Danh Sách Các Hãng Hàng Không Quốc Tế Tại Sân Bay Nội Bài - ALS
Hệ thống nhà ga hàng hóa tại sân bay Nội Bài cách trung tâm Hà Nội khoảng 21km, có nhiệm vụ đảm bảo nhu cầu xuất nhập hàng hóa hàng không cho các cá nhân/doanh nghiệp hoạt động sản xuất – kinh doanh tại khu vực miền Bắc như Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, …
Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về các nhà ga hàng hóa cùng những hãng hàng không mà những nhà ga hàng hóa tại sân bay Nội Bài này phục vụ qua bài viết sau.
I. Các nhà ga hàng hóa đang khai thác tại sân bay Nội Bài?
Hiện tại, ở sân bay Nội Bài, có 3 nhà ga hàng hóa đang phục vụ, khai thác hàng hóa xuất/nhập thông qua đường hàng không bao gồm:
1. Nhà ga hàng hóa ALS
Nhà ga hàng hóa ALS thuộc Công ty Cổ phần Nhà ga ALS (ALSC), một thành viên của Công ty Cổ phần Logistics Hàng không (ALS). Nhà ga hàng hóa này được thành lập và đưa vào sử dụng muộn nhất trong số 3 nhà ga đang hoạt động nhưng được đánh giá là Nhà ga hiện đại nhất tại sân bay Nội Bài hiện nay. Nhà ga hàng hóa ALS chủ yếu phục vụ các hãng hàng không Quốc tế có điểm đi và đến ở sân bay Nội Bài.
2. Nhà ga hàng hóa NCTS
Nhà ga hàng hóa NCTS thuộc Công ty Cổ phần dịch vụ Hàng hóa Nội Bài, là đơn vị thành viên của Tổng Công ty Hàng không Việt Nam (Vietnam Airlines). Nhà ga hàng hóa này được chính thức thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 01/05/2005. Nhà ga được đặt tiếp giáp với sân bay Nội Bài phục vụ hàng hóa xuất/nhập cho nhiều hãng hàng không trong nước và Quốc tế.
3. Nhà ga hàng hóa ACSV
Nhà ga hàng hóa ACSV thuộc Công ty Cổ phần dịch vụ Hàng hóa Hàng không Việt Nam hay tiền thân là Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Hàng không (ACS) – Trực thuộc Cảng Hàng không miền Bắc. Đây là Nhà ga hàng hóa thứ 2 được thành lập tại sân bay Nội Bài, phục vụ hàng hóa hàng không cho các hãng bay cả trong nước lẫn quốc tế.
II. Thông tin mã kho quốc tế của các Nhà ga hàng hóa tại sân bay Nội Bài?
STT | Nhà ga hàng hóa | Mã kho quốc tế | Custom Code | POL Code | Số điện thoại liên hệ |
1 | ALS | 01B1A04 | 01B1 | VNHAN HA NOI | 1900 3133 |
2 | NCTS | 01B1A02 | 01B1 | VNHAN HA NOI | +84-24-35840905 |
3 | ACSV | 01B1A03 | 01B1 | VNHAN HA NOI | +849-4363-8898 |
III. Danh sách các hãng hàng không Quốc tế mà từng Nhà ga hàng hóa đang phục vụ tại sân bay Nội Bài?
Mỗi hãng hàng không sẽ lựa chọn các Nhà ga hàng hóa khác nhau tại sân bay Nội Bài để phục vụ hàng hóa của mình. Các đối tác Logistics/Forwarder có thể tra cứu danh sách các hãng hàng không cùng Nhà ga hàng hóa khai thác tương ứng để chủ động hơn trong quá trình đón/trả hàng của đơn vị.
Lưu ý, danh sách này có thể có khác biệt tại thời điểm tra cứu do các hãng có thể thay đổi Nhà ga hàng hóa phục vụ.
1. Nhà ga hàng hóa ALS – Sân bay Nội Bài
STT | Ký hiệu | Tên hãng hàng không |
1 | KA | Cathay Dragon (Dragon Air) |
2 | JL | Japan Airlines |
3 | EK | Emirates |
4 | CX | Cathay Pacific Airways |
5 | KE | Korean Air |
6 | CI | China Airlines |
7 | CZ | China Southern Airlines |
8 | ET | Ethiopian Airlines |
9 | LJ | Jin Air |
10 | AE | Mandarin Airlines |
11 | BR | Eva Airways |
12 | TK | Turkish Airlines |
2. Nhà ga hàng hóa NCTS – Sân bay Nội Bài
STT | Ký hiệu | Tên hãng hàng không |
1 | AA | American Airlines |
2 | CO | Continental Airlines |
3 | AF | Air France |
4 | OK | Czech Airlines |
5 | QF | Qantas Airways |
6 | SN | Brussels Airlines |
7 | AI | Air India |
8 | BA | British Airways |
9 | QR | Qatar Airways |
10 | CB | Cebu Airlines |
11 | TG | Thai Airways |
12 | KU | Kuwait Airways |
13 | MH | Malaysian Airline |
14 | BD | British Midland Airways |
15 | EF | Far Eastern Air Transport |
16 | LT | Leisure Cargo |
17 | 5Y | Atlas Air |
18 | SU | Aeroflot |
19 | B7 | Uni Airways |
20 | Jetstar Pacific Airlines | |
21 | PS | Ukraine Int´l Airlines |
22 | 9W | Jet Airways |
23 | UL | Srilankan Cargo |
24 | EY | Etihad Airways |
25 | SQ | Singapore Airlines |
26 | FB | Bulgaria Air |
27 | LA | Lao Airlines |
28 | MI | Silk Air |
29 | BI | Royal Brunei Airlines |
30 | NX | Air Macau |
31 | VN | Vietnam Airlines |
32 | AB | Air Berlin |
33 | FM | Shanghai Airlines |
34 | AK | AirAsia Berhad |
35 | D7 | Air Asia |
36 | FK | Africa West |
37 | LU | Leisure Cargo |
38 | 3U | Sichuan Airlines |
39 | FD | Air Asia |
40 | OZ | Asiana Airlines |
3. Nhà ga hàng hóa ACSV – Sân bay Nội Bài
STT | Ký hiệu | Tên hãng hàng không |
1 | UA | United Airlines Cargo |
2 | LH | Lufthansa Cargo AG |
3 | FX | Fedex |
4 | LO | LOT Polish Airlines |
5 | AY | Finnair |
6 | K-Mile Air | |
7 | CV | Cargolux Airlines |
8 | NH | ANA All Nippon Cargo |
9 | TR | Tiger Airway |
10 | C8 | Cargolux Italia |
11 | RU | AirBridge Cargo |
12 | MU | China Eastern Airlines |
13 | 7C | Jeju Air |
14 | N8/HX | Hong Kong Airlines |
15 | VJ | Vietjet Air |
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về những nhà ga hàng hóa tại sân bay Nội Bài. Nếu cần tư vấn chi tiết hơn về việc xuất nhập hàng hóa hàng không thông qua những nhà ga hàng hóa này, bạn có thể liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để hỗ trợ nhanh nhất.
Chia sẻ bài viết nàyTừ khóa » Các Kho Hàng ở Sân Bay Nội Bài
-
Tại Sân Bay Quốc Tế Nội Bài Hiện Nay Có 03 Kho Hàng Cho Hàng Nhập/xuất Quốc Tế Như Sau:
-
Bảng Mã Kho Và Danh Sách Các Hãng Hàng Không Tại Sân Bay Nội Bài
-
Danh Sách Các Hãng Hàng Không Tại Sân Bay Nội Bài Và Mã Kho Vận
-
Mã Kho Vận Và Danh Sách Các Hãng Hàng Không Tại Nội Bài
-
Kho Hàng NCTS - Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hóa Nội Bài
-
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hóa Hàng Không Việt Nam - ACSV
-
Địa Chỉ Và Thông Tin Các Kho Hàng Hoá Tại Sân Bay Nội Bài
-
-
Bảng Giá Dịch Vụ Tại Kho Hàng Không Nội Bài Mới Nhất
-
Nhà Ga Hàng Hóa, Năng Lực Phục Vụ Và Dịch Vụ Logistics
-
Mã Kho Và Thông Tin Hãng Hàng Không Tại Nội Bài - USAORDER
-
Bảng Giá Dịch Vụ Tại Kho Hàng Không Nội Bài Mới Nhất - Bestcargo
-
Mã Kho Hàng Nội Bài - TTL LOGISTICS
-
Các Kho Hàng Không Tại Nội Bài Phải đáp ứng Quy định Trước 1/8/2020