Mã Kho Vận Và Danh Sách Các Hãng Hàng Không Tại Nội Bài
Mục lục
- Mã kho nội địa và ngoại quan và danh sách các hãng hàng không khai thác tại Nội Bài
- Tại Sân bay quốc tế Nội Bài hiện nay có 03 kho hàng cho hàng nhập/xuất quốc tế như sau:
- Danh sách các hãng hàng không khai thác tại Nội Bài:
Sân bay quốc tế Nội Bài đang khai thác 03 kho hàng cho hàng nhập/xuất quốc tế cho hàng hóa, bưu kiện, thư tín cho các chuyến bay đi và đến sân bay NBA. Quý khách có thể chủ động tra cứu danh sách các hãng hàng không có hợp đồng khai thác hàng xuất nhập khẩu tại các kho vận ngoại quan tương ứng tại Sân bay Nội Bài.
Tại Sân bay quốc tế Nội Bài hiện nay có 03 kho hàng cho hàng nhập/xuất quốc tế như sau:
Kho hàng Warehouse | Tên Công ty Company name | Mã kho Warehouse code | Cơ quan hải quan Customs code | Mã/tên địa điểm dỡ hãng POL Code/Name | Số điện thoại liên hệ Phone |
NTCS | Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa Nội Bài Noi Bai Cargo Terminal Service JSC | 01B1A02 | 01B1 | VNHAN HA NOI | 0243 886 5592, ext 3342/3345 |
ACSV | Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa hàng không Việt Nam Air Cargo Services of Vietnam | 01B1A03 | 01B1 | VNHAN HA NOI | 0243 584 2568 |
ALSC | Công ty Cổ phần Logistics Hàng không (ALS) Aviation Logistics Corporation | 01B1A04 | 01B1 | VNHAN HA NOI | 0243 295 9204, ext: 1030/1031 |
Danh sách các hãng hàng không khai thác tại Nội Bài:
MAWB | Code | Name | Warehouse | Note |
001 | AA | American Airlines | NCTS | |
005 | CO | Continental Airlines | NCTS | |
016 | UA | United Airlines Cargo | ACSV | |
020 | LH | Lufthansa Cargo AG | ACSV | |
023 | FX | Fedex | ACSV | |
043 | KA | Dragonair | ALSC | ALSC |
057 | AF | Air France | NCTS | |
064 | OK | Czech Airlines | NCTS | |
071 | ET | Ethiopian Airlines | NCTS | |
080 | LO | LOT Polish Airlines | ACSV | |
081 | QF | Qantas Airways | NCTS | |
082 | SN | Brussels Airlines | NCTS | |
098 | AI | Air India | NCTS | |
105 | AY | Finnair | ACSV | |
K-Mile Air | ACSV | |||
125 | BA | British Airways | NCTS | |
131 | JL | Japan Airlines | NCTS | |
157 | QR | Qatar Airways | NCTS | NCTS |
160 | CX | Cathay Pacific Airways | ALSC | |
172 | CV | Cargolux Airlines | ACSV | ACSV |
176 | EK | Emirates | ALSC | ALSC |
180 | KE | Korean Air | ALSC | |
203 | CB | Cebu Airlines | NCTS | |
205 | NH | ANA All Nippon Cargo | ACSV | |
217 | TG | Thai Airways | NCTS | |
229 | KU | Kuwait Airways | NCTS | |
232 | MH | Malaysian Airline | NCTS | |
235 | TK | Turkish Airlines | ALSC | ALSC |
236 | BD | British Midland Airways | NCTS | |
265 | EF | Far Eastern Air Transport | NCTS | |
266 | LT | LTU (Leisure Cargo) | NCTS | |
297 | CI | China Airlines | NCTS | NCTS |
338 | TR | Tiger airway | ACSV | ACSV |
356 | C8 | Cargolux Italia | ACSV | |
369 | 5Y | Atlas Air | NCTS | |
507 | SU | Aeroflot | NCTS | NCTS |
525 | B7 | Uni Airways | NCTS | |
550 | Jetstar Pacific Airlines | NCTS | ||
566 | PS | Ukraine Int´l Airlines | NCTS | |
580 | RU | AirBridge Cargo | ACSV | ACSV |
589 | 9W | Jet Airways | NCTS | |
603 | UL | SriLankan Cargo | NCTS | |
607 | EY | ETIHAD Airways | NCTS | |
618 | SQ | Singapore Airlines | NCTS | NCTS |
623 | FB | Bulgaria Air | NCTS | |
627 | LA | Lao Airlines | NCTS | |
629 | MI | Silk Air | NCTS | |
672 | BI | Royal Brunei Airlines | NCTS | |
675 | NX | Air Macau | NCTS | |
695 | BR | Eva Airways | NCTS | |
738 | VN | Vietnam Airlines | NCTS | NCTS |
745 | AB | Air Berlin | NCTS | |
774 | FM | Shanghai Airlines | NCTS | |
781 | MU | China Eastern Airlines | ACSV | ACSV |
784 | CZ | China Southern Airlines | NCTS | NCTS |
803 | AE | Mandarin Airlines | NCTS | |
806 | 7C | Jeju Air | ACSV | |
807 | AK | AirAsia Berhad | NCTS | |
843 | D7 | Air Asia | NCTS | |
851 | N8/HX | Hong Kong Airlines | ACSV | ACSV |
858 | FK | Africa West | NCTS | |
867 | LU | Leisure Cargo | NCTS | |
876 | 3U | Sichuan Airlines | NCTS | |
900 | FD | Air Asia | NCTS | NCTS |
978 | VJ | Vietjet Air | ACSV | |
988 | OZ | Asiana Airlines | NCTS |
Lưu ý khi sử dụng thông tin:
+ Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, mọi thông tin về danh sách kho vận này chỉ cập nhật tại thời điểm này, Quý khách có nhu cầu kho vận nội địa, kho vận ngoại quan, kho hàng không xin liên hệ trực tiếp tại hiện trường để biết thêm chi tiết
+Quý khách có nhu cầu thuê kho vận kho ngoại quan tại Sân Bay Nội Bài, khai báo hải quan ALS . khai báo hải quan tại ACSV, Khai báo hải quan tại NCTS xin liên hệ với Indochinapost để được báo giá chi tiết
Đại lý thủ tục hải quan: ViettelCargo.com
5/5 - (6 bình chọn) 0/5 (0 Reviews)Từ khóa » Các Kho Hàng ở Sân Bay Nội Bài
-
Tại Sân Bay Quốc Tế Nội Bài Hiện Nay Có 03 Kho Hàng Cho Hàng Nhập/xuất Quốc Tế Như Sau:
-
Danh Sách Các Hãng Hàng Không Quốc Tế Tại Sân Bay Nội Bài - ALS
-
Bảng Mã Kho Và Danh Sách Các Hãng Hàng Không Tại Sân Bay Nội Bài
-
Danh Sách Các Hãng Hàng Không Tại Sân Bay Nội Bài Và Mã Kho Vận
-
Kho Hàng NCTS - Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hóa Nội Bài
-
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hóa Hàng Không Việt Nam - ACSV
-
Địa Chỉ Và Thông Tin Các Kho Hàng Hoá Tại Sân Bay Nội Bài
-
-
Bảng Giá Dịch Vụ Tại Kho Hàng Không Nội Bài Mới Nhất
-
Nhà Ga Hàng Hóa, Năng Lực Phục Vụ Và Dịch Vụ Logistics
-
Mã Kho Và Thông Tin Hãng Hàng Không Tại Nội Bài - USAORDER
-
Bảng Giá Dịch Vụ Tại Kho Hàng Không Nội Bài Mới Nhất - Bestcargo
-
Mã Kho Hàng Nội Bài - TTL LOGISTICS
-
Các Kho Hàng Không Tại Nội Bài Phải đáp ứng Quy định Trước 1/8/2020