Danh Sách Các Khối Thi, Tổ Hợp Xét Tuyển đại Học, Cao đẳng - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay các trường đều cho phép thí sinh lựa chọn khối thi theo ngành xét tuyển. Việc lựa chọn khối thi rất quan trọng bởi thế mạnh mỗi người là khác nhau.
Dưới đây là toàn bộ những tổ hợp môn xét tuyển mà các trường đại học tại Việt Nam áp dụng cho thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT hoặc xét học bạ.
Các khối thi đại học bao gồm:
- Khối A
- Khối B
- Khối C
- Khối D
- Khối K
- Các khối thi năng khiếu
- Các khối thi năng lực, tư duy
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kỹ hơn về từng khối trong phần dưới bài viết nhé.
I. Nhóm các khối thi truyền thống
1. Tổ hợp xét tuyển khối A
Khối A bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển không liên tục từ A00 tới A18. Đây là nhóm các khối được sử dụng chủ yếu xét vào các trường đại học thiên hướng kỹ thuật.
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lý , Sinh học |
4 | A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
5 | A04 | Toán, Vật lý, Địa lý |
6 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
8 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
9 | A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 | A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
11 | A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
12 | A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
13 | A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
14 | A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
15 | A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
16 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
17 | A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
18 | A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Xem thêm thông tin về nhóm khối thi:
- Khối A03, A04, A05, A06
- Khối A07, A08, A09
- Khối A10, A11
- Khối A12, A14, A15, A16
2. Tổ hợp xét tuyển khối B
Khối B là khối thi truyền thống có ít lựa chọn nhất trong các khối thi truyền thống với 7 mã tổ hợp. Đây là các khối thi chủ yếu được sử dụng để xét tuyển vào các nhóm ngành như chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, công nghệ hóa sinh…
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối B bao gồm:
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
3 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lý |
4 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
5 | B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
6 | B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
7 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Xem thêm thông tin về nhóm các khối: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08
3. Tổ hợp xét tuyển khối C
Nhiều bạn vẫn hay lầm tưởng khối C chỉ dành cho các nhóm ngành sư phạm, văn hóa, du lịch… hay nói đơn giản là dành cho khối khoa học xã hội. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng với khối C00 bởi hầu hết các khối C phía sau nó là các tổ hợp môn có thể được dùng để xét tuyển vào các ngành công nghệ và kỹ thuật đó.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý |
3 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
4 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý |
6 | C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
7 | C06 | Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
8 | C07 | Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
9 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh |
10 | C09 | Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
11 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
12 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
13 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa |
14 | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
15 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 | C16 | Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
17 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
18 | C18 | Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
19 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
20 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
4. Tổ hợp xét tuyển khối D
Khối đứng đầu về số lượng các tổ hợp môn xét tuyển với 78 khối thi, khối D là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển trên. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển hầu như vào mọi ngành học. Là khối thi dành cho những bạn yêu thích các môn ngoại ngữ.
***Ghi chú:
- Tổ hợp Khoa học tự nhiên bao gồm 3 môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học;
- Tổ hợp Khoa học xã hội bao gồm 3 môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
3 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
5 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
6 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 | D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
11 | D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
12 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
16 | D16 | Toán, Địa lý, Tiếng Đức |
17 | D17 | Toán, Địa lý, Tiếng Nga |
18 | D18 | Toán, Địa lý, Tiếng Nhật |
19 | D19 | Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
20 | D20 | Toán, Địa lý, Tiếng Trung |
21 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
22 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
23 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
24 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
25 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
26 | D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
27 | D27 | Toán, Vật lý, Tiếng Nga |
28 | D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
29 | D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
30 | D30 | Toán, Vật lý, Tiếng Trung |
31 | D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
32 | D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
33 | D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
34 | D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
35 | D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
36 | D41 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
37 | D42 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
38 | D43 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
39 | D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
40 | D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
41 | D52 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
42 | D54 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
43 | D55 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
44 | D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
45 | D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
46 | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
47 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
48 | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
49 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
50 | D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
51 | D69 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
52 | D70 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
53 | D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
54 | D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
55 | D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
56 | D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
57 | D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
58 | D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
59 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
60 | D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
61 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
62 | D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
63 | D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
64 | D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
65 | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
66 | D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
67 | D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
68 | D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
69 | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
70 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
71 | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
72 | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
73 | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
74 | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
75 | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
76 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
77 | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
78 | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
79 | D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
80 | DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
81 | DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
82 | DH1 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn |
Xem thêm thông tin về các nhóm khối D:
- Khối D02, D03, D04, D05, D06
- Khối D11, D12, D13
- Khối D83, D84, D87, D88
5. Tổ hợp xét tuyển khối K
Đây là khối rất đặc biệt, và thường chỉ được sử dụng để xét kết quả học tập bậc THPT. Khối K cũng chỉ có duy nhất 1 tổ hợp xét tuyển đó là:
- Khối K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
II. Nhóm các khối thi năng khiếu
Cuối cùng là các tổ hợp môn dành cho các bạn có năng khiếu về một lĩnh vực nghệ thuật gì đó, bao gồm các tổ hợp năng khiếu vẽ, năng khiếu nghệ thuật, báo chí, thể dục thể thao và năng khiếu công nghệ.
1. Khối H
Khối H là một trong những khối thi năng khiếu về mỹ thuật như thiết kế, hình họa và thậm chí là các ngành nhóm xây dựng, kiến trúc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối H bao gồm:
TT | Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
2 | H01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa |
3 | H02 | Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ trang trí màu |
4 | H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu Hình họa |
5 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa |
6 | H05 | Văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu Hình họa |
7 | H06 | Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa |
8 | H07 | Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ Trang trí |
9 | H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tham khảo thêm bài viết về khối H
Lưu ý: Các môn thi thuộc các tổ hợp môn trong khối H chỉ mang tính chất tham khảo bởi mỗi trường sẽ có quy định riêng về môn năng khiếu mỹ thuật. Thí sinh có thể tham khảo chi tiết thông tin về môn năng khiếu trong thông tin tuyển sinh của mỗi trường.
2. Khối V
Tương tự khối H, khối V cũng là một khối thi năng khiếu dành về mỹ thuật. Sử dụng chính để thi vào các ngành học thiết kế, kiến trúc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối V bao gồm:
TT | Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
2 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
3 | V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
4 | V03 | Toán, Hóa học, Vẽ Mỹ thuật |
5 | V05 | Ngữ văn, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
6 | V06 | Toán, Địa lý, Vẽ Mỹ thuật |
7 | V07 | Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ thuật |
8 | V08 | Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ thuật |
9 | V09 | Toán, Tiếng Nhật, Vẽ Mỹ thuật |
10 | V10 | Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật |
11 | V11 | Toán, Tiếng Trung, Vẽ Mỹ thuật |
Tham khảo thêm bài viết về khối V
3. Khối M
Khối M là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành mầm non.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối M bao gồm:
TT | Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
2 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu GDMN |
3 | M02 | Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 |
4 | M03 | Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 |
5 | M04 | Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu GDMN |
6 | M05 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu GDMN |
7 | M06 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN |
8 | M07 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu GDMN |
9 | M08 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
10 | M09 | Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát |
11 | M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non |
12 | M11 | Ngữ văn, Anh, Năng khiếu GDMN |
13 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu GDMN |
14 | M14 | Toán, Địa lý, Năng khiếu GDMN |
Tham khảo thêm bài viết về khối M
Lưu ý: Tương tự các khối H, các môn thi thuộc các tổ hợp môn trong khối M chỉ mang tính chất tham khảo bởi mỗi trường sẽ có quy định riêng về môn năng khiếu mỹ thuật. Thí sinh có thể tham khảo chi tiết thông tin về môn năng khiếu trong thông tin tuyển sinh của mỗi trường.
4. Khối N
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới âm nhạc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối N bao gồm:
TT | Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
2 | N01 | Ngữ văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
3 | N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
4 | N03 | Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn |
5 | N04 | Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
6 | N05 | Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
7 | N06 | Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn |
8 | N07 | Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn |
9 | N08 | Ngữ văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
10 | N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Tham khảo thêm bài viết về khối N
5. Khối R
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới báo chí, truyền thông.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối R bao gồm:
TT | Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật |
2 | R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật |
3 | R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
4 | R03 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật |
5 | R04 | Ngữ văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
6 | R05 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu báo chí |
7 | R06 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu báo chí |
8 | R07 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí |
9 | R08 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
10 | R09 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu ảnh báo chí |
11 | R11 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình |
12 | R12 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình |
13 | R13 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu quay phim truyền hình |
14 | R15 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu báo chí |
15 | R16 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu báo chí |
16 | R17 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu ảnh báo chí |
17 | R18 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu quay phim truyền hình |
18 | R19 | Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anhh, Năng khiếu báo chí |
19 | R20 | Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
20 | R21 | Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình |
21 | R22 | Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
22 | R23 | Ngữ văn, Lịch sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
23 | R24 | Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
24 | R25 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
25 | R26 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Tham khảo thêm bài viết về khối R
6. Khối S
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới diễn xuất, điện ảnh.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối S bao gồm:
TT | Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | S00 | Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
2 | S01 | Toán, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Tham khảo thêm bài viết về khối S
7. Khối T
Khối T là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan thể dục thể thao.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối T bao gồm:
TT | Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao |
2 | T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao |
3 | T02 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao |
4 | T03 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Thể dục thể thao |
5 | T04 | Toán, Vật lý, Năng khiếu Thể dục thể thao |
6 | T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu Thể dục thể thao |
7 | T06 | Toán, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
8 | T07 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Thể dục thể thao |
9 | T08 | Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu Thể dục thể thao |
Tham khảo bài viết về Khối T
III. Các khối thi năng lực, tư duy
Hiện nay có khá nhiều kì thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các trường đại học tổ chức để có thêm kết quả xét tuyển đại học. Tuy nhiên chỉ có duy nhất Đại học Bách khoa có mã tổ hợp.
Cụ thể, Đại học Bách khoa Hà Nội sử dụng mã tổ hợp K00 cho 3 môn xét tuyển là Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đề.
Xem thêm: Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Từ khóa » Các Khối Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
-
Các Tổ Hợp Môn Thi Xét Tuyển Vào Đại Học, Cao đẳng
-
Tổng Hợp Các Khối Thi, Tổ Hợp Môn Xét Tuyển đại Học, Cao đẳng
-
Danh Sách Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Đại Học 2022
-
[DANH SÁCH] 185++ Mã Tổ Hợp Môn Các Khối Năm 2022
-
Tổ Hợp Môn Là Gì? Tất Tần Tật Các Tổ Hợp Môn Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Tổ Hợp Môn Là Gì? Tất Cả Các Tổ Hợp Môn Và Khối Thi Đại Học ...
-
Các Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển đại Học 2022 Chuẩn Nhất
-
CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG
-
Các Khối Thi Đại Học Và Môn Thi - Xét Tuyển Năm 2022
-
Các Khối Thi Đại Học Và 203 Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học - Cao Đẳng
-
190 Bảng Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Chuẩn Xác Nhất Năm 2022
-
Tổng Hợp Các Khối Thi Đại Học, Cao Đẳng Và Tổ Hợp Xét Tuyển
-
Các Khối Thi Đại Học Và 203 Tổ Hợp Xét ... - THPT Nam Lương Sơn
-
Các Khối Thi đại Học 2022