Tỉnh Nào Rộng Nhất Việt Nam - Nhỏ Nhất Việt Nam Hiện Nay - Hoidaplagi

Tỉnh nào rộng nhất việt nam - Nhỏ nhất việt nam hiện nay

Tỉnh nào rộng nhất việt nam – rộng nhất Việt Nam hiện nay?

Sau rất nhiều lần chia tách và sát nhập các tỉnh hiện nay Việt Nam có tổng cộng 64 tỉnh thành trải dài từ Bắc vô Nam.

Theo số liệu tổng diện tích, dân số, mật độ dân số được lấy website Tổng cục thống kê việt nam, trước đây, Đắk Lắk được cho là tỉnh có tổng diện tích lớn nhất Việt Nam với hơn 19.000 km2, nhưng từ năm 2003, khi Đắk Lắk tách ra thành hai tỉnh là Đắk Lắk và Đắc Nông thì vị trì đứng đầu hiện nay được nhường lại cho Tỉnh Nghệ An với tổng diện tích là 16.493,7 km².

Tỉnh nào rộng nhất việt nam, Nghệ An là tỉnh có tổng diện tích lớn nhất Việt Nam thuộc vùng Bắc Trung Bộ. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Vinh, nằm cách thành phố Hà Nội khoảng 291 km về phía nam.

Ngày trước, tỉnh Nghệ An cùng với Hà Tĩnh có cùng một tên chung là Hoan Châu (thời bắc thuộc), tên Nghệ An châu (đời nhà Lý, Trần), tên xứ Nghệ (năm 1490, đời vua Lê Thánh Tông), rồi trấn Nghệ An.

Từ Năm 1831, vua Minh Mệnh chia trấn Nghệ An thành 2 tỉnh: Nghệ An (bắc sông Lam) và tỉnh Hà Tĩnh (nam sông Lam).

Năm 1976 đến 1991, Nghệ An và Hà Tĩnh xác nhập thành một tỉnh- Nghệ Tĩnh. Từ năm 1991, lại tách ra thành 2 tỉnh là đó là Nghệ An và Hà Tĩnh.

Tỉnh nào rộng nhất việt nam, Nghệ An hiện có tổng diện tích khoảng 16.493,7 km².

Tỉnh thành nào có tổng diện tích nhỏ nhất Việt Nam?

Bên cạnh đó, Bắc Ninh là tỉnh có tổng diện tích nhỏ nhất Việt Nam với 822,7 km² Các tỉnh có tổng diện tích lớn tiếp theo thuộc về tỉnh Gia Lai với hơn 15 nghìn km², Sơn La hơn 14 nghìn km² , sau đó đến Đắk Lắk, tỉnh Thanh Hóa và Quảng Nam.

Tổng hợp diện tích 64 tỉnh thành tại Hoidaplagi.net – Tỉnh nào rộng nhất việt nam.

Tỉnh Diện tích(m²) Dân số Mật độ dân số
1: Nghệ An 16.493.700.000 2.942.900 178
2: Gia Lai 15.536.900.000 1.322.000 85
3: Sơn La 14.174.400.000 1.119.400 79
4: Đắk Lắk 13.125.400.000 1.771.800 135
5: Thanh Hoá 11.131.900.000 3.412.600 307
6: Quảng Nam 10.438.400.000 1.435.000 137
7: Lâm Đồng 9.773.500.000 1.218.700 125
8: Kon Tum 9.689.600.000 453.200 47
9: Điện Biên 9.562.900.000 512.300 54
10: Lai Châu 9.068.800.000 391.200 43
11: Lạng Sơn 8.320.800.000 741.200 89
12: Quảng Bình 8.065.300.000 853.000 106
13: Hà Giang 7.914.900.000 746.300 94
14: Bình Thuận 7.812.900.000 1.180.300 151
15: Yên Bái 6.896.300.000 758.600 110
16: Bình Phước 6.871.500.000 905.300 132
17: Cao Bằng 6.707.900.000 515.000 77
18: Đắk Nông 6.515.600.000 516.300 79
19: Lào Cai 6.383.900.000 637.500 100
20: Kiên Giang 6.348.500.000 1.714.100 270
21: Quảng Ninh 6.102.400.000 1.163.700 191
22: Bình Định 6.050.600.000 1.497.300 247
23: Hà Tĩnh 5.997.200.000 1.229.300 205
24: Đồng Nai 5.907.200.000 2.665.100 451
25: Tuyên Quang 5.867.300.000 730.800 125
26: Cà Mau 5.294.900.000 1.214.900 229
27: Khánh Hoà 5.217.700.000 1.174.100 225
28: Quảng Ngãi 5.153.000.000 1.221,600 237
29: Phú Yên 5.060.600.000 871.900 172
30: Thừa Thiên Huế 5.033.200.000 1.103.100 219
31: Bắc Kạn 4.859.400.000 298.700 61
32: Quảng Trị 4.739.800.000 604.700 128
33: Hoà Bình 4.608.700.000 799.800 174
34: Long An 4.492.400.000 1.449.600 323
35: Tây Ninh 4.039.700.000 1.080.700 268
36: Bắc Giang 3.844.000.000 1.574.300 410
37: An Giang 3.536.700.000 2.151.000 608
38: Phú Thọ 3.533.400.000 1.326.000 375
39: Thái Nguyên 3.531.700.000 1.139.400 323
40: Đồng Tháp 3.377.000.000 1.673.200 495
41: Ninh Thuận 3.358.300.000 569.000 169
42: Hà Nội 3.328.900.000 6.699,600 2013
43: Sóc Trăng 3.311.600.000 1.303.700 394
44: Bình Dương 2.694.400.000 1,691,400 628
45: Tiền Giang 2.508.300.000 1.682,600 671
46: Bạc Liêu 2.468.700.000 873.300 354
47: Bến Tre 2.360.600.000 1.257,800 533
48: Trà Vinh 2.341.200.000 1.012.600 433
49: TPHồ Chí Minh 2.095.600.000 7,521.100 3589
50: Bà Rịa – Vũng Tàu 1.989.500.000 1.027.200 516
51: Hải Dương 1.656.000.000 1.718.900 1038
52: Nam Định 1.651.400.000 1.833.500 1110
53: Hậu Giang 1.602.500.000 769.200 480
54: Thái Bình 1.570.000.000 1.786.000 1138
55: Hải Phòng 1.523.400.000 1.878.500 1233
56: Vĩnh Long 1.496.800.000 1.028.600 687
57: Cần Thơ 1.409.000.000 1.200.300 852
58: Ninh Bình 1.390.300.000 906.900 652
60; Đà Nẵng 1.285.400.000 951.700 740
61: Vĩnh Phúc 1.236.500.000 1.014.600 821
62: Hưng Yên 926.000.000 1.150.400 1242
63: Hà Nam 860.500.000 786.900 914
64: Bắc Ninh 822.700.000 1.060.300 1289

Từ khóa » Tổng Diện Tích Các Tỉnh Việt Nam