493,7 | 21 | 37 | 0238 | |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 5.997,3 | 13 | 38 | 0239 | |
Quảng Bình | Đồng Hới | 895.430 | 8.065,3 | 8 | 73 | 0232 | |
Quảng Trị | Đông Hà | 632.375 | 4.739,8 | 10 | 74 | 0233 | |
Thừa Thiên Huế | Huế | 1.128.620 | 5.033,2 | 9 | 75 | 0234 | |
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ | Đà Nẵng | Hải Châu | 1.134.310 | 1.284,9 | 8 | 43 | 0236 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | 1.495.812 | 10.574,70 | 18 | 92 | 0235 | |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 5.135,20 | 14 | 76 | 0255 | |
Bình Định | Quy Nhơn | 1.486.918 | 6.066,20 | 11 | 77 | 0256 | |
Phú Yên | Tuy Hòa | 909.500 | 5.023,40 | 9 | 78 | 0257 | |
Khánh Hòa | Nha Trang | 1.231.107 | 5.137,80 | 9 | 79 | 0258 | |
Ninh Thuận | Phan Rang-Tháp Chàm | 590.467 | 3.358,00 | 7 | 85 | 0259 | |
Bình Thuận | Phan Thiết | 1.230.808 | 7.812,80 | 10 | 86 | 0252 | |
TÂY NGUYÊN | Kon Tum | Kon Tum | 540.438 | 9.674,2 | 10 | 82 | 0260 |
Gia Lai | Pleiku | 1.513.847 | 15.510,8 | 17 | 81 | 0269 | |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuật | 1.869.322 | 13.030,5 | 15 | 47 | 0262 | |
Đăk Nông | Gia Nghĩa | 622.168 | 6.509,3 | 8 | 48 | 0261 | |
Lâm Đồng | Đà Lạt | 1.296.906 | 9.783,2 | 12 | 49 | 0263 | |
ĐÔNG NAM BỘ | TP Hồ Chí Minh | Quận 1 | 8.993.082 | 2.061,04 | 24 | 50 ->59 và 41 | 028 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Tp Bà Rịa | 1.148.313 | 1.980,80 | 8 | 72 | 0254 | |
Bình Dương | Thủ Dầu Một | 2.455.865 | 2.694,70 | 9 | 61 | 0274 | |
Bình Phước | Đồng Xoài | 994.679 | 6.877,00 | 11 | 93 | 0271 | |
Đồng Nai | Biên Hòa | 3.097.107 | 5.905,70 | 11 | 39;60 | 0251 | |
Tây Ninh | Tây Ninh | 1.169.165 | 4.041,40 | 9 | 70 | 0276 | |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | An Giang | Long Xuyên | 1.908.352 | 3.536,7 | 11 | 67 | 0296 |
Cà Mau | Cà Mau | 1.194.476 | 5.294,87 | 9 | 69 | 0290 | |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 907.236 | 2.669 | 7 | 94 | 0291 | |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1.199.653 | 3.311,87 | 11 | 83 | 0299 | |
Tiền Giang | Mỹ tho | 1.764.185 | 2.510,5 | 11 | 63 | 0273 | |
Kiên Giang | Rạch Giá | 1.723.067 | 6.348,8 | 15 | 68 | 0297 | |
Bến Tre | Bến Tre | 1.288.463 | 2.394,6 | 9 | 71 | 0275 | |
Long an | Tân An | 1.688.547 | 4.494,93 | 15 | 62 | 0272 | |
Đồng tháp | Cao Lãnh | 1.599.504 | 3.383,8 | 12 | 66 | 0277 | |
Cần Thơ | Ninh Kiều | 1.235.171 | 1.439,2 | 9 | 65 | 0292 | |
Trà Vinh | Trà Vinh | 1.009.168 | 2.358,2 | 9 | 84 | 0294 | |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1.022.791 | 1.525,6 | 8 | 64 | 0270 |
Các số liệu thống kê thú vị về 63 tỉnh thành Việt Nam
- Ở Việt Nam có 3 vùng miền chính là Bắc (25 tỉnh thành), Trung (19 tỉnh thành) và Nam (19 tỉnh thành).
- Năm tỉnh thành tại Việt Nam có diện tích rộng nhất theo thứ tự là Nghệ An, Gia Lai, Sơn La, Đắk Lắk, Thanh Hóa
- Năm tỉnh thành tại Việt Nam có diện tích nhỏ nhất theo thứ tự là Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Đà Nẵng
- Năm tỉnh thành có dân số đông nhất theo thứ tự là TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng Nai (dựa trên số liệu thống kê của năm 2019)
- Năm tỉnh thành có dân số ít nhất theo thứ tự là Bắc Kạn, Lai Châu, Cao Bằng, Kon Tum, Ninh Thuận
- Quảng Ninh là tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất, với 4 thành phố trực thuộc bao gồm Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái và Hạ Long.
- Tỉnh duy nhất tại Việt Nam không có thành phố trực thuộc là Đắk Nông
- Tỉnh có nhiều thị xã nhất ở Việt Nam là Bình Dương. Với 4 thị xã bao gồm Bến Cát, Tân Uyên, Thuận An và Dĩ An
- Địa phương có nhiều đơn vị hành chính cấp huyện nhất là Hà Nội với 17 huyện, 12 quận và 1 thị xã
- Địa phương có số lượng đơn vị hành chính cấp huyện ít nhất là Hà Nam, với 5 huyện và 1 thành phố
- Địa phương có GDP bình quân đầu người cao nhất ở Việt Nam là thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa phương có GDP bình quân đầu người thấp nhất ở Việt Nam là Hà Giang
Mong rằng danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam và một số thông tin liên quan trên đây đã đem đến cho bạn những kiến thức hữu ích nhất để phục vụ cuộc sống, làm việc và học tập.
- Xem thêm: Cách vẽ bản đồ Việt Nam trên giấy A4 đơn giản và dễ dàng
Cách vẽ bản đồ Việt Nam trên giấy A4 đơn giản và dễ dàng
Từ khóa » Tổng Diện Tích Các Tỉnh Việt Nam
-
Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam 2022
-
Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam 2021
-
63 Tỉnh Thành Việt Nam-Danh Sách, Bản đồ, Biển Số, Diện Tích, Dân Số.
-
Thống Kê Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam
-
Tỉnh Nào Rộng Nhất Việt Nam - Nhỏ Nhất Việt Nam Hiện Nay - Hoidaplagi
-
Bảng Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam Mới Nhất 2021
-
Những điều Thú Vị Về 10 Tỉnh Có Diện Tích Lớn Nhất Việt Nam
-
Bản đồ Hành Chính Các Tỉnh Việt Nam Khổ Lớn Năm 2022
-
Tỉnh Thành Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xếp Hạng Dân Số 63 Tỉnh Thành Việt Nam Theo ĐTDS 2019
-
Địa Lý Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thứ Hạng Dân Số 63 Tỉnh Thành Mới Nhất - 24H
-
Diện Tích Các Tỉnh Việt Nam? - Tạo Website