Danh Sách âm Tiết Tiếng Việt Có âm đệm /-w-/ - Lựợm.TV
Có thể bạn quan tâm
Danh sách âm tiết tiếng Việt trước đây đã đăng được xếp theo vần nhưng không phân biệt có âm đệm (/-w-/) hay không có âm đệm (thực ra là âm đệm /-zero-/). Điều này là nhiều người nhầm tưởng là danh sách đó không có các âm tiết có âm đệm /-w-/.
Đáp ứng nguyện vọng của nhiều người, anh Lựợm đăng riêng danh sách các âm tiết có âm đệm /-w-/ (biểu diễn bằng chữ cái “o” hoặc “u”).
boa buýt choa choá choác choạc choai choài choãi choái choại choán choang choàng choảng choáng choạng choắt choe choè choé choẹ choen choèn choẹt chuẩn chuệch chuếnh chuệnh chuỳ chuyên chuyền chuyển chuyến chuyện doa doá doạ doãi doãn doanh doành duệ duềnh duy duyên duyệt đoá đoạ đoác đoài đoái đoan đoàn đoản đoán đoạn đoàng đoảng đoành đoạt đuềnh đuểnh goá hoa hoà hoả hoá hoạ hoác hoạch hoai hoài hoải hoại hoan hoàn hoãn hoán hoạn hoang hoàng hoàng hoảng hoãng hoành hoảnh hoánh hoạnh hoạt hoay hoáy hoắc hoặc hoắm hoằn hoẳn hoăng hoẵng hoắt hoe hoè hoẹ hoen hoẻn hoét huân huấn huê huề huế huệ huếch huênh huơ huy huỷ huý huých huỵch huyên huyền huyễn huyện huyết huyệt huynh huỳnh huýt khoa khoả khoá khoác khoai khoải khoái khoan khoản khoán khoang khoảng khoáng khoanh khoảnh khoát khoáy khoằm khoăn khoắn khoắng khoắt khoe khoẻ khoé khoen khoeo khoèo khoẻo khoét khuân khuẩn khuâng khuất khuây khuấy khuê khuếch khuơ khuy khuỵ khuya khuyên khuyển khuyến khuyết khuynh khuỳnh khuỷnh khuýp khuỷu khuỵu loa loà loả loã loá loạc loài loại loan loàn loạn loang loàng loảng loãng loáng loạng loanh loát loạt loay loăn loăng loằng loắt loe loè loé loen loét loẹt luân luẩn luấn luận luật luỹ luý luỵ luya luých luyến luyện luyn moay ngoa ngoã ngoác ngoạc ngoai ngoài ngoải ngoái ngoại ngoạm ngoan ngoãn ngoạn ngoảnh ngoao ngoáo ngoáp ngoay ngoảy ngoáy ngoạy ngoắc ngoặc ngoằn ngoằng ngoẵng ngoắt ngoặt ngoe ngoé ngoen ngoẻn ngoèo ngoẻo ngoéo ngoẹo ngoét nguây nguẩy nguậy nguếch nguệch nguy nguỵ nguyên nguyền nguyện nguyệt nguýt nguỷu nhoà nhoai nhoài nhoàm nhoáng nhoạng nhoay nhoáy nhoe nhoè nhoen nhoèn nhoẻn nhoét nhoẹt nhuần nhuận nhuệ nhuỵ nhuyễn noãn oa oà oách oạch oai oài oải oái oại oan oản oán oang oàng oanh oành oạp oát oăm oằn oẳng oắt oặt oe oẻ oé oẹ phuy qua quà quả quá quạ quác quạc quách quạch quai quài quải quái quại quan quàn quản quán quang quàng quảng quãng quáng quạng quanh quành quánh quạnh quào quáo quát quạt quàu quạu quay quày quảy quạy quắc quặc quăm quằm quắm quặm quăn quằn quắn quặn quăng quẳng quặng quắp quặp quắt quặt quấc quân quần quẩn quẫn quấn quận quầng quẩng quất quật quây quầy quẩy quẫy quấy quậy que què quẻ quẽ qué quen quèn queo quèo quéo quẹo quét quẹt quê quế quệ quệch quên quện quết quệt quều quơ quờ quở quớ quy quỳ quỷ quỹ quý quỵ quýt quỵt quých quyên quyền quyển quyến quyện quyết quyệt quỳnh quỷnh quýnh quỵp quýu roa soa soài soải soái soàn soán soạn soảng soạng soát soạt suất suê suy suý suyển suyễn suýt suỵt thoa thoà thoả thoã thoá thoai thoải thoái thoại thoán thoang thoảng thoáng thoát thoạt thoăn thoắng thoắt thuần thuẫn thuận thuật thuê thuế thuở thuỳ thuỷ thuý thuỵ thuyên thuyền thuyết toa toà toả toá toạ toác toạc toài toái toại toan toàn toản toán toang toàng toáng toạng toanh toát toáy toe toè toẽ toé toé toen toèn toét toẹt truân truất truy truỳ truỵ truyền truyện tuân tuần tuẫn tuấn tuất tuế tuệ tuếch tuềnh tuy tuỳ tuỷ tuý tuỵ tuya tuyên tuyền tuyển tuyến tuyết tuyệt tuyn tuýp tuýt uẩn uất uể uế uy uỷ uý uỵch uyên uyển uỳnh voan xoa xoà xoả xoã xoá xoác xoạc xoạch xoai xoài xoải xoàm xoan xoàn xoang xoàng xoảng xoành xoát xoạt xoay xoáy xoăn xoẳn xoắn xoe xoè xoen xoèn xoét xoẹt xuân xuẩn xuất xuê xuề xuể xuệch xuềnh xuỳ xuý xuya xuyên xuyến xuyết xuýt xuỵtTổng cộng là 616 âm tiết (theo chữ viết).
Trong chữ quốc ngữ, âm đệm /-w-/ được biểu diễn bằng hai chữ cái U hoặc O, cụ thể là:
- U: âm đầu /k-/+ hoặc +âm chính /-i-, -ie-, -e-, –ɤ-, –ɤˇ-/
- O: các trường hợp còn lại
Căn cứ vào quy tắc này, danh sách trên được tạo lập bằng cách trích xuất từ danh sách âm tiết tiếng Việt theo biểu thức chính quy sau:
(^qu[aàảãáạăằẳẵắặâầẩẫấậeèẻẽéẹêềểễếệiìỉĩíịơờởỡớợyỳỷỹýỵ])| (^(ch|kh|ng|nh|p|ph|th|tr|b|d|đ|g|h|gi|l|m|n|r|s|t|v|x)?( (u[yỳỷỹýỵêềểễếệơờởỡớợâầẩẫấậ])| (o[aàảãáạăằẳẵắặeèẻẽéẹơờởỡớợ]) ))Từ khóa » Khoằm Khèo
-
Nghĩa Của Từ Khoèo - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khoèo" - Là Gì?
-
Khoằm Là Gì, Nghĩa Của Từ Khoằm | Từ điển Việt
-
'khoằm' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Khoèo Chân Bẩm Sinh: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và ...
-
Người đan Lồng Chim Với đôi Chân Kỳ Diệu
-
E Chấn Thương Sọ Não đang Phục Hồi ở Nhà Mà Thấy Tay Chân Cứ ...
-
Công Nghệ Bộ Khù Khoàm Là Gì? - Otosaigon
-
Dị Tật Sơ Sinh Bàn Chân Khoèo: Biết Sớm Chữa Dễ
-
Người Giáo Viên Làm Nên điều Kỳ Diệu - Báo Hòa Bình
-
BÁC NÀO CÓ THÔNG XUỐT VỀ OCARINA!!! - Đam
-
Sở Thích